Câu 1: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. vonfram. B. fero- crom. C. niken-crom. D. vonfram phủ bari- oxit.
Câu 2: Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:
A. Tuổi thọ thấp. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Không cần chấn lưu D. Ánh sáng không liên tục.
Câu 3: Để sử dụng hợp lí điện năng cần:
A. Không sử dụng lãng phí điện năng. B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao.
C. Cả A,B,C đều đúng. D. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm.
Câu 4: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Tiết kiệm điện năng. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần chấn lưu. D. Giá thành rẻ.
Câu 5: Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi:
A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. điện năng thành nhiệt năng. D. Cả A,B,C đều đúng.
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Môn Công Nghệ 8 (7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN cong nghe
Thời gian làm bài: phút;
(11 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
II. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ đứng trước câu đúng.
Câu 1: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. vonfram. B. fero- crom. C. niken-crom. D. vonfram phủ bari- oxit.
Câu 2: Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:
A. Tuổi thọ thấp. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Không cần chấn lưu D. Ánh sáng không liên tục.
Câu 3: Để sử dụng hợp lí điện năng cần:
A. Không sử dụng lãng phí điện năng. B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao.
C. Cả A,B,C đều đúng. D. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm.
Câu 4: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Tiết kiệm điện năng. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần chấn lưu. D. Giá thành rẻ.
Câu 5: Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi:
A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. điện năng thành nhiệt năng. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 6: Quạt điện là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện - cơ. B. Đồ dùng loại điện - quang.
C. Đồ dùng loại điện - nhiệt. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ.
Câu 7: Khi sửa chữa điện ta không nên:
A. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat.
B. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao.
C. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần).
D. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.
Câu 8: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là:
A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến quang năng thành điện năng.
C. Biến nhiệt năng thành điện năng. D. Biến điện năng thành nhiệt năng.
Câu 9: Trên nồi bàn là điện có ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Không có ý nghĩa gì. B. Công suất định mức của bàn là điện
C. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện D. Điện áp định mức của bàn là điện
Câu 10: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
C. Dung tích soong của nồi cơm điện. D. Công suất định mức của nồi cơm điện.
Câu 11: Hành động nào dưới đây là sai:
A. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. B. Thả diều nơi không có dây điện.
C. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. D. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
II. TỰ LUẬN (5.5điểm)
Một máy biến áp một pha có:
U1= 220V; U2 = 110V; Số vòng dây N1 =440 vòng; N2 = 220 vòng.
1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
2. Khi điện áp sơ cấp U1 =210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu ?
File đính kèm:
- Trac nghiem Cong nghe 8 Chuong 4 5(7) - Copy.doc