Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI (MBC).
b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kì 2 môn toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau trên TXD của nó:
Câu 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI ^ (MBC).
b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
II. Phần riêng: (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm:
Câu 6a: (1 điểm) Cho hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm:
Câu 6b: (1,0 điểm) Cho hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 1
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a)
0,50
I = 2
0,50
b)
0,50
0,50
2
f(1) = m
0,25
0,50
f(x) liên tục tại x = 1 Û
0,25
3
a)
1,00
b)
0,50
0,50
4
a)
0,25
Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC = Þ AI ^ BC (1)
0,25
BM ^ (ABC) Þ BM ^AI (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có AI ^ (MBC)
0,25
b)
BM ^ (ABC) Þ BI là hình chiếu của MI trên (ABC)
0,50
Þ
0,50
c)
AI ^(MBC) (cmt) nên (MAI) ^ (MBC)
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
Với PT: , đặt
0,25
f(0) = –5, f(1) = 1 Þ f(0).f(1) < 0
0,50
Þ Phuơng trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)
0,25
6a
a)
Þ
0,50
0,50
b)
0,25
0,50
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = –12x + 6
0,25
5b
Với PT: đặt f(x) =
0,25
f(–2) = 0, f(–3) = 0 Þ phương trình có nghiệm x = –2 và x = –3
0,25
f(5) = –30, f(6) = 72 Þ f(5).f(6) < 0 nên là nghiệm của PT
0,25
Rõ ràng , PT đã cho bậc 3 nên PT có đúng ba nghiệm thực
0,25
6b
a)
Þ
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Gọi là toạ độ của tiếp điểm Þ
0,25
0,25
Với
0,25
Với
0,25
File đính kèm:
- de thi thu HKII K11.doc