1-Kiến thức
.HS biết và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học.
.HS hiểu ý nghĩa, nội dung 10 biển báo hiệu GT mới.
2-Kĩ năng.
.Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu GT.
.Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bàng hình vẽ. Để nói cho những người khác biết về nộidung của các biển báo hiệu GT.
3-Thái độ:
.Có ý thức tuân theo những hiệu lệnh của biển báo hiệu GT khi đi đường.
.Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB.
II- Đồ dùng dạy học.
.Phiếu học tập.
12 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án An toàn giao thông đường bộ –Lớp 5 - Bài 1: Biển báo hiệu giao thông đường bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học ở hoạt động 1 và 2 để em đĩng vai cảnh sát GT hỏi.
Hoạt động 4 : Kĩ thuật giao bài tập.
GV tổng kết, cho HS chép ghi nhớ :
GHI NHỚ:
-Tránh nhau, nhường đường nhau đúng quy định là điều cần thiết khi điều khiển phương tiện.
-Tránh nhau, nhường đường đúng luật định gĩp phần làm giảm tai nạn xảy ra.
Chuẩn bị : Bài 7 “Biển báo hiệu giao thơng đường thủy. Thơng báo cấm và thơng báo chỉ dẫn”
-2 HS trả lời.
-Học sinh thảo luận theo yêu cầu. Đại diện HS trình bày. HS và GV bổ sung.
*Nhĩm 1: Phương tiện (pt)đi ngược nước phải nhường đường ( Vì pt đi xuơi nước tốc độ nhanh hơn)
*Nhĩm 2: Pt nào phát tín hiệu xin đường trước thì pt kia phải tránh và nhường đường.
*Nhĩm 3: pt thơ sơ phải nhường đường (Vì pt cĩ động cơ tốc độ nhanh hơn)
*Nhĩm 4: pt cĩ động cơ cơng suất nhỏ phải nhường đường (Vì pt cĩ động cơ cơng suất lớn tốc độ nhanh hơn)
*Nhĩm 5: pt đi một mình phải nhường đường.
*Nhĩm 6: HS tự trả lời.
Những dụng cụ đĩ giữ được an tồn khi cĩ tai nạn xảy ra.
- HS thực hành các kĩ năng sử dụng áo phao, phao cứu sinh,..
- Áo phao, phao cứu sinh,..
- Giữ được an tồn khi cĩ tai nạn .
-Khơng bị chìm.
- HS thực hành mặc áo phao, mang phao, thùng mủ.
- Trên tàu, bãi tắm biển
HS thi trả lời những câu hỏi chính xác, thực hành đúng việc sử dụng áo phao cứu sinh thì cơng nhận đỗ và được cấp bằng. Nếu trả lời sai 2 câu hỏi trở lên hoặc sử dụng sai dụng cụ phao cứu sinh thì khơng được cơng nhận.
-HS chép ghi nhớ.
Thứ , ngày tháng năm
Bài 7
BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG THỦY.
THƠNG BÁO CẤM VÀ THƠNG BÁO CHỈ DẨN
I-MỤC TIÊU :
1-Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa một số biển báo hiệu GTĐT thơng dụng.
2-Kĩ năng: HS nhận xét nhanh chĩng và chính xác các biển báo đã được học.
3-Thái độ: Cĩ ý thức chú ý các biển báo hiệu lệnh của GTĐT và nhắc nhở mọi người tuân theo.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Biển báo cấm (4) : Cấm thả neo, cấm quay trở, cấm pt vượt nhau, cấm bơi lội.
- Biển thơng báo (4) : Sắp đến ngã tư nơi sơng hẹp, được phép quay trở, sắp đến ngã tư nơi sơng rộng, phía trước là nơi giao nhau cĩ nhiều sơng, kênh.
-Áo phao, phao cứu sinh, thùng mủ rỗng thực hành kĩ năng.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trịø
1-Bài cũ:
2- Bài mới:
Giới thiệu bài. Giới thiệu nội dung các biển báo.
- Biển báo cấm (4) - Biển thơng báo chỉ dẫn (4)
Hoạt động 1: Kĩ thuật hoạt động tổ ( 4 tổ )
GV giao mỗi nhĩm 2 biển báo (Biển báo cấm và biển thơng báo). Mỗi nhĩm thảo luận về hình dạng, màu sắc, hình vẽ bê trong ( TG 3 phút). Đại diện HS trình bày.
-GV nhận xét, ghi bảng.
Tên biển
Nội dung
Hình dạng
Màu sắc
Hình vẽ bên trong
Biểnbáo cấm
Cấm thả neo
Hình vuơng
Nền trắng viền đỏ,
Màu đen
Biển thơng báo chỉ dẫn
Được phép quay trở
Hình vuơng
Nền xanh
Màu trắng
.
-GV kết luận : Về hình dạng, đặc điểm phân biệt 2 loại biển báo cấm và biển chỉ dẫn:
-Giống nhau: Hình vuơng
-Khác nhau:Biển báo cấm: nền trắng ,viền đỏ, hình vẽ màu đen
- Biển thơng báo chỉ dẫn: Nền xanh, hình vẽ trắng.
Hoạt động 2 : Kĩ thuật : Thực hành kĩ năng
-GV để 8 biển báo trên bàn ( biển theo nội dung bài). Gọi một số HS lựa đúng biển báo theo yêu cầu GV.VD: Cấm thả neo.
-GV yêu cầu HS thực hành áo phao, phao cứu sinh, thùng mủ rỗng.
Hoạt động 3 : Kiểm tra :Trị chơi
Cách tiến hành : -Chọn 2 nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS. Mỗi nhĩm nhận 8 biển báo theo nội dung bài học(1HS 2 biển báo khác nhau). Khi GV nêu tên biển báo nào thì từng em trong mỗi nhĩm sẽ đưa lên biển báo thích hợp.
-Nhĩm nào sai 3 lần trước thì nhĩm khác lên thay thế.
GV nhận xét , tuyên dương nhĩm làm đúng
Hoạt động 4 : Kĩ thuật giao bài tập.
-Khi đi đường thủy cần chấp hành đúng biển báo GTĐT để tránh TNGT đường thủy.
-Chỉ dẫn những người xung quanh về các biển báo đã học ( nếu họ chưa biết), nhắc họ chấp hành.
*GV tổng kết, cho HS chép ghi nhớ :
GHI NHỚ:
-Biển báo cấm bắt buộc người lái phương tiện phải chấp hành.
-Biển chỉ dẫn cho người lái phương tiện biết để xử lí tình huống.
Chuẩn bị : Bài Ơn tập
GV giao mỗi nhĩm chuẩn bị nội dung 1 bài đã học.
-2 HS trả lời.
- Học sinh thảo luận theo yêu cầu.
- Đại diện HS trình bày. HS bổ sung.
-HS lắng nghe.
-HS thực hành theo yêu cầu.
-HS tham gia trị chơi.
-HS lắng nghe.
- 3 HS đọc ghi nhớ.
-HS chép ghi nhớ vào vở.
Thứ , ngày tháng năm
Bài 8
ƠN TẬP
I-MỤC TIÊU :
1-Kiến thức: HS nắm vững các kiến thức đã học về Luật GT đường bộ và Luật giao thơng đường thủy nội địa.
2-Kĩ năng: HS nhận biết và hiểu nội dung các biển báo GT đường bộ, đường thủy, chấp hành đúng về Luật GT đường bộ, đường thủy.
3-Thái độ: Cĩ ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở mọi người thực tốt Luật GT đường bộ, đường thủy để tránh tai nạn GT.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Biển báo GT đường bộ, đường thủy đã học.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trịø
1-Bài cũ:
2- Bài mới:
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Kĩ thuật hoạt động nhĩm – Đồ dùng dạy học
GV chia lớp làm 7 nhĩm – mổi nhĩm 5 HS.
-Nhĩm 1 : Trình bày các biển báo GT đường bộ đã học (báo cấm, nguy hiểm, hiệu lệnh, chỉ dẫn).
Sau khi trình bày về đặc điểm, nội dung các biển báo, nhĩm 1 cĩ thể yêu cầu bạn ở nhĩm khác chọn một biển báo mỗi loại trình bày nội dung biển đĩ.
-Nhĩm 2 : Tương tự nhĩm 1, trình bày Những quy định đối với người đi xe đạp an tồn.
-Nhĩm 3 : Trình bày những đặc điểm thể hiện con đường an tồn và con đường khơng an tồn.
-Nhĩm 4 : Những nguyên nhân gây tai nạn GT.
-Nhĩm 5 : Những việc làm để thực hiện an tồn GT khi đi xe đạp, đi bộ, ngồi trên xe.
-Nhĩm 6 : Trình bày Luật GT đường thủy nội địa. trường hợp đi ngược hướng phải tránh nhau.
-Nhĩm 7 : Biền báo hiệu GT đường thủy nội địa. thơng báo cấm và thơng báo chỉ dẫn.
GV cần bổ sung giúp đỡ HS chưa nằm vững kiến thức.
Hoạt động 2 : Kĩ thuật trị chơi.
Mỗi nhĩm 4 HS : một em mang bảng “Đường bộ”, một em mang bảng “Đường thủy”. Hai em cịn lại sẽ chọn một biển báo úp trên bàn giơ lên.
Ví dụ : Đĩ là biển báo “Đường bộ” thì em mang bảng “Đường bộ” đến đứng kề bên và nêu đặc điểm của biển báo đĩ về nội dung, hình thức. Nếu em cịn lại lật biển thứ 2 và nêu đúng thì nhĩm sẽ được khen.
Hoạt động 3 : Giao việc về nhà.
Ơn lại các biển báo đã học, các bài ơn hơm nay để tiết sau kiểm tra.
-2 HS trả lời.
- Đại diện HS mỗi nhĩm trình bày. HS lắng nghe.
HS lớp tham gia trả lời câu hỏi
-HS tham gia trị chơi.
-HS lắng nghe.
Thứ , ngày tháng năm
Bài 9
KIỂM TRA.
I- Mục tiêu :
Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS qua các bài an tồn GT đã học.
II- Đồ dùng dạy học :
Đề kiểm tra
III- Các hoạt động :
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- GV cho các tổ trưởng phát đề kiểm tra.
- HS làm bài (thời gian 20 phút )
- GV chấm một số bài, nhận xét.
-Dặn HS về nhà xem lại tất cả các bài học về ATGT, chấp hành Luật ATGT và vận động mọi người cấp hành tốt ATGT.
Họ và tên :
Lớp : .
Trường Tiểu học Hướng Thọ Phú
KIỂM TRA AN TOÀN GIAO THÔNG
KHỐI LỚPâ5
Ngày kiểm tra : .
ĐIỂM
PHẦN I : Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : ( 5 điểm )
Câu 1 : 4 nhóm biển báo giao thông em đã được học gồm :
Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh,biển chỉ dẫn.
Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển hướng dẫn..
Biển báo nguy hiểm, biển báo trạm cấp cứu, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn.
D. Biển báo công trường, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn
Câu 2 : Khi đi từ đường ngõ (hẻm), trong nhà, cổng trường , đường phụ ra đường chính, em phải :
Quan sát, nhường đường cho xe đi trên đường chính.
Đi chậm, quan sát, nhường đường cho xe đi trên đường chính.
Đi chậm, đưa tay xin đường.
D. Đi bình thường, chú ý quan sát xe cộ đang lưu thông trên đường.
Câu 3 : Khi qua ngã ba, ngã tư em cần nhớ :
Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn giao thông
Đi theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
Phải quan sát kĩ, nếu vắng xe thì mới qua.
D. Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn hoặc của người điều khiển giao thông.
Câu 4 : Khi muốn đổi hướng ( rẽ phải, rẽtrái ) em phải làm gì ?
Nếu rẽ trái thì phải nhớ giơ tay xin đường.
Chú ý quan sát xe cộ trên đường, nếu không có xe thì mới được đổi hướng.
Phải đi chậm, giơ tay xin đường và chú ý quan sát xe.
Phải đi chậm, giơ tay xin đường khi rẽ trái và chú ý quan sát xe.
Câu 5 : Theo em, đâu là những nguyên nhân chính gây tai nạn giao thông ?
Do con người, do phương tiện giao thông, do đường sá.
Do con người, do đường xuống cấp, do lưu lượng xe quá nhiều.
Do phương tiện giao thông, do đường sá.
Do con người, do phương tiện giao thông, do đường sá, do thời tiết.
PHẦN 2 : ( 5 điểm )
Câu 1 : Em hãy nêu một số hoạt động phòng tránh tai nạn giao thông mà em biết ?
..
Câu 2 : Nêu một hành động tốt em đã làm thể hiện việc tự giác tôn trọng luật lệ giao thông.
..
(Bài kiểm tra này tải trên mạng , cảm ơn GV soạn )
HẾT
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- GA ATGT LOP 5.doc