BÀI :18
HỌC ÂM : X - CH
A. YÊU CẦU :
- Học sinh đọc và viết được :x, ch, xe, chó.
- Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : từ trang 38 - 39 .
Bộ chữ
- Học sinh : Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài 18 học âm : x - ch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI :18
HỌC ÂM : X - CH
A. YÊU CẦU :
- Học sinh đọc và viết được :x, ch, xe, chó..
- Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : từ trang 38 - 39 .
Bộ chữ
- Học sinh : Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định : Hát
- HS hát
2. Bài cũ : _ Hôm trước các em học bài gì ?
- u, ư.
GV ghi bảng :u, ư, nụ, thư, . Câu : Thứ tư bé Hà thi vẽ
. Gọi HS đọc
- 3,4 học sinh đọc
- Đọc bài SGK
-Học sinh mở SGK đọc bài ( 2em )
- Viết bảng con : u, ư, nụ thư .
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới : a. Dạy âm x :
Giới thiệu bài - ghi bảng : x
+ Chữ ghi âm x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái.
+Cho học sinh nhắc lại
-Cho HS so sánh : x - c
- Vài HS nhắc lại
- Giống : Nét cong trái
- Khác : X có thêm nét cong phải
- GV đọc : x - Gọi HS đọc
- HS đọc
Hỏi : Âm x gồm nét nào ?
- Âm x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải
- Cho HS gắn bảng : x
- HS gắn :x
+ Có âm x muốn có tiếng Xe cô ta thêm âm gì ?
- Thêm âm e
- Cho HS ghép : Xe - phân tích
- GV ghép trên bảng
- HS ghép
- Tiếng xe gồm có hai âm , âm x đứng trước , âm e đứng sau
Hướng dẫn HS đọc - phân tích
- Đọc cá nhân
- GV treo tranh - Hỏi : “ Tranh vẽ gì ? “
- Xe ô tô
- GV ghi bảng : xe - Gọi HS đọc
HS đọc+ phân tích
- GV chỉ bảng :X - xe - xe . Gọi HS đọc
- Đọc cá nhân
b. Dạy âm ch :
- Giới thiệu âm ch - ghi bảng :ch
- GV đọc : ch .
- Gọi HS đọc
-Chữ ghi âm ch được ghép từ 2 con chữ c và h
- Học sinh đọc cá nhân
- Cho HS so sánh : ch - th
- Giống : Đều có âm h
- Khác : th có t , ch có c
- Cho HS gắn bảng : ch
- HS gắn bảng :ch
- GV cho HS nhận xét
- HS nhận xét
+ Có âm ch muốn viết tiếng chó ta thêm âm gì dấu gì ?
- Âm o dấu sắc
- Cho HS ghép : chó
- HS ghép + phân tích
Tiếng chó gồm có hai âm : Âm ch đứng trước , âm o đứng sau dấu sẳc trên đầu âm o
- Cho HS nhận xét - Đọc `
- Đọc cá nhân
- GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ con gì ?
Vẽ con chó
- GV ghi bảng : chó - Gọi HS đọc
- HS đọc
- Cho HS đọc :ch - chó chó. .
- Đọc cá nhân
- Đọc tổng hợp: - x - xe - xe
- ch- chó - chó.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
c. Hướng đẫn viết bảng con :
- GV viết bảng - Hướng đẫn HS qui trình viết các chữ :x, ch, xe, chó.
- HS viết lên không
- HS viết bảng con
Giải lao
d. Đọc tiếng ứng dụng :
- GV ghi bảng : Thợ xẻ , chì đỏ , xa xa , chả cá
- Cho HS tìm tiếng có âm vừa học
- HS tìm - gạch chân
- Hướng dấn HS đọc và phân tích
- Đọc cá nhân + đồng thanh + phân tích
+ Trò chơi : Đọc nhanh tiếng có âm vừa học
- GV ghi bảng :Xe, chó, thợ xẻ, xa xa , chì đỏ ......
Gọi HS đọc nhanh
- HS xung phong đọc
TI ẾT 2
4. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV chỉ bài trên bảng - gọi học sinh đọc
- Đọc cá nhân - Đồng thanh
b. Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “
- Xe ô tô đang chở cá
- GV treo câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
- Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - gạch chân + phân tích
- Học sinh tìm - gạch chân + phân tích tiếng chứa âm vừa học
- Hướng dẫn HS đọc + phân tích
- Đọc cá nhân + đồng thanh
b. Đọc bài SGK :
- Cho HS mở SGK - đọc
- Đọc cá nhân - đồng thanh
Giải lao
c. Viết vở :
- Hướng dẫn viết :x, ch, xe, chó. mỗi chữ 1 dòng
- HS mở vở và viết vào vở
- Chấm một số bài - nhận xét
e. Luyện nói :
- GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? “
- xe bò , xe lu, xe ô tô
GV hỏi :
+Có những loại xe nào trong tranh ?
- Xe bò, xe lu, xe ô tô
+ Xe bò dùng làm gì ?
- Chở hàng hoá i
+ Xe lu dùng làm gì ? Ở quê em còn gọi là gì ?
- Còn có những loại xe nào ?
- HS tự trả lời
- HS trả lời
Trò chơi : Ghép tiếng thành từ
Cách chơi : GV ghi lên mỗi tấm bìa một tiếng có trong bài học - Sau đó phát cho mối HS một tấm bìa , cả lớp bắt hát - HS sắp xếp lại cho đúng từ
4. Củng cố :
- GV chỉ bài trên bảng - Gọi HS đọc
5. Nhận xét - Dặn dò :
- Về nhà đọc và viết lại bài vừa học
- Xem trước bài : s, r
- Mỗi tổ cử HS tham gia chơi
- Ghép thành từ : Xe bò, xe lu, thợ xẻ, chả cá , chì đỏ
Nhận xét trò chơi
- 2, 3 HS đọc
File đính kèm:
- HOC AM X CH .doc