I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về chủ đề Trẻ em.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ụn tập.
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều Lớp 5 Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
HƯỚNG DẪN HỌC
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về chủ đề Trẻ em.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
hoàn chỉnh.
Bài tập 1 :
H: Tỡm những từ đồng nghĩa với từ trẻ thơ.
Bài tập 2:
H: Đặt cõu với ba từ tỡm được ở bài tập 1
Bài tập 3:
H: Tỡm những cõu văn, thơ núi về trẻ con cú những hỡnh ảnh so sỏnh.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Bài làm
Trẻ em, trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niờn,…
Bài làm
a/ Từ: trẻ em.
Đặt cõu: Trẻ em là thế hệ tương lai của đất nước.
b/ Từ: thiếu nhi.
Đặt cõu: Thiếu nhi Việt Nam làm theo năm điều Bỏc Hồ dạy.
c/ Từ: Trẻ con.
Đặt cõu: Nam đó học lớp 10 rồi mà tớnh nết vẫn như trẻ con
Bài làm
Trẻ em như tờ giấy trắng.
Trẻ em như bỳp trờn cành.
Trẻ em như nụ hoa mới nở.
Đứa trẻ đẹp như bụng hồng buổi sớm.
Lũ trẻ rớu rớt như bầy chim non.
Cụ bộ trụng giống hệt bà cụ non.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
HƯỚNG DẪN HỌC
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho HS về trung bỡnh cộng, cỏc phộp tớnh, chu vi, diện tớch cỏc hỡnh.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng:
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 3,5 : 1,75 = ...
A. 0,002 B.0,2 C. 0,2 D. 0,02
b) Khoảng thời gian từ 7 giờ 20 phỳt đến 8 giờ kộm 10 phỳt là:
A.20 phỳt B.30 phỳt
C.40 phỳt D. 50 phỳt.
c) Biết 95% của một số là 950. Vậy của số đú là:
A.19 B. 95
C. 100 D. 500
Bài tập 2:
a) Tỡm trung bỡnh cộng của: ; ;
b) Tỡm x: x + 6,75 = 43,56 – 8,72
Bài tập3:
Một người đi trờn quóng đường từ A đến B. Lỳc đầu đi được quóng đường, nghỉ 10 phỳt rồi đi tiếp quóng đường. Tớnh ra, người đú đó đi được 36 km. Hỏi quóng đường AB dài bao nhiờu km?
Bài tập4: (HSKG)
Hai ụ tụ xuất phỏt từ A đến B cựng một lỳc và đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ chỳng gặp nhau, quóng đường AB dài 162km.
a) Tớnh vận tốc của mỗi ụ tụ, biết vận tốc của ụ tụ đi từ A bằng vận tốc của ụ tụ đi từ B.
b) Chỗ 2 xe gặp nhau cỏch A bao nhiờu km?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
Lời giải :
a) + + : 3
= + + : 3
= : 3 =
b) x + 6,75 = 43,56 – 8,72
x + 6,75 = 34,74
x = 34,74 – 6,75
x = 27,99
Lời giải:
Phõn số chỉ quóng đường đi 2 lần là:
+ = (quóng đường)
Quóng đường AB dài là:
36 : 9 20 = 80 (km)
Đỏp số: 80 km
Lời giải:
Tổng vận tốc của 2 xe là:
162 : 2 = 81 (km)
81 km km
Ta cú sơ đồ:
V xe A
V xe B
Vận tốc của xe A là:
81 : (4 + 5) 4 = 36 (km/giờ)
Vận tốc của xe B là:
81 – 36 = 45 (km/giờ)
Chỗ 2 xe gặp nhau cỏch A số km là:
36 2 = 72 (km)
Đỏp số: a) 36 km/giờ ; 45 km/giờ
b) 72 km
- HS chuẩn bị bài sau.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả người.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
hoàn chỉnh.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Bài tập: Hướng dẫn học sinh lập dàn bài cho đề văn sau: Tả cụ giỏo (hoặc thầy giỏo) đó từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và tỡnh cảm tốt đẹp.
- Gọi HS đọc và phõn tớch đề bài.
- Hướng dẫn học sinh lập dàn ý.
* Mở bài:
- Giới thiệu người được tả.
- Tờn cụ giỏo.
- Cụ dạy em năm lớp mấy.
- Cụ để lại cho em nhiều ấn tượng và tỡnh cảm tốt đẹp.
* Thõn bài:
- Tả ngoại hỡnh của cụ giỏo (màu da, mỏi túc, đụi mắt, dỏng người, nụ cười, giọng núi,..)
- Tả hoạt động của cụ giỏo( khi giảng bài, khi chấm bài, khi hướng dẫn học sinh lao động, khi chăm súc học sinh,…)
* Kết bài:
- ảnh hưởng của cụ giỏo đối với em.
- Tỡnh cảm của em đối với cụ giỏo.
- Gọi học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập.
- Cho cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn.
- GV nhận xột và đỏnh giỏ chung.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành.
- Học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập.
- Cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
HƯỚNG DẪN HỌC
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tớch cỏc hỡnh.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng:
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 60% của 0,75 lớt là:
A. 1,25 lớt B.12,5 lớt
C. 0,45 lớt D. 4,5 lớt
b) Trung bỡnh cộng của 1 cm, 2 dm và 3m là:
A.2dm B.2m
C.17cm D. 107cm
c) Tỡm hai số, biết tổng hai số là 10,8 và tỉ số của hai số là .
A.1,2 và 9,6 B. 2,4 và 8,4
C. 2,16 và 8,64 D. 4,82 và 5,98
Bài tập 2:
Trung bỡnh cộng của hai số là 66. Tỡm hai số đú, biết rằng hiệu của chỳng là 18.
Bài tập3:
Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
c) 40,5 5,3 d) 28,32 : 16
Bài tập4: (HSKG)
Một người bỏn số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5 kg. Trong đú số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Tớnh số kg gạo mỗi loại?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào D
c) Khoanh vào B
Lời giải :
Tổng của hai số đú là:
66 2 =132
Ta cú sơ đồ:
18
132
Số bộ
Số lớn
Số bộ là: (132 – 18) : 2 = 57
Số lớn là: 132 – 57 = 75
Đỏp số: 57 và 75
Đỏp số:
a) 62,703 b) 39,05
c) 214,65 d) 1,77
Lời giải: Ta cú sơ đồ:
Gạo tẻ
Gạo nếp 13,5kg
Gạo nếp cú số kg là:
13,5 : (8 – 3) 3 = 8,1 (kg)
Gạo tẻ cú số kg là:
13,5 + 8,1 = 21,6 (kg)
Đỏp số: 8,1 kg; 21,6 kg
- HS chuẩn bị bài sau.
File đính kèm:
- Giao an chieu lop 5 tuan 34.doc