Giáo án buổi chiều lớp 1 tuần 6

 

LUYỆN CHIỀU

MÔN : TOÁN ( TC ) - LUYỆN TẬP

A. YÊU CẦU :

 - Giúp HS đọc , viết thành thạo các số : 1, 2, ., 5 . Biét cấu tạo số

 - Biết đếm các số từ 1, 2, ., 5

B. LÊN LỚP :

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN CHIỀU MÔN : TOÁN ( TC ) - LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU : - Giúp HS đọc , viết thành thạo các số : 1, 2, ..., 5 . Biét cấu tạo số - Biết đếm các số từ 1, 2, ..., 5 B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV cho HS đếm xuôi từ 1- 5 và từ 5 - 1 - GV hỏi : + Só 2 gồm mấy và mấy ? + Số 3 gồm mấy và mấy ? + Số 4 gồm mấy và mấy ? + Số 5 gồm mấy và mấy ? b. Viết bảng con : - GV đọc các số từ 1 - 5 cho HS viết bảng con (Đọc không theo thứ tự ) - GV hỏi : + Số liền trước số 2 là só mấy ? + Số liến sau số 4 là số mấy ? + Số ở giữa số 3 và 5 là số nào ? Giải lao : C . Hướng dẫn làm vở bài tập : Bài 1 : Số - Đếm số con vật và số đồ vật - Điền số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Số -- Đếm số chấm tròn - Điền số tương ứng vào chỗ trống Bài 3 : Số - Hướng dẫn HS điền số còn thiếu vào chỗ trống bài 4 : Viết số - viết số 1, 2, 3, 4, 5: 2 dòng d. Chấm bài -Nhận xét : - GVchấm một số bài - Nhận xét : Dặn dò : - Xem lại bài đã học -Xem tiếp bài tiếp theo;Bé hơn - dấu bé - Luyện tập - HS đếm - 2 gồm 1 và 1 - 3 gồm 1 và 2 ; 2 và 1 -4 gồm 2 và 2 ; 1 và 3 ; 3 và 1 - 5 gồm 1 va 4 ; 2 và 3 ; 3 và 2 ; 4 và 1 - HS viết bảng con - Số 1 - Số 5 - Số 4 - HS làm vào vở - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - HS làm vào vở - HS viếtvào vở LUYỆN CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : Ô - Ơ A. YÊU CẦU : - Củng cố cách đọc và viết : ô , ơ. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm ô , ơ. - Làm tốt vở bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bà SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Cho HS mở sách đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : ô, ơ, cô, cờ - Tìm âm ô, ơ,trong các tiếng sau : Hô, hồ, hở, bơ,bờ,bở.. - Nhận xét c. Hướng dẫn làm vở bài tập : + Bài 1 : Nối tranh với tiếng - GV treo bài tập 1 - Yêu cầu HS nối - Nhận xét + Bài 2 : Điền vào chỗ trống ô hayơ - GV treo bài tập2 lênbảng yêu cầu HS điền sao cho đúng từ . - Nhận xét + Bài 3 : Viết - Hổ1 dòng - bơ 1 dòng d. Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm ô, ơ. + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số tiếng như : Cô, cờ,bơ, hổ, ....... ... -GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : ô, ơ - Xem trước bài tiếp theo. - ô, ơ - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tìm - gạch chân - 2,3 HS lên bảng nối - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi LUYỆN CHIỀU TOÁN ( TC ) : ÔN - BÉ HƠN , DẤU < AYÊU CẦU : - Giúp học sinh nắm lại khái niêm về các bài toán bé hơn , dấu bé - Làm tốt vở bài tập B.LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : hướngdẫn HS làm bài tập -Bài 1 : Viết dấu < - GV viếtmẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở + Bài 2 : Viết theo mẫu : GV treo bài tập 2 - Cho HS nhìn vào tranh và So sánh + Bài 3 : viết dấu bé vào ô trống - Gọi HS lên bảng điền dấu vào ô trống - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét + Bài 4 : nối ô trống với số thích hợp - GV tổ chức thành trò chơi - Cho HS xung phong nối b. Hoạt động 2 : tổ chức chấm một số bài - Nhận xét Dặn dò : - về nhà xem lại các bài tậpđã làm - xem trước bài tiếp theo Lớn hơn , dấu > - HS viết vào vở -- Học sinh đếm ( 15 em ) - HS làm vào vở : T1 : 2< 5 ; 3 < 4 ; 1 < 5 - 2 HS lên ba ngr điền dấu - Lớp làm vào vở - HS cả lớp tham gia trò chơi LUYỆN CHIỀU . LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN - I, A A YÊU CẦU : - HS đọc và viết được âm : I , A - Nắm được cấu tạo các nét chữ i, a - Tìm được âm b trong các tiếng , từ trên báo , sách, .... - Làm tốt vở bài tập tiếng việt B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học GV cho học sinh mở SGK - GV ghi bảng : i, a, bi, cá, , bi, li, li, ba, va,la. Cho học sinh tìm âm i, a, trong các tiếng trên b. Hoạt động 2 :viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con : i, a, bi, cá Giải lao c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : GV treo tranh bài tập 1 - yêu cầu học sinh nêu yêu cầu - Gọi HS lên bảng nối - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đúng từ - GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu Bài 3 : viết - Bi ve 1 dòng , Ba lô 1 dòng d. Chấm bài -nhận xét e. Dặn dò : - Đọc viết bài vừa học - Bài sau : n, m . - i, a - HS mở SGK -Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ , đồng thanh . - Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới âm i, a -Nhận xét - Cả lớp viết bảng con - Nối từ với tranh vẽ - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Cả lớp làm trong vở . - Điền i, a : -1 HS lên bảng điền - Cả lớp làm bảng con - HS viết vào vở - LUYỆN CHIỀU TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ÔN - NHẬN BIẾT VẬT XUNG QUANH A. YÊU CẦU : -Giúp HS củng cốa lại các kiến thứcđã học buổi sáng - Hiểu được mắt mũi , tai,lưỡi , tay , là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh . LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ? + Khởi động : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh - Dùng khăn che mắt một bạn , lần lượt đặt vào tay bạn đó một số vật như : Bông hoa , cây bút , xà phòng .... Để bạn đó đoán xem là cái gì ? - Gv : Qua trò chơi chúng ta đượcbiết , ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh , còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết sự vật và hiện tượng xung quanh Hoạt động 2 :Trả lời câu hỏi GV đặt một số câu hỏi- Cho HS trả lời : - Nhờ đâu chúng ta nhận biết được các vật xung quanh ? - Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ? - Điề gì xảy ra nếu mũi, lưỡi , da, chúng ta bị mất hết cảm giác ? -Hoạt động nối tiếp : liên hệ - vậy để nhận biết các vật xung quanh được tốt hơn chúng ta cần làm gì ? - Muốn giữ gìn và bảo vệ các giác quan của cơ thể ta phải làm gì ? GV : Các giác quan trọng đối với mỗi chúng ta . Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể . Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học - Xem trước bài tiếp theo -nhận biết các vật xung quanh - HS xung phong thực hiện trò chơi - Nhờ mắt mũi , lưõi, tai, tay - không nhìn thấy được - khôngngửi , sờ, nếm được - Bảo vệvà giữ gìn các giác quan của cơ thể - không chơi những trò chơi nguy hiểm như : Bắn dấy su ,ngoáy tai bằng vật cứng , dụi tay bẩn vào mắt LUYỆN CHIỀU MÔN THỦCÔNG ( TC ) : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT , HÌNH TAM GIÁC A. MỤC TIÊU : - Giúp HS biết cách xé thành thạo hình chữ nhật, hình tam giác . - Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của tr,ò - Gọij HS nhắc lại tên bài đã học ? GV gọi HS nhắc lai cách kẻ hình chữ nhật , hình tam giác - GV vẽ lên bảng -hướng dẫn lại qui trình xé hình chữ nhật , hình tam giác. Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV giúp đỡ những em yéu trong lớp - Cho HS tập xé hình rời khỏi tờ giấy Nhận xét cách xé của HS - Hướng dẫn HS cách dán hình: Bôi hồ sau mặt trái tờ giấy màu - Dán vào vở Chấm bài - nhận xét . Dặn dò : - Về nhà tập xé , dán lại các hình đã học - xem trước bài tiếp theo - Xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác - 4,5 HS nhắc lại - HS theo dõi - HS kẻ trên giấy - HS xé hình - HS dán hình LUYỆN CHIỀU ĐẠO ĐỨC (TC ) : GỌN GÀNG- SẠCH SẼ A. YÊU CẦU : - Giúp HS hiểu ích lợi của việc ăn mặc gọn gòng , sạch sẽ - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quầnáộgn gàng , sạch sẽ B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? - GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời + Em hiểu như thế nào là gọn gàng , sạch sẽ ? + Trong lớp mình hôm nay bạn nào em thấy đã gọn gàng , sạch sẽ ? + Ví sao em cho bạn đó là gọn gàng , sạch sẽ ? GV : Không những cácem đã ăn mặc , gọn gàng , sạch sẽ , mà đồ dùng của các em cũng phải biết sắp xếp cho gọn gàng và giữ cho nó luôn sạch sẽ Hoạt động nối tiếp : - Gv cho HS cả lớp đứng lên sửa lại quần áo cho chỉnh tề , Nhắc một số em nam bỏ vào trong quần GV: Nhắc nhở Một số em có đầu tóc còn hơi dài về nhà nói bố , mẹ cắt tóc cắt móng tay cho sạch sẽ Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều đã học - Xem tiếp bài tiếp theo - Gọn gàng , sạch sẽ - .. Là áo quần, đầu tóc gọn gàng : Áo bỏ vào quần, tóc cắt ngắn , không bôi bẩn - HS nêu tên các bạn - HS trả lời -Cả lớp đứng lên sửa lại áo quần

File đính kèm:

  • docGiao an(5).doc
Giáo án liên quan