Câu 1: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát
ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử
phát ra phôtôn ứng với bước sóng
A. 534,5 nm. B. 102,7 nm. C. 95,7 nm. D. 309,1 nm.
Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Vật Lí - Mã đề thi 726, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Loa. B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại âm tần.
Trang 1/4 - Mã đề thi 726
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
3
π bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân Hạt nhân X có cấu tạo gồm: 1 235 94 10 92 38 0n U Sr X 2+ → + + n.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 54 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha
4
π so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ
số công suất của đoạn mạch là
A. 0,999. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,924.
Câu 13: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
B. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
C. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong
mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy 2g = π m/s2.
Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm. B. 32 cm. C. 16 cm. D. 4 cm.
Câu 15: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của
mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của
hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 nF. B. 10,2 nF. C. 10,2 pF. D. 11,2 pF.
Câu 16: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với chu kì 2 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là
lúc vật có li độ 2 2 cm− và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương
trình dao động của vật là
A. 3x 4cos( t ) (cm).
4
π= π + B. 3x 4cos( t ) (cm)
4
.π= π −
C. x 4cos( t ) (cm).
4
π= π + D. x 2 2cos( t ) (cm).
4
π= π −
Câu 18: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và
lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nℓ > nc > nv. B. nc > nℓ > nv. C. nc > nv > nℓ. D. nv > nℓ > nc.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều truyền được trong chân không.
C. đều tuân theo quy luật giao thoa. D. đều mang năng lượng.
Câu 20: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần
lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.10
193,68.10 J.−
14 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Trang 2/4 - Mã đề thi 726
C. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
D. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 21: Khi so sánh hạt nhân 12 và hạt nhân 14 phát biểu nào sau đây đúng? 6 C 6 C,
A. Số nơtron của hạt nhân 12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 14 6 C 6 C.
B. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân 126 C
14
6 C.
C. Số prôtôn của hạt nhân 12 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 14 6 C 6 C.
D. Điện tích của hạt nhân 12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 14 6 C 6 C.
Câu 22: Phản ứng phân hạch
A. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
Câu 23: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. cường độ âm.
Câu 24: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0, 40 m.μ Phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng
A. B. C. D. 194,97.10 J.− 174,97.10 J.− 184,97.10 J.− 204,97.10 J.−
Câu 25: Đặt điện áp u 200 2cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i 2 2cos(100 t ) (A).
4
π= π − B. i 2cos(100 t ) (A).
4
π= π +
C. i 2cos(100 t ) (A).
4
π= π − D. i 2 2cos(100 t ) (A).
4
π= π +
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng
λ1 = 0,60 μm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm.
Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm.
Bước sóng λ2 là
A. 0,45 μm. B. 0,75 μm. C. 0,48 μm. D. 0,52 μm.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
C. điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Câu 28: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0, 40 m.μ Ánh sáng này có màu
A. lục. B. vàng. C. đỏ. D. tím.
Câu 29: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 30: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều
dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20
dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi
học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,783 m/s2. B. 9,748 m/s2. C. 9,847 m/s2. D. 9,874 m/s2.
Trang 3/4 - Mã đề thi 726
Câu 31: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng trên dây là
A. 1 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 2 m.
Câu 32: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời
gian 10 ngày có 3
4
số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị
phóng xạ này là
A. 7,5 ngày. B. 2,5 ngày. C. 20 ngày. D. 5 ngày.
Câu 33: Đặt điện áp u 100 2cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
Lu 200cos(100 t ) (V).2
π= π + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 300 W. C. 100 W. D. 400 W.
Câu 34: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ
số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55 Ω. B. 52 Ω. C. 49 Ω. D. 38 Ω.
Câu 35: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại
điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
Ou 4cos 20= tπ
A. Mu 4cos(20 t ) (cm4
π= π + ). B. Mu 4cos(20 t ) (cm4 ).
π= π −
C. Mu 4cos(20 t ) (cm2
π= π + ). D. Mu 4cos(20 t ) (cm2 ).
π= π −
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn
quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 6. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 5.
Câu 37: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 6 Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
H.μ
A. 212,54 mA. B. 131,45 mA. C. 92,95 mA. D. 65,73 mA.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (với U0u U cos2 ft= π 0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến
trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện chạy qua mạch khi đó bằng
A. 0
0
U .
R
B. 0
0
2U .
R
C. 0
0
U .
2R
D. 0
0
U .
2R
Câu 40: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
lần lượt là: 1
πx = 7cos(20t )
2
− và 2x 8cos(20t 6)
π= − (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua
vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 cm/s. B. 10 m/s. C. 10 cm/s. D. 1 m/s.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 726
File đính kèm:
- DeLiCt_PT_TN_K14_M726.pdf