- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án 2 – Tuần 15 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn.
- Chấm chữa: bài chấm rồi nhận xét cụ thể.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Học sinh về viết phần còn lại.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát mẫu.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết bảng con chữ N từ 2, 3 lần.
- Học sinh đọc cụm từ.
- Giải nghĩa từ.
- Luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con.
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự sửa lỗi.
--------------------------------------------------------
Chính tả(tiết 30)
Nghe viết: BÉ HOA.
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng viết: Bác sĩ, Chim sẻ, xấu.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết.
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Tìm những nét đáng yêu của em Nụ ?
- Hoa làm gì để giúp mẹ ?
Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó:
Nụ, đen láy, thích, đưa võng, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Chấm chữa: thu chấm có nhận xét cụ thể.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay
Bài 2a: Điền vào chỗ trống ?
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh.
- Nhận xét bài làm của học sinh đúng.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
Học sinh viết.
- 2học sinh đọc lại.
- Môi đỏ hồng, mắt đen láy.
- Hoa ru em ngủ và trông em gíup mẹ.
- Học sinh luyện viết bảng con.
- Học sinh nghe Giáo viên đọc chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
Bài 1: Làm miệng.
- Sự di chuyển trên không: Bay
- Chỉ nước tuôn từng dòng: Chảy
- Trái nghĩa với đúng: sai
Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm.
- Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
S
Sắp xếp
Sáng sủa
X
Xếp hàng
Xôn xao
------------------------------------------------------------------
Toán (tiết 74)
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 2/73
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng trừ.
Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh tính nhẩm từng cột trong sách giáo khoa để nêu kết quả.
Bài 2: Tính.
- Cho học sinh làm bảng con
Bài 3:Tìm x
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
Bài 1: Tính nhẩm rồi nêu kết quả.
Làm bảng con,hs lên bảng làm nối tiếp.
- - - -
38 45 49 29
- Làm vào vở.
32- x = 18
x =32-18
x = 24
20- x = 2
x =20-2
x = 18
x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
----------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày30 tháng 12 năm 2012
Tập làm văn (tiết 15)
CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ EM.
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị , em. (BT3)
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: (38p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 2/118.
- Giáo viên Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Giáo viên cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu học sinh nói lời của nam.
- Nhắc nhở học sinh nói lời chia vui một cách tự nhiên, vui mừng.
Bài 2: Yêu cầu học sinh nói lời của mình.
Gv nhận xét.
Bài 3:Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Giáo viên nêu một số câu hỏi gợi ý để hs có hướng làm bài.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Làm việc trong nhóm.
- Nối nhau nói lời chúc mừng.
- Mỗi lần học sinh nói xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn.
- Nối nhau phát biểu.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Một số học sinh đọc bài của mình.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Anh trai em tên là Hào. Năm nay anh lên mười tuổi. Anh Hào đang học lớp 5a trường tiểu học Tô Hiệu. Anh rất vui tính. Anh thường cùng em vui chơi trong những lúc rảnh rỗi. Anh Hào rất yêu em còn em cũng rất quí anh trai của mình.
------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội (Tiết 15)
TRƯỜNG HỌC.
I. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể :
- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: (35p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Quan sát trường học.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đi tham quan trường mình.
- Học sinh nêu tên các phòng ban, vườn trường, sân, …
- Kết luận: Trường học thường có sân trường, vườn trường, phòng học, văn phòng, thư viện, ..
* Hoạt động 3: Học sinh thảo luận
- Giáo viên cho học sinh quan sát các hình trong sách giáo khoa và nhận xét.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 4: Đóng vai
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tham gia trò chơi.
- Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
Học nêu bài cũ.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đi quan sát.
- Học sinh nêu tên: sân trường, vườn trường, phòng học, văn phòng, …
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.
- Các nhóm phân vai đóng vai.
- Lên đóng vai.
- Cả lớp cùng nhận xét.
----------------------------------------------------------------
Toán (tiết 75)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: (37p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng làm bài 2 / 74.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng.
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.
Bài 3: Tính
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
Bài 4: Tìm x
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ.
Bài 5: Tóm tắt
Băng màu đỏ dài :65 cm.
Băng màu xanh ngắn hơn :17 cm.
Băng màu xanh :…cm ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- Làm bảng con.
32
- 25
7
44
- 8
36
53
- 29
24
30
- 6
24
- Học sinh làm bài vào vở.
42- 12 – 8 = 22
58- 24 – 6 = 28
36 + 14- 28 = 22
72- 36 + 24 = 60
- Làm vào vở.
x + 14 = 40
x – 22 = 38
52- x = 17
- Làm vào vở.
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65- 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
----------------------------------------------------------------------------
ÂM NHẠC
HỌC BÀI HÁT:
I. Mục tiêu:
- HS hát thuộc bài hát. .
- HS vừa hát vừa biểu diễn vài động tác.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng phụ chép bài hát .
- Học sinh: Vở tập hát.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn hát từng câu.
-GV hát từng câu mẫu sau đó hs hát theo.
- Giáo viên nhận xét .
-HS hát từng câu nối tiếp theo từng dãy bàn.
- Nhận xét HS hát từng câu
- GV cho HS hát cả bài .
- GV xóa dần bài hát.
GV gọi HS vừa hát vừa biểu diễn.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh lên bảng hát bài chiến sĩ tí hon
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh hát .
-HS hát.
-HS học thuộc bài hát.
SINH HOẠT LỚP
A- Mục tiêu:
- Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
1- Sinh hoạt lớp đánh giá hoạt động trong tuần :
- Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
- Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
- Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
2- Ý kiến của giáo viên:
- GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
- GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
+ Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
+ Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
- GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
3- Kế hoạch tuần 16:
- Thực hiện chương trình tuần 16
- Trong tuần 16 học bình thường.
- HS luyện tập kể chuyện về Bác Hồ .Viết thư thăm các chú bộ đội.
- Khắc phục những tồn tại của tuần 15.
File đính kèm:
- giaoanlop2tuan1-35idfididfidfi (9).doc