1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(trả lời được các CH trong sgk)
2. Kĩ năng:
- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
3. Thái độ:
- GD hs biết yêu quý, kính trọng ông bà.
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án buổi sáng Lớp 2 Tuần 10 Trường tiểu học Hồ Chơn Nhơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kĩ năng:
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen : Ăn sạch , uống sạch và ở sạch . Các hành vi cá nhân về : vệ sinh cá nhân , hoạt động cá nhân.
3. Thái độ:
- GD hs có ý thức giữ gìn sức khoẻ để học tập tốt hơn.
*(Ghi chú: Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn)
II. Chuẩn bị: Hệ thống câu hỏi HĐ2; Phiếu bài tập HĐ3.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
? Nêu các đường lây nhiễm giun ? Vì sao chúng ta cần ăn uống sạch sẽ ?
? Nếu ăn uống không sạch sẽ thì có tác hại gì ?
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Nói tên các cơ -Xương và các khớp xương
Trò chơi : “ Con Voi “ .
-Yêu cầu lớp hát và làm theo lời bài hát “ Con voi"
- Thi đua giữa các nhóm thực hiện trò chơi “ Xem cử động nói tên các cơ, xương, khớp xương"
- Quan sát học sinh chơi làm trọng tài phân xử khi cần thiết .
- Nhận xét phát thưởng cho đội thắng cuộc .
Kết luận
*Hoạt động 2: Thi tìm hiểu về con người và sức khỏe .
-Treo hệ thống câu hỏi lên cây đã chuẩn bị sẵn
Yêu cầu mỗi tổ cử 3 đại diện lên tham gia cuộc thi .
? Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể? ? Để phát triển tốt các cơ quan này em phải làm gì?
? Hãy nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa ?
? Hãy nêu tên các cơ quan tiêu hóa ?
? Thức ăn ở miệng và dạ dày được tiêu hóa như thế nào ?
? Hãy nói sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già ?
? Để cho cơ thể khỏe mạnh ta cần ăn uống ra sao ?
? Để ăn sạch - Uống sạch bạn cần làm gì ?
? Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người ?
? Trứng giun đi vào cơ thể bằng con đường nào?
? Làm thế nào để đề phòng bệnh giun?
- Yêu cầu các nhóm thi bốc thăm trả lời .
* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh
- Nhận xét, tuyên dương .
*Hoạt động 3 : Làm “ Phiếu bài tập “ .
* Phát phiếu đến từng học sinh .
- Yêu cầu tự làm vào phiếu .
- Thu phiếu học sinh để chấm .
* Nhận xét và chốt lại ý chính của bài .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào cuộc sống .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài mới .
- 2 em TLCH
- Nghe
- Lớp thực hiện trò chơi vừa hát vừa làm theo các động tác trong mỗi lời của bài hát .
- Các nhóm cử đại diện lên thực hiện các động tác .
- Các em khác quan sát cử động của bạn để nhận xét đánh giá .
- Bình xét nhóm làm nhanh , làm đúng .
- Theo dõi, lắng nghe gv phổ biến yêu cầu.
- Cử 3 bạn đại diện cho mỗi tổ lên thi bốc thăm trả lời các câu hỏi .
- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ sung.
- Nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc.
- Lớp tự suy nghĩ để hoàn thành bài tập trong phiếu học tập .
- Nộp phiếu làm bài lên giáo viên chấm điểm .
- Lắng nghe.
**********************
***********************
Ngày soạn: / 11 /2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Toán: 51 - 15
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng
2. Kĩ năng:
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan (tìm x, tìm hiệu)
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li)
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trung thực khi làm bài.
*(Ghi chú: Bài 1(cột 1,2,3); Bài 2(a,b); Bài 4)
II. Chuẩn bị : Bảng gài , que tính .
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Gọi hs đọc bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép trừ 51 - 15:
Nêu bài toán :Có 51 que tính bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?( Viết lên bảng 51 - 5 )
- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
Lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời, suy nghĩ tìm cách bớt 15 que tính , Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
? Vậy 51 que tính bớt 15 que còn mấy que tính ?
? Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 51 - 15 = 36
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu hs nhắc lại cách trừ
3. Luyện tập :
Bài 1: Tính
- Yêu cầu hs làm
- Nhận xét, chữa.
Bài 2: Tìm x
? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Chấm, nhận xét.
Bài 4:
? Mẫu vẽ hình gì ?
? Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy điểm với nhau ?
-Yêu cầu 2 H lên vẽ, lớp vẽ vở nháp.
- Kiểm tra, nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà xem lại các BT.
- 2 hs đọc
- Nghe
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 51 - 15
-2 – 3 H đọc phép tính.
- Thao tác trên que tính và nêu cách bớt
- Còn 36 que tính .
- 51 trừ 15 bằng 36
- 1 em lên làm, lớp làm bảng con .
- 2 - 3 nêu
- 1 em đọc yêu cầu
- 3 -4 em làm trên bảng . Lớp bảng con.
- Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Làm bài
- Vẽ hình tam giác .
- Nối 3 điểm với nhau
- Thực hành vẽ.
- Nghe
************************
Tập làm văn : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)
2. Kĩ năng:
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2)
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Yêu quý và kính trọng ông bà.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi câu hỏi BT1
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi người khác.
- Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ định.
- Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gọi một em làm mẫu. GV hỏi từng câu cho hs trả lời.
- Yêu cầu hs làm việc theo cặp.
- Gọi hs trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em.
Bài 2: Mời 1 em đọc nội dung bài tập 2
-Yêu cầu học sinh thực hành viết những điều vừa nói ở bài tập 1 vào vở .
Lưu ý các em cần viết câu văn liền mạch và sử dụng các dấu câu và viết hoa chữ cái đầu câu
- Gọi hs đọc lại bài viết của mình
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 2 em
- Nghe
- Kể về ông bà( hoặc 1 người thân của em)
- 1 H kể mẫu
- Mẹ em tên là...Năm naymẹ em khoảng 40 tuổi.Mẹ em làm nghề nông, tuy công việc vất vả nhưng mẹ em rất yêu nghề. Mẹ rất yêu quý em ......
- Từng cặp hỏi-đáp với nhau theo các câu hỏi của bài.
- 1 số em trình bày. Lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc đề bài .
- Thực hành viết câu trả lời vào vở .
- Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét.
- 2 hs
- Nghe
**************************
Chính tả (nghe viết): ÔNG VÀ CHÁU
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Nghe-Viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
2. Kĩ năng:
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2 ; BT (3) a / b
3. Thái độ:
- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức giữ vở sạch-viết chữ đẹp.
III Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe viết :
2.1.Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn viết
? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không?
? Bài thơ có mấy khổ thơ ?
? Mỗi dòng có mấy chữ ?
? Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ nào?
? Dấu ngoặc kép có ở các câu nào?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc cho hs viết
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
2.2. Đọc, hs viết bài:
- Nhắc nhở các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
2.3. Soát lỗi chấm bài
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Chấm điểm và nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau tìm các chữ theo yêu cầu của bài. GV ghi bảng các từ tìm được
- Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm được
*Bài 3b:
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm
- Nhận xét chốt ý đúng .
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà luyện viết lại bài.
- Viết: gáo dừa, dòng kênh, ngẫm nghĩ,..
- Lắng nghe
- 2H đọc, lớp đọc thầm .
- Không phải . Ông thua vì ông nhường để cho cháu phấn khởi ...
- Có hai khổ thơ .
- Có 5 chữ
- Tìm và nêu
-Lớp viết bảng con các từ dễ lẫn: vỗ tay, rạng sáng, thủ thỉ,...
-Lớp nghe đọc viết vào vở .
- Đổi vở dò bài
- Đọc yêu cầu
- Nối tiếp đọc
+ càng, căng, cũng, cường, canh, ca, cuống,...
+ kẹo, ke, kẻ, kẹt, kê, kén, kiến, kiếm, kiếng,..
- Đọc 1 lần
- Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao 3 từ có tiếng mang vần au
- Làm VBT. 1 em làm bảng lớp.
- dạy bảo - cơn bão, lặng lẽ - số lẻ, mạnh mẽ - sứt mẻ, áo vải - vương vãi.
- Nghe
**********************
***********************
SINH HOẠT SAO
I. Yêu cầu:
- Thực hiện đầy đủ các bước sinh hoạt sao
- HS có ý thức phê và tự phê, giúp nhau cùng tiến bộ
- Ôn một số bài ca múa giữa giờ
- Sinh hoạt theo chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 / 11.
- Ôn chuyên hiệu: Chăm học
II. Tiến hành sinh hoạt:
1. Ổn định:
- HS ra sân, tập họp thành 4 sao
- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
2. GV phân công vị trí cho các sao:
- Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước:
+ Điểm danh
+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân
+ Nhận xét các mặt hoạt động của sao (có tuyên dương, phê bình )
+ Đọc lời hứa
+ Hát bài: Sao của em
+ Phương hướng tuần tới
3. Tập họp thành vòng tròn:
- Văn thể mĩ điều khiển lớp ôn một số bài múa tập thể
- GV theo dõi, nhắc nhở
- Tổ chức cho các sao thi hát múa với nhau
- Lớp nhận xét, bình chọn sao múa đúng, đẹp
- GV nhận xét, tuyêndương
4. Sinh hoạt chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
Tổ chức cho các sao biểu diển các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị.
5. Ôn chuyên hiệu: Chăm học
* Liên hệ:
6. Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương những sao có ý thức sinh hoạt tốt
- Dặn: Thực hiện tốt hơn nữa nề nếp học tập, ca múa, thể dục giữa giờ.
Mỗi sao chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ hát về thầy cô để giờ sau trình diễn.
****************************
File đính kèm:
- G AN L2 T 10 sang.doc