1 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng: quyển sách, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ).
2 Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành tài.
- Hiểu nghĩa câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim.
-Rút được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công,
170 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn Lớp 2 Tuần 1- 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Chốt: Nhận xét kết qủa trong từng cột?
Bài 3: Vở
- Kiến thức: Tính viết phép cộng có nhớ.
- Chốt: Nêu cách tính cộng?
Đối với phép cộng có nhớ cần lưu ý gì?
Bài 4:Vở
- Kiến thức: Giải toán về phép cộng.
- Chốt: Nêu các bước giải toán?
Bài 5: SGK
- Kiến thức: So sánh các số có 2 chữ số.
- Chốt: Nêu cách làm?
* Dự kiến sai:
- Bài 2: Không diễn đạt được mối liên quan giữa 2 phép tính trong cột.
- Bài 5: Chọn số không đúng.
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Bảng con: Tính nhẩm 9 + 2; 3 + 8 - 5
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tuần 8
Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phảy
A. Mục đích yêu cầu
- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao;
- Biết dùng dấu phảy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
B. Hoạt động dạy học
I. Bài cũ: 3’- 5’
- Bảng con: Điền các từ chỉ hoạt động vào dấu chấm.
+ Thầy Thái … môn Toán.
+ Bạn Hoàng… truyện.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1 - 2’
2. HD làm bài tập: 28 - 30’
Bài 1( 10’)
- Nêu yêu cầu?
- Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc câu a?
- Từ nào là từ chỉ sự vật trong câu trên?
- Con trâu đang làm gì?
GV: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu.
- Tương t ự H làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- Các từ vừa tìm là từ chỉ gì?
Bài 2 ( 10’)
- Nêu yêu cầu?
- Có mấy từ trong ngoặc? Có mấy chỗ trống? Mỗi chỗ trống điền mấy từ?
- Nhận xét, chữa bài.
- Các từ vừa điền là từ chỉ gì?
* GV đưa ra 1 số hình ảnh- HS tìm từ chỉ hoạt động ở hình ảnh đó
Bài 3( 10’)
- Bài yêu cầu gì?
- HD câu a)
+ Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người?
+ Các từ đó trả lời câu hỏi gì?
+ Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi làm gì trong câu, đặt dấu phảy vào chỗ nào?
- Gọi H đọc lại bài.
- Khi nào dùng dấu phảy? Khi đọc gặp dấu phảy em chú ý gì?
3. Củng cố - dặn dò: 2 - 3’
- Nhắc lại kiến thức vừa học.
- Tìm thêm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật.
- Đọc thầm
- Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái…
- Con trâu ăn cỏ.
- Con trâu
- ăn cỏ
- H làm bảng con
b) uống
c) toả
- Đọc thầm
- Xác định yêu cầu: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp…
- H nêu.
- Làm SGK
- Đọc thầm
- Có thể đặt dấu phảy vào những chỗ nào…
- Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
- H làm vở - Chữa bài
- H nêu.
Tiết 3: Tập viết
Chữ hoa: G
A. Mục tiêu
- Biết viết chữ G hoa cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Góp sức chung tay cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
B. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ G, vở mẫu.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Bài cũ: 2 - 3'
- Bảng con: E, Ê, Em cỡ vừa.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa: 3 - 5'
a) HD quan sát, nhận xét chữ cái viết hoa:
- HS quan sát chữ G trong khung chữ, nhận xét độ cao, độ rộng, số nét.
- G: Chữ cái G hoa cao 8 li- 9 đường kẻ ngang. Gồm 2 nét
b) HD quy trình viết:
- GV viết mẫu 1 chữ ở bảng, lưu ý cỡ chữ nhỏ bằng nửa cỡ vừa.
c) HS viết bảng con.
- Viết chữ G hoa.
3. HD viết ứng dụng: 5 - 7'
- HD viết từ ứng dụng: Góp
+ GV giới thiệu cỡ chữ vừa.
+ Chữ Góp gồm mấy con chữ? Nêu độ cao các con chữ?
+ HD quy trình viết:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay
+ 1 HS đọc. - GV: Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- Cụm từ gồm mấy chữ? Những chữ nào?
- Chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Nêu độ cao các con chữ? Các con chữ trong một chữ viết như thế nào? Các dấu thanh viết ở đâu? Nêu khoảng cách viết giữa các chữ?
+ GV HD quy trình viết chữ Góp cỡ nhỏ: Giống cách viết chữ cỡ vừa nhưng độ cao, độ rộng bằng nửa chữ cỡ vừa. Các chữ còn lại viết đúng độ cao, khoảng cách, viết liền mạch cho đúng và đẹp.
- Bảng con: Góp (cỡ nhỏ)
4. Hướng dẫn viết vở: 15 - 17'
- GV nêu nội dung, yêu cầu bài viết trong vở.
- Đưa vở mẫu, quan sát.
- HD tư thế ngồi, cầm bút, để vở,
* Lưu ý: Quan sát kĩ mẫu rồi viết.
5. Chấm bài: 5 - 7 phút
- GV chấm 8 - 10 HS
6. Củng cố - dặn dò: 2 - 3 phút
- Nhận xét bài chấm.
-Viết phần ở nhà.
Tiết 4: Thể dục
Bài 16
Ôn bài thể dục phát triển chung
A. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu câu thực hiện động tác tương đối chính xác.
-Ôn đi đều.Yêu cầu đi đúng nhịp, động tác tương đối chính xác, đều.
B. Địa điểm, phương tiện
- Sân trường, còi.
C. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần cơ bản
- Phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi khởi động.
2. Phần cơ bản
- Bài thể dục phát triển chung.
Lần 1: GV vừa làm mẫu, hô nhịp chậm H tập theo.
Lần 2: Cán sự làm mẫu và hô nhịp.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, H chơi.
- 2 người đi tìm, 3 dê đi lạc.
3. Phần kết thúc
- Trò chơi: Có chúng em.
- Cúi người thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà.
1’
60 m
4 - 5 lần
2’
2 - 3 lần
4 - 5’
2’
6 - 8 lần
2’
2’
*
**********
**********
**********
*
**********
*
**********
Thứ 6 ngày 17 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Toán
Phép cộng có tổng bằng 100
A. Mục tiêu
- Tự thực hiện phép cộng ( nhẩm hoặc viết) có nhớ có tổng bằng 100.
- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính và giải toán.
B. Hoạt động dạy học.
I. Bài cũ: 5 ‘
- Bảng con: Đặt tính và tính:
6 + 4; 26 + 4; 36 + 24II. Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng có tổng bằng 100 ( 15’)
- Gv nêu phép cộng 83 + 17
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
- Đối với phép cộng có nhớ em cần lưu ý gì?
- GV lưu ý cách viết kết quả 100.
2. Luỵện tập: 17’
Bài 1/ 40
- Kiến thức: Tính kết quả tính viết phép cộng có tổng bằng 100.
Bài 2/40
- Kiến thức: Tính nhẩm các số tròn chục có tổng bằng 100.
- Nêu cách tính nhẩm?
Bài 3/ 40
- Kiến thức: Phép cộng có tổng bằng 100.
- Chốt: Nêu cách làm?
Bài 4/40
- Kiến thức: Giải toán về nhiều hơn có liên quan đến phép cộng có tổng bằng 100.
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học.
- H đặt tính và tính vào bảng con.
- H nêu
- Nhớ 1 sang hàng chục.
- Đọc thầm - Làm SGK
- DK:Kết quả không thẳng hàng.
- Đọc thầm - Làm SGK
- Đọc thầm - Làm SGK
- DK: Viết sai kết quả.
- Đọc thầm - Làm vở
- Chữa bảng phụ.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 2: Chính tả( nghe viết)
Bàn tay dịu dàng
A. Mục tiêu
- Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài:Bàn tay dịu dàng; viết hoa chữ cái đầu tên bài; đầu câu và tên riêng của người; Trình bày đúng lời của An.
- Làm đúng các bài tập phân biệt ao/ au, r/ d/ gi; uôn/ uông.
B. Hoạt động dạy học
I. Bài cũ:
- Bảng con: xấu hổ, con dao.
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: 1- 2 phút
2.HD tập chép: 10 - 12 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+GV đọc mẫu
+Nhận xét chính tả:
- Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa?
- Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
Vào lớp, thỉ thào, xoa đầu, trìu mến.
3.Viết chính tả: 13 -15 phút
- GV kiểm tra tư thế ngồi viết, HD trình bày vở.
- GV đọc.
4.Chấm chữa: 3 - 5 phút
- GV đọc
GV chấm 7- 9 bài.
5.HD bài tập chính tả: 5 - 7 phút
Bài 2: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
Chữa bài
Bài 3:
- Chữa bài.
6.Củng cố - dặn dò: 1 - 2 phút
- Nhận xét một số bài viết.
-Chuẩn bị bài sau.
HS đọc thầm
- Chữ đầu dòng tên bài, chữ đầu câu, tên bạn An.
- Viết hoa và lùi vào 1 ô li.
- H đọc, phân tích, viết bảng con, đọc lại
- H viết bài.
- HS soát lỗi bằng bút chì
. Ghi số lỗi ra lề vở.
HS đọc và xác định yêu cầu.
Làm vở
-Nêu yêu cầu.
- Làm SGK
Tiết 3: Tập làm văn
Tuần 8
Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
A. Mục tiêu
1. Nghe và nói:
- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết TLCH về thầy cô giáo lớp 1.
2. Viết:
- Dựa vào các câu trả lời, viết đoạn văn 4, 5 câu về thầy, cô giáo.
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học
I. Bài cũ: 3 - 5’
Bài 2 Tuần 7.
II. Bài mới
1. GTB
2. HD làm bài tập: 30’
Bài 1/69
- Nêu yêu cầu?
- HD 2 H thực hành theo tình huống a)
1 H đóng vai bạn đến chơi nhà, 1H nói lời mời bạn vào nhà.
Lưu ý: Thái độ niềm nở, lịch sự.
- Tương tự H nói theo từng tình huống
- Nhận xét.
Chốt: Tình huống nào là mời ( nhờ, yêu cầu)?
- Thái độ khi nói lời mời, nhờ, yêu cầu?
Bài 2/ 69 ( 10’)
- Yêu cầu H đọc thầm yêu cầu bài.
- Gv yêu cầu 4 H nêu lần lượt 4 câu hỏi- hỏi các bạn.
VD: H1 hỏi câu a - Nhiều H nối tiếp trả lời
- Tương tự với câu b, c, d.
- Gv khuyến khích H trả lời hồn nhiên, chân thực về thầy cô giáo; khi trả lời nhìn vào người hỏi, nói to, rõ, tự nhiên.
- Chốt: Khi trả lời câu hỏi cần lưu ý nói thành câu, đúng nội dung.
Bài 3/ 69
- HD : Viết lại những điều em vừa kể ở BT2 thành lời văn sao cho trôi chaỷ, dùng từ , đặt câu đúng.
- Chấm , nhận xét
- Chốt: cách viết đoạn văn ( dùng từ, đặt câu, liên kết câu, nội dung, trình bày).
@: MĐ1: Trả lời theo 4 câu hỏi BT2, câu văn đơn giản
@ MĐ2: Đoạn văn rõ ràng, đủ ý
@ MĐ3: Đoạn văn có nhiều hình ảnh và câu văn hay, giàu cảm xúc.
3. Củng cố - dặn dò: 5 - 7’
- Nhắc lại kiến thức bài học.
- Thực hành nói lời mời, nhờ yêu cầu, đề nghị với bạn và ngừòi xung quanh, thể hiện thái độ văn minh, lịch sự.
- Đọc thầm
- H nêu
- H thực hành nói,
- H nêu
- H hỏi - trả lời
- H trả lời 4 câu hỏi trước lớp.
- Nhận xét.
- Đọc thầm
- Làm vở
- Đọc bài
Tiết 5: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tuần
1. Lớp trưởng báo cáo.
2. GV nhận xét chung
- Học tập…
- Nề nếp…
3. Phương hướng tuần tới
- Tuần ôn tập và tiếp tục đăng kí học tốt chào mừng ngày 20 / 10, 25 / 10….
- Chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp.
- Mặc đồng phục.
* Tuyên dương:
- Cá nhân: Diệp, Oanh, Tùng, Đinh Huyền
- Tập thể: Tổ 1, tổ 3
II. Trò chơi
- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 1 dãy.
- Thi đọc các bảng cộng đã học.
- Nếu nhóm nào có nhiều bạn chưa thuộc nhóm đó thua cuộc.
* Hát tập thể: Em yêu trường em
File đính kèm:
- Giao an cac mon T1T8.doc