Đếm đến 7. Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng 7 . Nhận biết số 7

 - Trẻ biết đếm đến 7, Luyện tập đếm và nhận biết mối quan hệ số lượng trong phạm vi 7, nhận biết số 7.

 - Rèn kỹ năng thêm bớt, so sánh, nhiều hơn, ít hơn và xếp tương ứng 1:1.

 - Phát triển khả năng ghi nhớ và chú ý có chủ định.

 - GDCC giữ gìn đồ dung trong gia đình

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 16609 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đếm đến 7. Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng 7 . Nhận biết số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LQVT: ĐẾM ĐẾN 7. NHẬN BIẾT CÁC NHÓM ĐỒ VẬT CÓ SỐ LƯỢNG 7 . NHẬN BIẾT SỐ 7. I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết đếm đến 7, Luyện tập đếm và nhận biết mối quan hệ số lượng trong phạm vi 7, nhận biết số 7. - Rèn kỹ năng thêm bớt, so sánh, nhiều hơn, ít hơn và xếp tương ứng 1:1. - Phát triển khả năng ghi nhớ và chú ý có chủ định. - GDCC giữ gìn đồ dung trong gia đình II. Chuẩn bị: - Máy tính - Giaó án điện tử có hình ảnh các đồ dung trong gia đình: 7 cái bát, 7 cái thìa, 4 cái đĩa , 7 bàn chải đánh răng, 6 cái ca, - Thẻ số: 6 số 7, 4 số 6, 4 số 5, 1số 4. - Bài hát “cả nhà thương nhau” - Bảng, que chỉ, rổ. - 7 chiếc xe máy, 7 mũ bảo hiểm - 2 số 7. III. Tổ chức hoạt động: - Lớp hát minh họa bài hát “Em đi qua ngã tư đường phố ”. + Vừa rồi các con hát bài hát nói về gì? + Vậy chủ điểm đang thực hiện?(PTGT) + Khi ngồi trên xe, đi trên đường các con phải lám sao? =>GDCC. * Hoạt động 1: Luyện tập, nhận biết số lượng trong phạm vi 7. - Cô cho trẻ quan sát và xem hình ảnh của một số PTGT - 4 xe đạp, 5 xe máy, 6 ô tô, 7 máy bay… - Cô cho trẻ đếm số lượng trong phạm vi từ 4 đến 7. - Yêu cầu trẻ kích chuột vào số tương ứng với nhóm ptgt ( Cho trẻ đếm) * Hoạt động 2: Tạo nhóm có 7 đối tượng, đếm đến 7, nhận biết số 7. - Chơi “ Có những xe gì”. - Đi học bằng phương tiện gì? (xe máy, xe đạp…) ( Cô xếp tất cả số xe máy). - Yêu cầu trẻ xếp tất cả xe máy ra. - Ngồi trên xe máy cần đội gì? (mũ bảo hiểm) - Yêu cầu trẻ xếp 6 cái mũ, mỗi cái mũ tương ứng với một xe máy xếp tương ứng 1:1 - Cho trẻ đếm số mũ bh - Các con có nhận xét gì về nhóm mũ và nhóm xe như thế nào với nhau? (Không bằng nhau). - Vì sao các con biết nhóm mũ và nhóm xe không bằng nhau? - Để nhóm mũ bằng nhóm xe ta phải làm sao? (Thêm 1 cái mũ - Cô và trẻ cùng thêm 1 cái mũ). - Bây giờ các con có nhận xét gì về 2 nhóm? (2 nhóm bằng nhau). - Vậy nhóm mũ và nhóm xe bằng nhau và cùng bằng mấy? (Bằng nhau và cùng bằng 7). - Cô và trẻ cùng đồng thanh (6 thêm 1 là 7). - Mời cá nhân. - Cho trẻ đếm 2 nhóm - Cô giới thiệu chữ số 7- Cô phát âm số 7. - Cả lớp phát âm số 7. - Các con có nhận xét gì về số 7. - Lớp đồng thanh số 7. - Cô đặt số 7 vào 2 nhóm mũ và xe. (Trẻ đặt cùng cô). - Mời trẻ cùng đếm 2 nhóm, đọc số 7. - Có 1 cái mũ mang đi cất, còn lại mấy cái mũ? (Cô và trẻ cùng cất bớt 1 cái mũ) . - Đếm và chọn số tương ứng đặt vào. - Có 4 cái mũ cất vào tủ còn lại mấy cái?(còn 2 cái mũ) - Tương tự cô cho trẻ bớt dần cho đến hết. - Cô và trẻ cùng cất nhóm xe và mũ - Cô hỏi trẻ: + Số đứng trước số 6 là số mấy? (Số 5). + Cô gắn số 5 - Lớp đọc số 5. + Số đứng trước số 7 là số mấy? (Số 6). + Số đứng sau số 6 là số mấy?( Số 7). + Lớp đồng thanh 5, 6, 7. + Mời cá nhân. * Hoạt động 3: Luyện tập, chơi. - Cô gắn 5 xe máy - Yêu cầu trẻ lên tìm và gắn cho đủ số lượng 7 - Đếm và đặt số tương ứng. - Mời 2 trẻ lên thi đua gắn các ptgt có số lượng 7 . - Đếm và gắn số 7 - Nhận xét. Trò chơi: Bé nhanh tay - Cô giới thiệu tên trò chơi. - Chia trẻ thành 2 đội - Cô phổ biến luật chơi và cách chơi. + Luật chơi : Mỗi bạn chỉ được chọn một ptgt cho mỗi lần lên. Đội nào chọn đúng yêu cầu là đội đó thắng. + Cách chơi: Khi có hiệu lệnh 2 bạn đầu hàng của mỗi đội chạy lên chọn một ptgt theo yêu cầu rồi chạy về bỏ vào rổ của đội mình về cuối hàng đứng, bạn kế tiếp cũng chạy lên chọn một ptgt rồi cũng chạy về bỏ vào rổ cứ như vậy cho đến hết. Đội 1: Chọn cái xe máy. Đội 2: Chọn xe đạp. + Lớp tiến hành chơi. + Kiểm tra kết quả chơi và đặt số tương ứng. * Kết thúc: - Cô và cháu đi tham quan các bức tranh trang trí ở các góc đếm số lượng trong mỗi bức tranh. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBE HOC TOAN(1).doc