LUYỆN CHIỀU
MÔN : TOÁN ( TC ) - LUYỆN TẬP
A. YÊU CẦU :
- Giúp HS đọc , viết thành thạo các số : 1, 2, ., 5 . Biét cấu tạo số
- Biết đếm các số từ 1, 2, ., 5
B. LÊN LỚP :
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1749 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN CHIỀU
MÔN : TOÁN ( TC ) - LUYỆN TẬP
A. YÊU CẦU :
- Giúp HS đọc , viết thành thạo các số : 1, 2, ..., 5 . Biét cấu tạo số
- Biết đếm các số từ 1, 2, ..., 5
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV cho HS đếm xuôi từ 1- 5 và từ 5 - 1
- GV hỏi :
+ Só 2 gồm mấy và mấy ?
+ Số 3 gồm mấy và mấy ?
+ Số 4 gồm mấy và mấy ?
+ Số 5 gồm mấy và mấy ?
b. Viết bảng con :
- GV đọc các số từ 1 - 5 cho HS viết bảng
con (Đọc không theo thứ tự )
- GV hỏi :
+ Số liền trước số 2 là só mấy ?
+ Số liến sau số 4 là số mấy ?
+ Số ở giữa số 3 và 5 là số nào ?
Giải lao :
C . Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 1 : Số
- Đếm số con vật và số đồ vật - Điền số
thích hợp vào ô trống
Bài 2 : Số
-- Đếm số chấm tròn - Điền số tương ứng
vào chỗ trống
Bài 3 : Số
- Hướng dẫn HS điền số còn thiếu vào chỗ trống
bài 4 : Viết số
- viết số 1, 2, 3, 4, 5: 2 dòng
d. Chấm bài -Nhận xét :
- GVchấm một số bài - Nhận xét
: Dặn dò : - Xem lại bài đã học
-Xem tiếp bài tiếp theo;Bé hơn - dấu bé
- Luyện tập
- HS đếm
- 2 gồm 1 và 1
- 3 gồm 1 và 2 ; 2 và 1
-4 gồm 2 và 2 ; 1 và 3 ; 3 và 1
- 5 gồm 1 va 4 ; 2 và 3 ; 3 và 2 ; 4
và 1
- HS viết bảng con
- Số 1
- Số 5
- Số 4
- HS làm vào vở
- 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào
vở
- HS làm vào vở
- HS viếtvào vở
LUYỆN CHIỀU
LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : Ô - Ơ
A. YÊU CẦU :
- Củng cố cách đọc và viết : ô , ơ.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm ô , ơ.
- Làm tốt vở bài tập
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1 : Đọc bà SGK
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- Cho HS mở sách đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con
- GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : ô, ơ, cô, cờ
- Tìm âm ô, ơ,trong các tiếng sau : Hô, hồ, hở, bơ,bờ,bở..
- Nhận xét
c. Hướng dẫn làm vở bài tập :
+ Bài 1 : Nối tranh với tiếng
- GV treo bài tập 1 - Yêu cầu HS nối
- Nhận xét
+ Bài 2 : Điền vào chỗ trống ô hayơ
- GV treo bài tập2 lênbảng yêu cầu HS điền sao cho đúng từ .
- Nhận xét
+ Bài 3 : Viết
- Hổ1 dòng
- bơ 1 dòng
d. Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm ô, ơ.
+ Cách chơi :
- GV cầm trên tay một số tiếng như : Cô, cờ,bơ, hổ, ....... ...
-GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó
- Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng .
- Nhận xét - Tuyên dương
Dặn dò :
- Về nhà tập đọc lại bài : ô, ơ
- Xem trước bài tiếp theo.
- ô, ơ
- Đọc cá nhân- đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS tìm - gạch chân
- 2,3 HS lên bảng nối - Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng điền
-Lớp làm vào vở
- HS viết vào vở
- HS tham gia trò chơi
LUYỆN CHIỀU
TOÁN ( TC ) : ÔN - BÉ HƠN , DẤU <
AYÊU CẦU :
- Giúp học sinh nắm lại khái niêm về các bài toán bé hơn , dấu bé
- Làm tốt vở bài tập
B.LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1 : hướngdẫn HS làm bài tập
-Bài 1 : Viết dấu <
- GV viếtmẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở
+ Bài 2 : Viết theo mẫu :
GV treo bài tập 2 - Cho HS nhìn vào tranh và
So sánh
+ Bài 3 : viết dấu bé vào ô trống
- Gọi HS lên bảng điền dấu vào ô trống
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét
+ Bài 4 : nối ô trống với số thích hợp
- GV tổ chức thành trò chơi - Cho HS xung
phong nối
b. Hoạt động 2 : tổ chức chấm một số bài -
Nhận xét
Dặn dò :
- về nhà xem lại các bài tậpđã làm
- xem trước bài tiếp theo Lớn hơn , dấu >
- HS viết vào vở
-- Học sinh đếm ( 15 em )
- HS làm vào vở : T1 : 2< 5 ; 3 < 4 ;
1 < 5
- 2 HS lên ba ngr điền dấu
- Lớp làm vào vở
- HS cả lớp tham gia trò chơi
LUYỆN CHIỀU
. LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN - I, A
A YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được âm : I , A - Nắm được cấu tạo các nét chữ i, a
- Tìm được âm b trong các tiếng , từ trên báo , sách, ....
- Làm tốt vở bài tập tiếng việt
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học
GV cho học sinh mở SGK
- GV ghi bảng : i, a, bi, cá, , bi, li, li, ba, va,la.
Cho học sinh tìm âm i, a, trong các tiếng trên
b. Hoạt động 2 :viết bảng con
GV đọc cho HS viết bảng con : i, a, bi, cá
Giải lao
c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1 : GV treo tranh bài tập 1 - yêu cầu
học sinh nêu yêu cầu
- Gọi HS lên bảng nối
- Nhận xét
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đúng từ
- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu
Bài 3 : viết - Bi ve 1 dòng , Ba lô 1 dòng
d. Chấm bài -nhận xét
e. Dặn dò :
- Đọc viết bài vừa học
- Bài sau : n, m .
- i, a
- HS mở SGK
-Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ ,
đồng thanh .
- Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới âm i, a
-Nhận xét
- Cả lớp viết bảng con
- Nối từ với tranh vẽ
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Cả
lớp làm trong vở
.
- Điền i, a :
-1 HS lên bảng điền
- Cả lớp làm bảng con
- HS viết vào vở
-
LUYỆN CHIỀU
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ÔN - NHẬN BIẾT VẬT XUNG QUANH
A. YÊU CẦU :
-Giúp HS củng cốa lại các kiến thứcđã học buổi sáng
- Hiểu được mắt mũi , tai,lưỡi , tay , là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
+ Khởi động : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh
- Dùng khăn che mắt một bạn , lần lượt đặt vào tay bạn đó một số vật như : Bông hoa , cây bút , xà phòng .... Để bạn đó đoán xem là cái gì ?
- Gv : Qua trò chơi chúng ta đượcbiết , ngoài
việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung
quanh , còn có thể dùng các bộ phận khác
của cơ thể để nhận biết sự vật và hiện tượng xung quanh
Hoạt động 2 :Trả lời câu hỏi
GV đặt một số câu hỏi- Cho HS trả lời :
- Nhờ đâu chúng ta nhận biết được các vật
xung quanh ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ?
- Điề gì xảy ra nếu mũi, lưỡi , da, chúng ta bị
mất hết cảm giác ?
-Hoạt động nối tiếp : liên hệ
- vậy để nhận biết các vật xung quanh được
tốt hơn chúng ta cần làm gì ?
- Muốn giữ gìn và bảo vệ các giác quan của
cơ thể ta phải làm gì ?
GV : Các giác quan trọng đối với mỗi chúng
ta . Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ
gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể .
Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem trước bài tiếp theo
-nhận biết các vật xung quanh
- HS xung phong thực hiện trò chơi
- Nhờ mắt mũi , lưõi, tai, tay
- không nhìn thấy được
- khôngngửi , sờ, nếm được
- Bảo vệvà giữ gìn các giác quan
của cơ thể
- không chơi những trò chơi nguy
hiểm như : Bắn dấy su ,ngoáy tai
bằng vật cứng , dụi tay bẩn vào mắt
LUYỆN CHIỀU
MÔN THỦCÔNG ( TC ) : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT , HÌNH TAM GIÁC
A. MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết cách xé thành thạo hình chữ nhật, hình tam giác .
- Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của tr,ò
- Gọij HS nhắc lại tên bài đã học ?
GV gọi HS nhắc lai cách kẻ hình chữ
nhật , hình tam giác
- GV vẽ lên bảng -hướng dẫn lại qui
trình xé hình chữ nhật , hình tam giác.
Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV
giúp đỡ những em yéu trong lớp
- Cho HS tập xé hình rời khỏi tờ giấy
Nhận xét cách xé của HS
- Hướng dẫn HS cách dán hình: Bôi hồ
sau mặt trái tờ giấy màu - Dán vào vở
Chấm bài - nhận xét .
Dặn dò :
- Về nhà tập xé , dán lại các hình đã học
- xem trước bài tiếp theo
- Xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác
- 4,5 HS nhắc lại
- HS theo dõi
- HS kẻ trên giấy
- HS xé hình
- HS dán hình
LUYỆN CHIỀU
ĐẠO ĐỨC (TC ) : GỌN GÀNG- SẠCH SẼ
A. YÊU CẦU :
- Giúp HS hiểu ích lợi của việc ăn mặc gọn gòng , sạch sẽ
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quầnáộgn gàng , sạch sẽ
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ?
- GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời
+ Em hiểu như thế nào là gọn gàng , sạch sẽ ?
+ Trong lớp mình hôm nay bạn nào em thấy đã gọn gàng , sạch sẽ ?
+ Ví sao em cho bạn đó là gọn gàng , sạch sẽ ?
GV : Không những cácem đã ăn mặc , gọn gàng , sạch sẽ , mà đồ dùng của các em cũng phải biết sắp xếp cho gọn gàng và giữ cho nó luôn sạch sẽ
Hoạt động nối tiếp :
- Gv cho HS cả lớp đứng lên sửa lại quần áo cho chỉnh tề , Nhắc một số em nam bỏ vào trong quần
GV: Nhắc nhở Một số em có đầu tóc còn hơi dài về nhà nói bố , mẹ cắt tóc
cắt móng tay cho sạch sẽ
Dặn dò :
- Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem tiếp bài tiếp theo
- Gọn gàng , sạch sẽ
- .. Là áo quần, đầu tóc gọn gàng : Áo bỏ vào quần, tóc cắt ngắn , không bôi bẩn
- HS nêu tên các bạn
- HS trả lời
-Cả lớp đứng lên sửa lại áo quần
File đính kèm:
- Giao an(5).doc