Giáo án buổi sáng lớp 1 tuần 5

Đạo Đức:( tiêt 5)

Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

I/ Mục tiêu:

 Học sinh hiểu trẻ em có quyền học hành.

 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

 Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II/ Chuẩn bị:

-Giáo viên: Sách, tranh.

-Học sinh: Sách bài tập, màu.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Dạy học bài mới:

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án buổi sáng lớp 1 tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch sẽ. *Hoạt động 4: Cả lớp thảo luận. -Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. Học sinh trả lời, giáo viên ghi theo trình tự. -Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm. H: Nên rửa tay khi nào? H: Nên rửa chân khi nào? H: Hãy nêu những việc không nên làm? 4/ Củng cố dặn dị Đọc đề. Cả lớp hát. 2 em nói với nhau về việc giữ sạch thân thể, quần áo... Lên trình bày trước lớp. Học sinh mở sách, 2 em ngồi cạnh nhau hỏi và trả lời các tranh. +Nên làm: Tắm, gội, mặc áo, phơi quần áo, cắt móng tay, móng chân. +Không nên: Tắm nước bẩn... +2 em trao đổi, trả lời: rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép... Mỗi học sinh nêu 1 ý +Chuẩn bị nước, xà phòng, khăn tắm... sạch sẽ. +Khi tắm: dội nước xát xà phòng, kì cọ... +Tắm xong lau khô người. +Mặc quần áo sạch sẽ. Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện... Rửa chân trước khi đi ngủ. Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất... ***************************************************** Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 Toán (TIẾT 19) SỐ 9 I/ Mục tiêu: v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9. v Biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng cách tập hợp gắn 8 con chim. (Học sinh viết số 8 và đọc) -Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 56 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1) -Viết bảng: 7 ……8 8 > ….. 5 ….. 8 8 = ……. 8 …. 8 8 …. 3 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Số 9. *Hoạt động 1: -Treo tranh: H: Có mấy bạn đang chơi? H: Mấy bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 9. Ghi đề. *Hoạt động 2: Lập số 9. -Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa. -Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. H: Số 9 đứng liền sau số mấy? *Hoạt động 3: Thực hành. -Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1: Hướng dẫn viết số 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái? -Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2. Bài 3: Điền dấu Bài 4:Điền số . Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống 4/ Củng cố dặn dị -Thu chấm, nhận xét. -Chơi trò chơi : Nối đúng số thích hợp. -Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà. Quan sát. 8 bạn. 1 bạn. 9 bạn. Nhắc lại. Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 9 chấm tròn. Đọc có 9 chấm tròn. Là 9. Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9 Đọc. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. Sau số 8. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 9. 8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có tất cả 9 cái. Học sinh điền số 9. 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6. 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. 8 8 9 > 8 8 7 . . . … … 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8 1->2 ->3 ->4 ->5 4-> 5->6 ->7 ->8 ->9 1->2->3 ->4-> 5->6->7->8->9 9<-8 <-7 <-6 <- 5<-4 <-3 <-2<-1 ************************************************************ Học vần: (Tiết 47-48) Bài 20: k - kh I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. - Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: chị Kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 HS lên bảng -Học sinh đọc viết: s, r, sẻ, rổ, cá rô, lá sả, xổ số, rổ su su, bé tô cho rõ chữ và số -Đọc bài SGK - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm k: Qui trình dạy như các bài trước a/ Nhận diện chữ -Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt,nét móc ngược b/ Phát âm và đánh vần tiếng -GV đọc tên chữ -Cho HS đánh vần tiếng kẻ c/ HD viết chữ -GV viết mẫu:Chú ý nét thắt rơi vào vị trí phù hợp trong chư k *Dạy âm kh tương tự như dạy âm k) *So sánh k với kh; -Giống nhau đều có k -khác nhau kh có thêm h đ/ Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV cho HS đọc -GV giải thích các từ ngữ và đọc mẫu *nghỉ chuyển tiết: TIẾT 2 a/ luyện đọc; -Luyện đọc các âm ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết: -HD HSviết k kh ,kẻ khế c/ Luyện nói: Nêu tên bài luyện nói:ù ù ,vo vo,vù vù ,ro ro ,tu tu -Đạt câu hỏi gợi ý theo tranh 3/Củng cố dặn dò -Cả lớp đọc SGK HS phát âm cá nhân –đồng thanh HS đánh vần CN-nhóm 2HS lên bảng viết,dưới lớp viết bảng con HS so sánh và trả lời HS đọc cá nhân,nhóm HS thi đọc giữa các nhóm HS viết bảng con viết vở HS bắt chước tiếng kêu của các con vật ************************************************************* Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Học vần: ( tiết 49-50) Bài 21: On tập I. Mục tiêu: -HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần;u ư x ch s t k kh -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại truyện :Thỏ và sư tử II/Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn -Tranh minh họa III/Các hoạt động dạy học A/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng viết :k,kh -Cả lớp đọc bài -GV nhận xét và ghi điểm B/Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS 1/Ôn các chữ và âm vừa học: -GV đọc âm HS chỉ chữ 2/ Ghép chữ thành tiếng: -Cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột đọc với chữ ở dịng ngang -GV sửa chỉnh phát âm cho HS 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng -Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng -GV chỉnh sửa phát âm cho hS và giải thích thêm về các từ ngữ 4/Tập viết từ ngữ ứng dụng -GV chỉnh sửachữ viết cho HS,lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối TIẾT 2 a/ Luyện đọc:-Nhắc lại bài ôn ở tiết trước -Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú -GV chỉnh sửa phát âm cho HS,tăng dần tốc độ đọc khuyến khích đọc trơn b/ Luyện viết : GV cho HS viết từ ngữ ứng dụng c/ Kể chuyện:Thỏ và sư tử GV kể theo nội dung trong SGV trang 78 C/ Củng cố dặn dò: HS chỉ chữ và đọc âm HS đọc cá nhân đồng thanh HS đọc theo nhóm sau đó đọc cá nhân HS viết bảng con ,viết vở tập viết HS đọc cá nhân đồng thanh HS viết bảng con Viết vào vở tập viết ************************************************************* Toán(tiết 20) SỐ 0 I/ Mục tiêu: v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0. v Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, 4 que tính. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1 . 3 . . . 7 . . 9 9 . . 6 . . . 2 . 9 > ….. 9 …. 9 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Số 0. *Hoạt động 1: -Treo tranh: H: Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. *Hoạt động 2: Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào. -Giới thiệu 0 in, 0viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. *Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Viết số 0. Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. H: Số liền trước số 2 là số mấy? H: Số liền trước số 3, 4? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < = 4/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng. 5/ Dặn dò: Dặn học sinh về học bài. Quan sát. 3 con 3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào. Nhắc lại. Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0. Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 bé nhất. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 0. 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 1 Tự trả lời. Nêu yêu cầu, làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài An toàn giao thoâng: Bài 1:Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thoâng I.Mục tiêu -Nhận biết được 3 màu của đèn tín hiệu điều khiển giao thông (Đ ĐKGT) -Biết nơi có tín hiệu đèn điều khiển giao thông Biết tín hiệu của đèn điều khiển giao thông II.Chuẩn bị Sách : Rùa và Thỏ cùng em học an toàn giao thông III.Các hoạt động dạy học Hoạt động 1:Kể chuyện Cách tiến hành Bước 1:Kể chuyện -GV kể lại câu chuyện theo nội dung bài -Gọi 1 số đọc lại câu chuyện Bước 2:Tìm hiểu nội dung câu chuyện GV nêu câu hỏi +An nhìn thấy đèn ĐKGT ở đâu ? +Tín hiệu đèn ĐKGT có mấy màu ?Là những màu nào ? +Khi gặp đèn đỏ thì người và xe phải như thế nào? +Chuyện gì sẽ xảy ra nếu đèn đỏ và xe cứ đi ? Bước 3 :Sắm vai Chia HS thành các nhóm đôi Bước 4 : Kết luận Qua câu chuyện chúng ta thấy ngã tư ,ngã năm …thường có đèn tín hiệu ĐKGT .Đèn ĐKGT có 3 màu đỏ ,vàng ,xanh .Khi gặp đèn đỏ người và xe phải dừng lại .Đèn xanh được đi ,đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu Hoạt động 2 :Trò chơi đèn xanh ,đèn đỏ Bước 1:Cho HS nêu ý nghĩa cuả 3 màu đèn Bước 2: GV phố biến luật chơi +Đèn xanh quay 2 tay xung quanh trước ngực +Đèn vàng quay 2 tay chậm lại +Đèn đỏ tất cả phải dừng lại Nếu HS nào làm sai sẽ bị mời lên hát 1 bài hoặc nhảy lò cò) Bước 3:Kết luận Chúng ta phải tuân thủ tín hiệu đèn ĐKGT để đảm bảo an toàn ,tránh tai nạn và không làm ách tắc giao thông Hoạt động nối tiếp -Cho HS đọc thuộc phần ghi nhớ -1HSkể lại câu chuyện -Thực hiện dung an toàn giao thông -HS đọc chuyện cả lớp theo dõi An nhìn thấy đèn ĐKGT ở ngã tư Đèn điều khiển GT có ba màu là đỏ ,vàng ,xanh Gặp đèn đỏ thì người và xe phải dừng lại Dễ xảy ra tai nạn và ách tắc giao thông -1HS đóng vai mẹ ,1HS đóng vai bố -HS tiến hành trò chơi

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 5.doc
Giáo án liên quan