Giáo án Buổi chiều- Lớp 5A2

I. Mục tiêu

- Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô, hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp. Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực; bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần.

- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.

II. Đồ dùng dạy- học

 - Thầy: Bảng phụ

 - Trò: Vở bài tập tiếng Việt 5

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Buổi chiều- Lớp 5A2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3:(161) - Miêu tả sông, suối, kênh: Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng. - Miêu tả đôi mắt em bé. Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve. - Miêu tả dáng đi của người. Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo. 2. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài ? - Về học và chuẩn bị cho tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 02: Luyện toán (Bài 79) GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO/ 96) I. Mục tiêu Biết: - Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - GD HS có ý thức học toán. II. Hoạt động dạy - học 1. Thực hành: * Bài 1: Làm việc cả lớp. * Bài 2: - Làm việc cá nhân. * Bài 3: - Làm việc theo cặp. * Bài 4: - Làm việc cá nhân. * Bài 1: (96) Bài giải. Số HS giái cña trường ®ã là: 64 100 : 12,8 = 500 (học sinh) Đáp số: 500 học sinh. * Bài 2: (96) Bài giải. Tổng số sản phẩm của nhà máy là: 44 100 : 5,5 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. * Bài 3: (97) 10% ______________ 90 ha 20% ______________ 45 ha 50%_______________ 18 ha * Bài 4 (97) Bài giải Diện tích của sân trường là: 250 100 : 10 = 2500 (m2) Đáp số: 2500 m2 2. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị cho tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 03: Kĩ thuật MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA (1 TIẾT) I. Mục tiêu - Kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. - Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II. Đồ dùng dạy học. - Thầy: Tranh ảnh minh họa. - Trò: Học bài cũ, xem trước bài mới. III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức : 1' Hát 2. Kiểm tra: 3 - Em hãy nêu ích lợi của việc nuôi gà. 3. Bài mới : 33' a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát hình ở SGK và trả lời. - Kể tên một số giống gà được nuôi ở nước ta? * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm cặp 4. - Nêu đặc điểm của một số giống gà ở nước ta? - Các nhóm thảo luận và ghi vào phiếu học tập. - Đại diện nhóm lên trình bày. - HS nhận xét. - Vì sao gà ri được nuôi nhiều ở nước ta? - HS đọc sách giáo khoa quan sát tranh kể tên một số các giống gà. - Hãy kể tên một số giống gà được nuôi ở gia đình và ở địa phương. * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập. - Về nhà chăm sóc gà giúp gia đình. 1- Một số giống gà. - Gà ri, gà ác, gà lơ go, gà tam hoàng… 2- Đặc điểm một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. - Gà ri: Thịt chắc, thơm ngon, đẻ nhiều trứng… * Ghi nhớ: SGK. 4. Củng cố - Dặn dò: 3' - Nhắc lại nội dung bài ? - Về học và chuẩn bị cho tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– BUỔI CHIẾU- LỚP 5A2 Tiết 01: Luyện luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu - Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 cầu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó. - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu. - GD-HS có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy- học Thầy: Bảng phụ - Bút dạ Trò: Đồ dùng dạy học, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học 1. Thực hành: * Bài 1: * Bài 1:(171) Làm bài vào vở bài tập Kiểu câu Ví dụ Dấu hiệu Câu hỏi - Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn? Câu dùng để hỏi điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi? Câu kể - Cô giáo phàn nàn với mẹ của một cậu học sinh. Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn. - Bà me, thắc mắc: - Câu dùng để kể sự việc. - Cuối câu có dấu chấm, hoặc dấu hai chấm Câu cảm Câu khiến - Thế thì đáng buồn quá! - Không đâu! - Em hãy cho biết đại từ là gì? - Câu bộc lộ cảm xúc. Trong câu có các từ quá, đâu. Cuối câu có dấu chấm than. - Trong câu có từ hãy. * Bài 2: HS làm bài vào vở bài tập. * Bài 2: (171; 172) Ai làm gì? 1- Cánh đây không lâu / lãnh đạo hội đồng thành phố Nót-tinh-ghôm ở nước Anh // đã quyết định phạt tiền... không đúng chuẩn 2 - Ông chủ tịch thành phố // tuyên bố ... ngữ pháp và chính tả. Ai thế nào? 1- Theo quuyết định này, mỗi lần mắc lỗi // công chức // sẽ bị phạt 1 bảng. 2- Số công chức trong thành phố // khá đông. Ai là gì? - Đây // là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh. 2. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 02: Luyện toán (Bài 84 ) SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (102, 103) I. Mục tiêu - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy- học Thầy: Máy tính bỏ túi. Trò: Chuẩn bị theo nhóm mỗi nhóm một máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy- học 1. Thực hành: * Bài 1: - Cá nhân * Bài 2: - HS làm bài vào vở, báo cáo. * Bài 1: (102) Tỉ số % lần lượt là : 99,19094% ; 99,19355 % ; 99,6769 % ; 99,67638 % * Bài 2: (102) Lạc vỏ (kg) 100 95 90 85 80 Lạc hạt (kg) 65 61,75 58,5 55,25 52 2. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 03: Kĩ thuật THỨC ĂN NUÔI GÀ (TIẾT 1) I. Mục tiêu - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương. - Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi. II. Đồ dùng dạy- học - Thầy. Tranh ảnh minh họa - Trò: đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy- học 1. Ổn định tổ chức: 1' Hát 2. Kiểm tra : 3' Em hãy nêu ích lợi của việc nuôi gà? 3. Bài mới: 33' a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Đọc SGK và trả lời câu hỏi - Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển? - Các chất cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đâu? - GV ghi tên thức ăn của gà theo nhóm thức ăn. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4 - Kể các loại thức ăn nuôi gà? - Thức ăn của gà được chia làm mấy loại? - Kể tên các loại thức ăn, cách sử dụng? 1. Tác dụng của thức ăn nuôi gà - Duy trì và phát triển cơ thể của gà 2. Các loại thức ăn nuôi gà -Thóc, ngô, tấm, khoai, rau, sắn,… 3. Tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn. 4. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. BUỔI CHIỀU- LỚP 5A2 Tiết 01: Luyện luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 6) I. Mục tiêu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. II. Các hoạt động dạy- học 1. Thực hành: * Bài 2: (176) - HS đọc yêu cầu của bài tập. - Học sinh làm bài theo nhóm - 2 nhóm làm vào khổ giấy to. - Dán bảng trình bày bài - Các nhóm nhận xét. 2. Bài 2 a) Từ trong bài đồng nghĩa với từ biên cương là biên giới. b) Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được dùng với nghĩa chuyển. c) Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ: em và ta. d) Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. 2. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị bài cho tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 02: Luyện toán (Bài 89) TỰ KIỂM TRA (110) I. Mục tiêu - Luyện tập củng cố cho học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. II. Hoạt động dạy - học 1. Thực hành: * Phần 1(110) - GV cho HS nêu cách chọn và khoanh vào đáp án đúng. - HS báo cáo. - Cả lớp và GV nhận xét. * Phần 2: * Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS đặt tính và tính. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét chữa bài. * Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Làm bài và nhận xét. - Cả lớp và GV nhận xét. * Bài 1: Khoanh vào D.40% - HS làm bài vào vở. * Bài 2: Khoanh vào B * Bài 3: Khoanh vào D.40% * Bài 4: Khoanh vào C. 50 000 : 10 100 * Bài 1: (111) 605 + 24,64 = 852,80 362,95 – 77, 28 = 285, 67 36,14 4,2 = 151,788 45,15 : 8,6 = 5,25 - Lớp làm bài vào vở. * Bài 2: (112) Bài giải Cạnh đáy của tam giác ABM có độ dài là: BM = BC : 2 = 20 : 2 = 10 (cm) Diện tích của tam giác ABM là: S = BM AH : 2 + 10 12 : 2 = 60 (cm2 ) Đáp số: 60 cm2 2. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài cho hôm sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 03: Kĩ thuật THỨC ĂN NUÔI GÀ (TIẾT 2) I. Mục tiêu - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương. - Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi. - GD HS có ý thức yêu qúy vật nuôi. II. Đồ dùng dạy- học - Thầy. Tranh ảnh minh họa. - Trò: đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy- học 1. Ổn định tổ chức 1' Hát 2. Kiểm tra: 3' Em hãy nêu ích lợi của việc nuôi gà? 3. Bài mới: 33' a) Giới thiệu bài: Ghi bảng b) Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Cả lớp - Đọc SGK và trả lời câu hỏi - Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển? - Các chất cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đâu? * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4 - Kể các loại thức ăn nuôi gà? - GV ghi tên thức ăn của gà theo nhóm thức ăn. - Thức ăn của gà được chia làm mấy nhóm? - Kể tên các loại thức ăn, cách sử dụng? 1. Duy trì và phát triển cơ thể của gà - Động vật cần nước uống, không khí, ánh sáng, thức ăn để tồn tại, sinh trưởng và phát triển. - Các chất cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ thức ăn. 2. Các loại thức ăn nuôi gà - Thóc, ngô, tấm, khoai, rau, sắn,... - Được chia làm 5 nhóm. 3. Tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn * Ghi nhớ SGK. 4- Củng cố - Dặn dò: 3' - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

File đính kèm:

  • docGiáo án CHIỀU 5A2.doc
Giáo án liên quan