Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 Năm học 2013 - 2014 Trường Tiểu Học Hợp Thanh B

*. Để viết số tự nhiên người ta dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

 *. Các chữ số đều nhỏ hơn 10.

 *. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

 *. Không có số tự nhiên lớn nhất.

 *. Các số lẻ có chữ số hàng đơn vị là: 1, 3, 5, 7, 9.

 Dãy các số lẻ là: 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, .

 *. Các số chẵn có chữ số ở hàng đơn vị là: 0, 2, 4, 6, 8.

 Dãy các số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, .

 

doc150 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2630 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 Năm học 2013 - 2014 Trường Tiểu Học Hợp Thanh B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m)                 (Tính tổng 2 đáy hình thang ABCD hay tổng 2 đáy của 2 tam giác ABD và BCD)         Hiệu 2 đáy hình thang  (CD-AB) là:        7,5 x 2 : 5 =  3 (cm)             (Tính hiệu 2 đáy của 2 tam giác ABD và BCD)         Cạnh AB dài:             (9 – 3) : 2 =  3 (cm)         Cạnh CD dài:                   9 – 3 =  6 (cm)             Đáp số:    AB = 3 cm                CD = 6 cm 8.Đề thi HSG lớp 5 cấp TỈNH 2004-2005      (xem và tải) BÀI GIẢI THAM KHẢO (Của thầy NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG _ B Phú Lâm) Thi ngày 20-03-2005  BÀI 1: (5 điểm)           a).  Tìm 4 phân số lớn hơn 1/7 và bé hơn 5/7           b).  Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được.                         Giải         a/     4 phân số cần tìm là: 3/14 ; 2/7 ; 3/7 ; 4/7         b/     Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 3/14 ; 2/7 ; 3/7 ; 4/7 BÀI 2: (5 điểm)           Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các đơn vị đo:           a).  Đo độ dài: đêcamet, mét, kilômet, milimet.           b).  Đo diện tích: hecta, kilômet vuông, xentimet vuông, mét vuông.                         Giải             Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:                  a/ milimet < met < đêcamet < kilômet                  b/ xentimet vuông < met vuông < hecta < kilômet vuông BÀI 3: (5 điểm)           a). Mua 2 cuốn vở và 1 cây viết hết 4700 đồng. Nếu mua 2 cuốn vở và 2 cây viết thì hết 6200 đồng. Tính giá một cuốn vở, giá một cây viết.           b).  Một người mua 2 trái cam và 3 trái bưởi hết 17000 đồng. Theo em, giá một trái cam là bao nhiêu? Giá một trái bưởi là bao nhiêu?                         Giải             a/ Tóm tắt :    2 cuốn vở + 1 cây viết = 4700 đồng                                     2 cuốn vở + 2 cây viết = 6200 đồng             Giá tiền một cây viết là : 6200 – 4700 = 1500( đồng )                   Tiền mua 2 cuốn vở       : 4700 -  1500 = 3200 ( đồng )             Giá tiền một cuốn vở     : 3200 : 2 = 1600 ( đồng )                                     Đáp số :         1500 đồng                                                             1600 đồng                    b/ Theo đề bài ta có :                         Tiền 1 trái cam x 2 + tiền 1 trái bưởi x 3 = 17000 đồng                         Bài toán có nhiều đáp số :                         Có thể là 1 trái cam = 1000 đồng   ;                                         1 trái bưởi = 5000 đồng thì tổng số tiền là:  1000 x 2 + 5 x 3 = 17000 (đồng)                               Hoặc 1 trái cam = 2500 đồng   ;                                          1 trái bưởi = 4000 đồng thì tổng số tiền là:  2500 x 2 + 4000 x 3 = 17000 (đồng)                                                 ……………………………………….. BÀI 4: (4 điểm)              Cho hình vuông ABCD.           a).Nếu chia hình vuông thành 4 hình chữ nhật nhỏ bằng nhau (hình 1), ta được chu vi mỗi hình chữ nhật là 100m. Tính diện tích hình vuông ABCD.           b).Trên cạnh AB chọn điểm M, nối MD (hình 2). Hình MBCD là hình gì? Đoạn AM dài bao nhiêu mét để có diện tích MBCD bằng 1440 m2.           c).Gọi P là điểm chính giữa của cạnh MD, gọi Q là điểm chính giữa của cạnh BC. Theo em, đoạn PQ dài bao nhiêu mét?                                                      Giải                       a/   Theo hình vẽ ta thấy chiều rộng hình chữ nhật nhỏ bằng ¼ chiều dài ; và chiều dài hình chữ nhật nhỏ bằng cạnh hình vuông ABCD                           Nửa chu vi hình chữ nhật nhỏ: 100 :2 = 50 ( m  )                           Tổng số phần bằng nhau:             (rộng=1 ; dài=4)                                1 + 4 = 5 ( phần )                           Chiều dài hình chữ nhật cũng là cạnh hình vuông ABCD                                50 : 5 x 4 = 40 ( m )                           Diện tích hình vuông ABCD :                                40 x 40 = 1600 ( m2 )                       b/Cạnh AB dài 40 m. Trên hình vẽ  hình MBCD là hình thang vuông.                           Diện tích hình tam giác AMD:                               1600 – 1440 = 160 ( m2 )                           Độ dài đoạn AM :                                160 x 2 : 40 = 8 ( m )                        c/Đoạn  PQ là trung bình của tổng 2 đáy hình thang                           Đáy bé MB dài : 40 – 8 = 32 ( m )                           Độ dài đoạn PQ là :  ( 40 + 32 ) : 2 = 36 ( m )                                 Đáp số : a/     1600m2                                                 b/      Hình MBCD là hình thang vuông.             Đoạn AM dài : 8 m                                                 c/      PQ dài 36 m  ĐỀ THI HSG cấp TỈNH Ngày thi: 17 – 03 – 2013 ĐỂ THI và BÀI GIẢI (tham khảo) KÌ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC CẤP HUYỆN Năm học: 2013-2014 Ngày thi:  23 - 02 - 2014                                                        (Bài giải tham khảo) ĐỀ THI và BÀI GIẢI THAM KHẢO KÌ THI HSG môn TOÁN 5 CẤP TỈNH _ Khóa ngày 16-03-2014 Mét sè bµi to¸n vÒ tÝnh nhanh: 1) 2) 3) 4) 5)+ + + + + ... + + 6) 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5 7)17,2 x 9,55 + 9,45 x 17,2 + 17,2 8)3,78 x (200 - 68) - 3,78 x (100 -68 ) 9) 1,5 + 1,8 + 2,1 + ... + 4,5 + 4,8 10) 47,95 x 3,85 + 52,05 x 3,85 11) 9,8 + 8,7 + 7,6 + ... + 3,2 + 2,1 - 1,2 - 2,3 - 3,4 -... - 7,8 - 8,9 12) 62,87 + 35,14 + 4,13 + 8,35 +4,86 + 5,65 13)13,8 + 47,53 + 63,2 + 15,36 + 52,47 + 8,64 14) 1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + 7,27 + 8,77 + 10,27 + 11,77 + 13,27 + 14,77 15)3,63 + 5,13 + 6,63 + 8,13 + 11,13 + 12,63 + 14,13 + 15,63 + 17,13 + 18,63 16)49,8 - 48,5 + 47,2 - 45,9 + 44,6 - 43,3 + 42 - 40,7 17) 1,3 - 3,2 + 5,1 - 7 + 8,9 - 10,8 + 12,7 - 14,6 +16,5 18) 1,2 x 438 x 2 + 0,24 x 2520 + 0,6 x 310 x 4 19) 6,19 + 7,24 + 8,29 + ... + 25,09 + 26,14 20) ( 30 : 7 + 0,5 x 3 - 1,5 ) x ( 4 - ) : ( 14,5 x 10 ) 21) ( 45900 - 45900 x 10 : 100 - 41310000 : 1000) : 25 x 59 x 4 22) ( 1995 : 0,25 + 1996 : 4 ) x 101 x 102 x ( 3 : 4 - 0,75 ) 23) 6,19 + 7,24 + 8,29 + ... + 25,09 + 26,14 24) 8,21 + 9,26 + 10,31 + ... + 27,11 + 28,16 25) 26) + + + + + + + + 27) 28) 29) 30) (6: - 1 x ) : ( 4 x + 5 ) 31) 32) 33) 0,1 + 0,2 +...+ 0,18 + 0,19. 34) 0,24 x 1230 + 0,6 x 4567 x 4 + 1,2 x 5310 x 2 35) 0,9 x 438 x 2 + 0,18 x 2520 + 0,6 x 310 x 3 1) 1996 + 3992 + 5988 + 7984 2) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 3) (45 x 46 x 47 x 48) x (51 x 52 - 49 x 48) x (45 x 128 - 90 x 64) x (1995 x 1996 + 1997 x 1998) 4) 5) 6) 1234 x 5678 x (630 - 315 x 2) : 1996 7) 8) 9) 10) 0,1+0,2+ 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9 +0,10 + 0,11+...+0,19 11) (1998 x 1999 + 1997 x 1998) x ( 1 + : 1 - 1 ) 12) 372,463 x 999 + 372,463 13) 14) 15) + + + + + 16) A = 17) + + + ... + + 18) S = 1 + + + + + ... + + 19) S = + + + ... + + 20) S = 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + ... + 99 x 10 21) S = 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + ... + 8192 Bµi gi¶i 1) 1996 + 3992 + 5988 + 7984 = 1996 x 1 + 1996 x 2 + 1996 x 3 + 1996 x 4 = 1996 x ( 1 + 2 + 3 + 4) = 1996 x 10 = 19960 2) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = 3 x (2 x 50) x (4 x 25) x (8 x 125) = 3 x 100 x 100 x 1000 = 30.000.000 3(45 x 46 + 47 x 48) x (51 x 52 - 49 x 48) x (45 x 128 - 90 x 64) x (1995 x 1996 + 1997 x 1998) Ta thÊy : 45 x 128 - 90 x 64 = 45 x 2 x 64 - 90 x 64 = 90 x 64 - 90 x 64 = 0 -> C¶ tÝch trªn b»ng 0. 4) = = = = = = = 1.000 5) = = = = = 3 6) ... ( 630 - 315 x 2 ) = (630 - 630) = 0 -> KÕt qu¶: 0 7) = = = 4 8) = = = = 1 9) 101 x 102 - 101 x 101 - 50 - 51 = 101 (102 - 101) - (50 + 51) = 101 x - 101 = 0 -> KÕt qu¶ = 0. 10) 0,1+0,2+0,3+0,4+0,5+0,6+0,7+0,8+0,9+0,10+0,11+...+0,19 B = 0,1+0,2+...+0,9 = (0,1+0,9) + (0,2+0,8) + (0,3+0,7) + (0,4+0,6) + 0,5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 0,5 = 2,5 C = 0,10 + 0,11 + ...+0,19 = (0,10+0,19) + (0,11+0,18) + (0,12 + 0,17) + (0,13 + 0,16) + (0,14 + 0,15) = 0,29 + 0,29 + 0,29 + 0,29 + 0,29 = 0,29 x 5 = 1,45 A = B + C = 4,5 + 1,45 = 5,95 11) (1998 x 1999 + 1997 x 1998) x (1 + : 1 - 1 ) Ta thÊy: 1 + : 1 - 1 = 1 + : - = 1 + - = - = 0 -> KÕt qu¶: 0 12) 372,463 x 99 + 372,463 = 372,463 x (99 + 1) = 37463 13) Tö sè : 7,2 : 2 x 57,2 + 2,86 x 2 x 64 = 3,6 x 57,2 + 5,72 x 64 = 3,6 x 10 x 5,72 + 5,72 x 64 = 3,6 x 5,72 + 5,72 x 64 = 5,72 x 100 = 572 MÉu sè: 4 + 4 + 8 + 12 + 20 + 32 + 52 + 84 + 136 + 220 = (4 + 4) + 8 + (12 + 20) + 32 + (52 + 84) + 136 + 220 = 8 x 2 + 32 x 2 + 136 x 2 + 220 = 2 x (8 + 32 + 136 ) + 220 = 2 x 176 + 220 = 352 + 220 = 572 = 1 14) = = = = = 2 15) + + + + + Ta thÊy: = - = - = - = - = - = - Ta cã : + + + + + = - + - + - + - + - + - = - = - = + 16) = 1 17) + + + ... + + Ta cã: = - = - = - = - = - + ... = (1 - ) + ( - ) + ( - ) + .... + ( - ) + ( - ) = 1 - = 18) S = 1 + + + + + ... + + Mçi sè h¹ng cña tæng ®Òu gÊp ®«i sè h¹ng ®øc liÒn sau nã. Ta cã: S x 2 = 2 + 1 + + + + ... + + Cïng thªm vµ bít ta cã: S x 2 = 2 + (1 + + + + ... + + ) - Hay S + S = 2 + S - S = 2 - = = 19) S = + + + ... + + Ta cã: = - = - + - + - + ... + - + - = - = 21) 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + ... + 8192 S x 2 = 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + ... + 16384 Cïng thªm 1 vµ bít 1 ta cã: S x 2 = 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + ... + 8192 + 16384 - 1 S x 2 = S + 16384 - 1 S = 16384 - 1 = 16383 Bµi tËp Bµi 1: TÝnh nhanh: a) e) Bµi 2: TÝnh nhanh: a) b) c) d) e) g) h) i) Bµi 3: TÝnh nhanh: Bµi 4: TÝnh nhanh: Bµi 5: TÝnh nhanh Bµi 6: TÝnh nhanh: Bµi 7: TÝnh nhanh:10101x Bµi 8: TÝnh nhanh: * Mét sè bµi tÝnh nhanh luyÖn tËp Bµi 1: TÝnh nhanh: a) b) Bµi 2: TÝnh nhanh: Bµi 3: TÝnh nhanh: a) b) c) (30 : 7 + 0,5 x 3 - 1,5) x : (14,5 x 100) d) e) (1999 x 1998 + 1998 x 1997) x Bµi 4: TÝnh nhanh: Bµi 5: TÝnh nhanh: Bµi 6: TÝnh nhanh: A = Bµi 7: TÝnh nhanh: S = Bµi 8: NÕu phÐp céng cña tæng sau cø kÐo dµi m·i m·i: th× gi¸ trÞ cña tæng b»ng bao nhiªu? Bµi 9: NÕu phÐp céng cña tæng sau cø kÐo dµi m·i m·i: Th× gi¸ trÞ cña tæng b»ng bao nhiªu? Bµi 10: H·y chøng tá r»ng: .

File đính kèm:

  • docGiao an BDHSG lop 52013.doc
Giáo án liên quan