Giáo án các môn học Lớp 5 - Tuần 2

 TẬP ĐỌC

TIẾT 4: SẮC MÀU EM YÊU

A – MỤC TIÊU:

 - Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.

 - Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ : Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích ).

 - HS khá , giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ.

 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh họa.Phấn màu.

C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc34 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn học Lớp 5 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số khoỏng sản chớnh của Việt Nam:than ,sắt,a-pa-tớt,dầu mỏ,khớ tự nhiờn,... - Chỉ cỏc dóy nỳi và đồng bằng lớn trờn bản đồ (lược đồ):dóy Hoàng Liờn Sơn,Trường Sơn;đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộ,đồng bằng duyờn hải miền Trung. - Chỉ được một số mỏ khoỏng sản chớnh trờn bản đồ(lược đồ);than ở Quảng Ninh,sắt ở Thỏi Nguyờn,a-pa-tớt ở Lào Cai,dầu mỏ,khớ tự nhiờn ở vựng biển phớa nam,... - HS khỏ giỏi;biết khu vực cú nỳi và một số dóy nỳi cú hướng nỳi tõy bắc-đụng nam,cỏnh cung. - Rốn kĩ năng đọc hiểu,quan sỏt. - Yờu thớch mụn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam. - Lược đồ địa hỡnh Việt Nam; Lược đồ một số khoảng sản Việt Nam. - Cỏc hỡnh minh họa trong SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 3’ 1-Ổn định tổ chức. 2- Kiểm tra bài cũ: - HS hát. + Em hóy chỉ vị trớ nước ta trờn lược đồ thế giới? - HS trả lời,HS khác nhận xét. + Phần đất liền của nước ta giỏp với những nước nào? + Vị trớ địa lớ của nước ta cú thuận lợi gỡ? 28’ 3- Bài mới:Giới thiệu bài: 2’ 1’ a- Địa hỡnh VN: - Cho HS quan sát lược đồ địa hỡnh VN. - Nờu cõu hỏi cho HS thảo luận nhúm đụi: + Chỉ vựng nỳi và vựng đồng bắng nước ta? + So sỏnh diợ̀n tích 2 vựng trờn. + Nờu tờn và chỉ trờn lược đồ cỏc dóy nỳi của nước ta. Trong cỏc dóy nỳi đú, dóy nỳi nào cú hướng tõy bắc – Đụng nam, những dóy nỳi nào cú hỡnh cỏnh cung. + Kể tờn cỏc đồng bằng và cao nguyờn nước ta. + Nỳi nước ta cú mấy hướng chớnh, đú là hướng nào - Nhận xột, kết luận chung về địa hỡnh. b- Khoỏng sản nước ta: - Cho HS quan sát lược đồ, thảo luận: + Đọc tờn lược đồ và cho biết lược đụ̀ này cú tỏc dụng gỡ? + Nờu tờn một số KS nước ta và cho biết nơi cú KS nhiều nhất? - Gọi HS chỉ trờn lược đụ̀ nơi cú a-pa-tớt và than đỏ, sắt, dầu mỏ, bụ-xớt. - Nhận xột, kết luận đặc điểm KS nước ta. * Lợi ớch do địa hỡnh và khoáng sản đem lại: - HS làm phiờ́u bai tọ̃p. - Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm làm việc.. Cho trỡnh bày kết quả, nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. 4.Củng cố - Nêu nội dung bài học. - Nhọ̃n xét tiờ́t hoc. 5- Dặn dò. -Về học bài và chuẩn bị bài sau - QS lược đồ. - Thảo luận và trỡnh bày ý kiến. + Chỉ vựng nỳi và vựng đồng bằng nước ta trờn lược đụ̀. + DT đồi nỳi lớn gấp 3 lần. + Nước ta cú cỏc dóy nỳi: HLSơn, Trường Sơn Bắc, sụng Gõm, Ngõn Sơn, + Cỏc dóy nỳi cú hỡnh cỏnh cung: sụng gõm, Ngõn Sơn, Bắc sơn, Đụng Triều, Trường Sơn Nam + Đồng bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyờn hải miền Trung. + Cao nguyờn: Sơn La - .2 hướng: tõy bắc- đụng nam và hỡnh vũng cung. QS lược đồ KS. + LĐ giỳp ta nhận xột về KS VN(cú loại KS nào, nơi cú loại KS đú) + Dầu mỏ, khớ tự nhiờn, sắt, than đỏ,trong đú than đỏ là loại KS cú nhiều nhất. - HS chỉ trờn lược đụ̀. - Làm việc phiờ́u với nội dung: Phiếu học tập - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, HS khỏc nhận xột, bổ sung, rỳt ra thống nhất. - HS nờu. - HS lắng nghe. CHÍNH TẢ (Nghe-Viết) TIẾT 2: LƯƠNG NGỌC QUYẾN A-MỤC TIấU - HS nghe viết đỳng và trỡnh bày đỳng hình thức văn xuụi. - Ghi lại đỳng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chộp đỳng vần của tiếng vào mụ hỡnh theo yờu cõ̀u BT3. B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bỳt da..Phiếu. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 3’ 28’ 2’ 1’ 1. ễ̉n định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiợ̀u bài ghi bảng. b. Hướng dẫn nghe viết CT: - Đọc bài Lương Ngọc Quyờ́n. -Giới thiệu những nột chớnh về Lương Ngọc Quyờ́n. - Y/c HS đọc thầm, nờu nội dung chớnh của bài. - Y/c HS phỏt biểu một số từ khú trong bài. - Đọc và hướng dõ̃n viết từ khú trờn bảng con. - Cho HS nờu cỏch trỡnh bày bài viết. - Đọc cho HS viết bài. - Đọc bài cho HS soỏt lỗi. - Thu chấm bài + cho HS tự soỏt lỗi. - Trả bài, nhận xột. c. Bài tọ̃p: Bài 2: - Giao việc: Y/c HS đọc thầm, ghi nhỏp cỏc tiếng in đậm trong cõu a&b, sau đú chộp lại phần vần của những tiếng in đậm đú. -Cho HS trỡnh bày, nhận xột, thống nhất kết quả. Bài 3: - Nờu yờu cõ̀u BT - Đớnh mụ hỡnh chuẩn bị lờn bảng. -T/c cho HS làm bài cỏ nhõn. - Nhận xột, tuyờn dương. 4.Củng cố - Nhọ̃n xét tiờ́t hoc. 5- Dặn dò. -Về học bài và chuẩn bị bài sau - HS hát. - Nhận xột bài. - Theo dừi bài trong SGK. - Đọc bài Lương Ngọc Quyờ́n, nờu nội dung bài. - Nờu một số từ cỏc em cho là khú, dễ viết sai. - Viết bảng con từ khú: Lương Ngọc Quyờ́n, ngày 30-8-1917, khoột, xớch,sắt, -Viết bài vào vở. - Nghe đọc, soỏt lỗi. - Nộp bài cho GV chấm + 1số em tự kiểm tra bài viết của mỡnh. - Đọc yờu cõ̀u BT. - Nhận việc, làm việc ca 1nhõn, ghi ra nhỏp. - Trỡnh bày kết quả, nhận xột. - QS mụ hỡnh - Lần lượt lờn bảng, mỗi em 2 tiếng theo yờu cõ̀u. Tiờ́ng Võ̀n Âm đợ̀m Âm chính Âm cuụ́i trạng a ng nguyờn u yờ n Nguyờ̃n u yờ n Hiờ̀n iờ n khoa o a thi i làng a ng Mụ̣ ụ Trạch a ch huyợ̀n u yờ n Bình i nh Giang a ng - Vài HS đọc lại BT 3. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 LUYệN Từ Và CÂU tiết 3: Mở RộNG VốN Từ: Tổ QUốC. A. MụC TIÊU - Tỡm một số từ đồng nghĩa với từ Tụ̉ quụ́c trong bài tập đọc hoặc CT đó học (BT1); tỡm thờm một số từ đồng nghĩa với từ Tụ̉ quụ́c ở BT2; tỡm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Biết đặt cõu với 1 trong những từ ngữ núi về Tụ̉ quụ́c, quờ hương (BT4). - Biết đặt cõu với cỏc từ ngữ nờu ở BT4. B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 3’ 28’ 2’ 1’ 1. ễ̉n định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiợ̀ bài, ghi bảng. b. Hướng dõ̃n HS hoạt đụ̣ng. Bài 1: - Nờu yờu cõ̀u BT. - Gọi 2 HS đọc bài văn đó học. - Yờu cõ̀u HS tỡm trong 2 bài văn trờn từ nào đồng nghĩa với từ Tổ quốc? - Nhấn mạnh nội dung từ đồng nghĩa. Bài 2: - Nờu yờu cõ̀u: ngoài 2 từ trờn, cỏc em hóy tỡm thờm từ nào đồng nghĩa với từ Tụ̉ quụ́c? - Cho HS làm bài theo nhúm. - Nhận xột ý kiến của HS.Chốt lại lời giải đỳng. Bài 3, 4: Cho HS trỡnh bày cỏ nhõn, nhận xột, thống nhất kết quả đỳng. 4. Củng cụ́: Vài HS nhắc lại từ đụ̀ng nghĩa vừa học. 5. Dặn dũ: - Nhọ̃n xét tiờ́t học. - HS hát. - Lắng nghe, xỏc định nhiệm vụ. - 1HS đọc yờu cõ̀u BT, lớp đọc thầm trong sỏch. - 2HS đọc bài Việt Nam thõn yờu; Thư gửi cỏc HS. - Phỏt biểu, kết luận: Từ nước nhà, non sụng đụ̀ng nghĩa với từ Tụ̉ quụ́c. - Lắng nghe xỏc định nhiệm vụ. - Cỏc nhúm thi đua làm bài trờn phiếu. - Nhận xột, thống nhất kết quả: đất nước, nước nhà, quốc gia, non sụng, quờ hương, giang sơn. - Làm bài cỏ nhõn; tiếp nối trỡnh bày kết quả, nhận xột, thống nhất, bỡnh chọn. - Vài HS nờu. Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 LUYệN Từ Và CÂU tiết 4: luyện tập về từ đồng nghĩa A. MụC TIÊU - Tìm được các từ đụ̀ng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xờ́p được các từ vào các nhóm từ đụ̀ng nghĩa (BT2). - Viờ́t dược đoạn văn tả cảnh khoảng 3, 5 cõu có sử dụng mụ̣t sụ́ từ đụ̀ng nghĩa (BT3). B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 3’ 28’ 2’ 1’ 1. ễ̉n định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiợ̀u bài, ghi bảng: b. HD luyện tập thực hành: Bài 1: - Đọc yờu cõ̀u nội dung của BT. - Gợi ý cỏch thực hiện: Dựng chỡ gạch dưới cỏc từ đồng nghĩa. - Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. - Nờu: ngoài ra cũn cỏc từ nữa VD như mẹ. Bài 2: - Hướng dõ̃n và cho HS làm tương tự như BT1. GV, lớp nhọ̃n xét. Bài 3: - Phõn tớch yờu cõ̀u BT, nờu một số điểm cần lưu ý khi làm bài. - Cho HS làm vở, chấm điểm. - Nhận xột, đọc lại cỏc đoạn văn hay. 4. Củng cố - Nhọ̃n xét tiờ́t học. 5. Dặn dò: - Vờ̀ nhà xem lại bài - HS hát. - 1HS làm bài trờn bảng. HS dưới lớp làm vào vở. - Tiếp nối trỡnh bày kết quả. Cỏc từ đồng nghĩa là: mẹ, u bầm, bu, bà mạ. - Làm bài, nhận xột, thống nhất kết quả. + bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang +lung linh, long lanh, lấp lỏnh, lúng lỏnh, lấp loỏng. + vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - Đọc yờu cõ̀u BT. - 1, 2 HS viết đoạn văn trờn bảng phụ.HS dưới lớp viết vào vở. - Trỡnh bày bài viết (Tiếp nối đọc đoạn văn), lớp nhận xột, bỡnh chọn. - Vài HS đọc lại bài viờ́t hay. kĩ thuật tiết 2 : Đính khuy hai lỗ (tiết 2) A - mục tiêu : - Biết cách đính khuy hai lỗ. - Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn B - đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu. C - các hoạt động dạy học : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 2’ 28’ 3’ 1’ 1-Ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi : + Hãy nêu cách đính khuy hai lỗ trên vải. + Vì sao phải nút chỉ khi kết thúc đính khuy. - GV nhận xét, đánh giá. 3 - Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài : a/ Hoạt động 1: Thực hành: - GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý khi đính khuy hai lỗ. - GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 (vạch dấu các điểm đính khuy) và dụng cụ, vật liệu thực hành của HS. - GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành : Mỗi HS đính 2 khuy trong thời gian khoảng 20 phút. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu cần đạt được của sản phẩm để các em theo đó thực hiện cho đúng. - Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm 4 để HS trao đổi, học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau. - GV quan sát, uốn nắn cho những HS thực hiện chưa đúng thao tác kĩ thuật hoặc hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo tổ. b/ Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm: - Gọi 1 HS nêu lại các yêu cầu của sản phẩm. - Cử 2 HS đánh giá sản phẩm của bạn theo các yêu cầu đã nêu. - GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của HS theo 2 mức : Hoàn thành(A) và chưa hoàn thành(B). Những HS hoàn thành sớm, đính khuy đúng kĩ thuật, chắc chắn và vượt mức quy định được đánh giá ở mức hoàn thành tốt(A+). 4- Củng cố . - GV tổng kết và nhận xét giờ học . 5- Dặn dò. - Dặn dò: Thực hành đính khuy hai lỗ, chuẩn bị bài sau. - HS hỏt - 2 HS trả lời. - HS nghe và ghi vở. - HS lắng nghe. - 1 HS đứng tại chỗ đọc. - HS thực hành trong nhóm. - HS trưng bày sản phẩm. - 1 HS đọc. - 2 HS đánh giá.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5TUAN 2.doc