HỌC VẦN
Bài 92: ôp - ơp
I/ MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học .
Đọc các từ và câu ứng dụng
-Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học .
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II/ CHUẨN BỊ:
.Tranh minh họa các từ khóa : hộp sữa, lớp học .
.Tranh minh họa câu ứng dụng :
phần luyện nói: Các bạn lớp em.
.Bộ chữ thực hành-Bảng con.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án bài dạy tuần 21 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
Đọc mẫu và hướng dẫn hs đọc
Hs tìm tiếng chứa vần mới
Chỉ bảng cho hs đọc
* Luyện viết:
Yêu cầu hs mở vở tập viết.
Nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách viết để hs quan sát.
iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Theo dõi và uốn nắn.
* Luyện nói:
Cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
-Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ em.
Quan sát tranh vẽ và hãy giới thiệu nghề nghiệp của các cô bác trong tranh.
Em hãy đọc bài luyện nói hôm nay.
Viết bảng:
Nghề nghiệp của cha mẹ.
Giáo dục hs
Hs luyện đọc bài trong SGK
4/ Củng cố :
Hỏi lại tựa bài
Chỉ bảng cho hs đọc lại bài
5/ Nhận xét dặn dò:
Dặn hs về nhà học bài ,viết bài và xem trước bài mới.
Nhận xét tiết học.
Đọc 5 điều bác hồ dạy
Vần ip, up
3-4 hs
Lớp viết bảng con
Nhắc lại.
Đọc theo
Có 3 âm i ,ê và p
Hs ghép
Hs đọc cá nhân ,tổ,lớp
Hs ghép liếp
Hs đọc.
Lần lượt trả lời
Hs phân tích từ tấm liếp có 2 tiếng,tiếng tấm và tiếng liếp.
Cá nhân, nhóm,lớp.
Đều có âm p
Vần iêp có iê, vần ươp có ươ
Lớp viết bảng con.
Cá nhân ,nhóm , lớp.
Hát vui
Cá nhân, nhóm, lớp.
Hs đọc cá nhân ,lớp
Học sinh viết vào vở tập viết.
Hs luyện nói
Hs lần lượt đọc
Hs đọc
Vần iêp, ươp
TOÁN
Bài 83: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
Biết tìm số liền trước, số liền sau.
Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20
II/ CHUẨN BỊ:
Sách giáo khoa.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động gv
Hoạt động hs
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi lại tựa bài cũ.
Viết bảng:
11+2+3= 12+5-7=
14-4+2=
Gọi 3 hs lên làm.
Nhận xét chung.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài học và ghi bảng.
b/ Thực hành:
*Bài 1:
Nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm.
Đếm xuôi từ 0 đến 20 số nào còn thiếu điền vào.
Gọi 2 hs lên bảng điền dưới mỗi vạch của tia số.
Theo dõi và giúp đỡ hs
*Bài 2:
Nêu câu hỏi hướng dẫn hs lần lượt trả lời.
-Số liền sau của 7 là số nào?
-Số liền sau của 9 là số nào?
-Số liền sau của 10 là số nào?
-Số liền sau của 19 là số nào?
*Bài 3:
-Số liền trước của 8 là số nào?
-Số liền trước của 10 là số nào?
-Số liền trước của 11 là số nào?
-Số liền trước của 1 là số nào?
Gọi từng hs trả lời.
*Bài 4: (cột 1,3)
Gọi hs nêu yêu cầu của bài
12+3 11+7
15-3 18-7
Chia tổ làm bảng con.
Gọi hs nêu kết quả.
*Bài 5: (cột 1,3)
Gọi hs nêu yêu cầu của bài
11+2+3= 17-5-1=
12+3+4= 17-1-5=
Chia nhóm thảo luận
Gọi đại diện nêu kết quả
Gv nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố:
Hỏi lại tựa bài.
Hs thi nối phép tính vào kết quả đúng.
5/ Nhận xét dặn dò:
Dặn hs về nhà xem lại bài tập.
Nhận xét tiết học.
Lớp hát vui
Luyện tập.
Làm vào bảng con.
Nhắc lại.
Làm vào phiếu bài tập
Hs lần lượt trả lời
Lớp theo dõi, nhận xét.
Làm vào bảng con theo tổ
Hs nhận xét
Thảo luận nhóm
Luyện tập chung.
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
TẬP VIẾT
Tiết 19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp.
I/ MỤC TIÊU:
-Viết đúng các từ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp…
-Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
II/ CHUẨN BỊ:
-Mẫu chữ trong bài.
-Khung chữ mẫu.
-Bảng con.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi lại tựa bài.
Gọi hs lên bảng viết từ bất kỳ do gv đọc Nhận xét đánh giá
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Trực tiếp ghi bảng
b/ Hướng dẫn viết
Cho hs xem mẫu các từ :
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp…
Gọi hs đọc vài lần
Gv giải nghĩa từ
Lần lượt hướng dẫn hs phân tích các từ
+ Từ bập bênh có mấy tiếng ?tiếng nào viết trước tiếng nào viết sau ?
-Con chữ nào cao 2 ô li
-Con chữ nào cao 5 ô li
-Con chữ nào cao 4 ô li
+ Từ lợp nhà có mấy tiếng ?tiếng nào viết trước tiếng nào viết sau ?
-Con chữ nào cao 2 ô li
-Con chữ nào cao 5 ô li
-Con chữ nào cao 4 ô li
Các từ khác hướng dẫn tương tự
Viết mẫu trên bảng lớp và h/d quy trình viết từng từ để hs quan sát
Cho hs xem mẫu ở bảng con.
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp…
c/ Luyện viết:
Yêu cầu hs mở vở tập viết.
Nêu yêu cầu của bài cho hs viết.
Theo dõi và sửa sai.
d/ Chấm bài:
Thu bài một số em đã viết xong chấm điểm và nhận xét bài chấm
4/ Củng cố
Hỏi lại tựa bài
Hs thi viết nhanh
Giáo dục hs
5/ Nhận xét dặn dò
Dặn hs về nhà viết tiếp nếu chưa viết xong
Nhận xét tiết học
Lớp hát vui.
con ốc, đôi guốc...
Lớp viết bảng con
Nhắc lại.
Có 2 tiếng
â,ê,n
b,h
p
a,ơ,n
l,h
p
Lớp viết bảng con.
Viết vào vở tập viết.
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp…
TẬP VIẾT
Tiết 20: ôn tập
I/ MỤC TIÊU:
-Viết đúng các từ đã học từ tuần 1 đến tuần 19
kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II/ CHUẨN BỊ:
-Mẫu chữ trong bài.
-Khung chữ mẫu.
-Bảng con.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi lại tựa bài.
Gọi hs lên bảng viết từ bất kỳ do gv đọc Nhận xét đánh giá
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Trực tiếp ghi bảng
b/ Hướng dẫn viết
Cho hs xem mẫu một số từ đã học từ tuần 1 đến tuần 19
Gọi hs đọc vài lần
Gv giải nghĩa từ
Lần lượt hướng dẫn hs phân tích các từ
+ Từ con ốc có mấy tiếng ?tiếng nào viết trước tiếng nào viết sau ?
-Con chữ nào cao 2 ô li
+ Từ đôi guốc có mấy tiếng ?tiếng nào viết trước tiếng nào viết sau ?
-Con chữ nào cao 2 ô li
-Con chữ nào cao 4 ô li
-Con chữ nào cao 5 ô li
Các từ khác hướng dẫn tương tự
Viết mẫu trên bảng lớp và h/d quy trình viết từng từ để hs quan sát
Cho hs xem mẫu ở bảng con.
con ốc, đôi guốc, cá diếc…
c/ Luyện viết:
Yêu cầu hs mở vở tập viết.
Nêu yêu cầu của bài cho hs viết.
Theo dõi và sửa sai.
d/ Chấm bài:
Thu bài một số em đã viết xong chấm điểm và nhận xét bài chấm
4/ Củng cố
Hỏi lại tựa bài
Hs thi viết nhanh
Giáo dục hs
5/ Nhận xét dặn dò
Dặn hs về nhà viết tiếp nếu chưa viết xong
Nhận xét tiết học
Lớp hát vui.
bập bênh,lợp nhà...
Lớp viết bảng con
Nhắc lại.
Có 2 tiếng
c,o,n,ô
ô, i,u,c
đ
g
Lớp viết bảng con.
Viết vào vở tập viết.
Ôn tập
TOÁN
Bài 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/ MỤC TIÊU:
-Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số(điều đã biết)và câu hỏi(điều cần tìm).
-Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ:
Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động gv
Hoạt động hs
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi lại tựa bài cũ
Viết bảng
16+1-4= 19-2-7=
16+3-9= 13+4-2=
Gọi 4 học sinh lên bảng làm
Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài học và ghi bảng.
b/ Bài toán:
Giới thiệu bài toán có lời văn
*Bài 1:
Gv yêu cầu hs viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hướng dẫn hs quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán.
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Gọi lần lượt hs đọc lại đề bài toán.
Gv hỏi hs trả lời:
-Bài toán cho biết gì?
-Nêu câu hỏi của bài toán?
-Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
*Bài 2:
-Có bao nhiêu con thỏ?
-Chạy vào bao nhiêu con thỏ nữa?
Yêu cầu cả lớp viết số vào chỗ chấm trong phiếu bài tập
Theo dõi và giúp đỡ học sinh.
Gọi lần lượt hs đọc lại đề bài toán.
*Bài 3:
Gv nêu yêu cầu: Nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có bài toán.
Gv hướng dẫn hs quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán: có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi…………..
Bài toán còn thiếu gì?
Gọi hs tự nêu câu hỏi của bài toán.
Nhận xét chung.
*Bài 4:
Gv nêu yêu cầu: Nhìn hình vẽ , nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán.
Gv tổ chức hướng dẫn hs tự nêu số thích hợp ,nêu câu hỏi bằng lời vào chỗ chấm
Có 4 con chim đậu trên cành ,có 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
4/ Củng cố:
Hỏi lại tựa bài.
Hs chơi trò chơi lập bài toán theo mô hình tranh ảnh.
5/ Nhận xét dặn dò:
Dặn hs về nhà xem lại bài tập.
Nhận xét tiết học.
Lớp hát vui
Luyện tập chung.
Lớp theo dõi nhận xét
Nhắc lại.
Hs điền số
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Lần lượt trả lời.
Làm vào phiếu bài tập
Lớp theo dõi nhận xét.
Câu hỏi
Hs đọc lại bài toán
Hs lần lượt đọc bài toán
Bài toán có lời văn.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Tháng 1:
Chủ điểm : Mừng Đảng – Mừng xuân
Tìm hiểu và giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc
( Tuần 21)
I. YÊU CẦU GIÁO DỤC:
- Hs ôn lại một số truyền thống của dân tộc ở địa phương nơi các em đang sinh sống.
- Biết được trách nhiệm của bản thân trong việc giữ gìn truyền thống văn hoá của dân tộc.
- Thực hiện tốt việc giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc.
II.CHUẨN BỊ :
a.Giáo viên :- một số trò chơi
-Bài hát ,thơ về mùa xuân
b.Học sinh : sưu tầm tranh ảnh ,bài hát
c. Địa điểm tổ chức : Sân trường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Nội dung
Cách tiến hành
*Khởi động :
Gv giới thiệu chủ điểm của tiết học
-Cho cả lớp hát bài “Quê hương tươi đẹp”
*Hoạt động 1 :
GV ôn lại tài liệu tuyên truyền về một số truyền thống văn hóa của tỉnh Sóc Trăng
-Gv giáo dục học sinh giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc.
* Hoạt động 2 :
- HS chơi trò chơi: “ Bỏ chất thải vào thùng”
Gv nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi.
-Gv chia lớp thành 2 nhóm, nhóm “thùng đựng chất thải” và nhóm “ bỏ chất thải”
Nhóm bỏ chất thải xếp thành hình vòng tròn, mỗi em cầm 1 vật tượng trưng cho rác( túi ni lon,giấy vụn..)nhóm thùng đựng chất thải đứng ở trong vòng tròn.
Khi có lệnh chơi các em nhanh chóng bỏ chất thải vào thùng, mỗi thùng chỉ đựng 3 chất thải(cầm 3 vật trên tay)
Khi có hiệu lệnh kết thúc em nào còn cầm chất thải là thua, em nào vứt chất thải đi là bị phạt, thùng đựng chất thải cầm thiếu hoặc thừa cũng bị phạt.
Hs thực hiện trò chơi
Sau đó thảo luận câu hỏi: vì sao phải bỏ rác vào thùng đựng rác?
* Hoạt động 3 :
Vệ sinh trường lớp, trường
-Gv tổ chức cho Hs làm vệ sinh lớp.
-Gv tổ chức cho Hs nhặt rác, vệ sinh sân trường.
-Gv giáo dục cho Hs ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* Kết thúc tiết học :
GV nhận xét ,tuyên dương những cá nhân tiêu biểu
-GV dặn dị kế hoạch tuần tới.
-HS lắng nghe
-HS hát ,vỗ tay
-Hs lắng nghe
-HS chơi theo hiệu lệnh của gv
-HS trả lời
-Hs cả lớp tham gia vệ sinh lớp, trường.
File đính kèm:
- TUAN 21.doc