PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(2;-2), B, D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất.
5 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học số 63, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 63
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(2;-2), B, D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2. Giải bất phương trình:
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I =
Câu IV (1 điểm Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có và đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng theo a.
Câu V (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, các đỉnh A, B thuộc đường thẳng y = 2, phương trình cạnh BC: . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d1: và d2: .
Lập phương trình đường thẳng d cắt d1 và d2 và vuông góc với mặt phẳng (P): .
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm và . Điểm thuộc đường thẳng , điểm thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường chéo biết đỉnh cóhoành độ nhỏ hơn 3.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;4;1). Tìm toạ độ điểm M thuộc
mặt phẳng (P): để DMAB là tam giác đều.
Câu VII.b (1 điểm) Tính tổng
---------------------------------- Hết -------------------------------
Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:....................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 63
Câu 1. (1,0 điểm) 1, Tập xác định:
Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: ; hoặc
Hàm số đồng biến trên các khoảng và ; nghịch biến trên khoảng
Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại ; yCT, đạt cực đại tại ; yCĐ
Giới hạn:
Bảng biến thiên:
Đồ thị:
Câu 2: 2.(1,0 điểm)
Câu 3: 1. (1,0 điểm)ĐK: . PT Û
( Thoả mãn điều kiện)
Câu 2: 2.(1,0 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm
Câu 4: (1,0 điểm)Trong (ABC), kẻ , suy ra nên A’H là hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABB’A’). Do đó:.
Suy ra: .
Xét tam giác vuông AA’C ta được: . Suy ra: .
Do . Suy ra: .
Câu 5: (1,0 điểm)Ta có VT =
=
Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt với x, y, z > 0
Khi đó VT =
=
Ta có
Suy ra (1)Tương tự có (2); (3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT
Lại có =
=
(BĐT Netbit) Suy ra VT (đpcm)
Câu 6a: 1. (1,0 điểm)
Câu 6a: 2.(1,0 điểm)Viết lại , . (P) có VTPT
Gọi A = d Ç d1, B = d Ç d2. Giả sử: ,
Þ .
d ^ (P) Û cùng phương Û Û
Þ A(–1; –2; –2) Þ Phương trình đường thẳng d: .
Câu 7a: (1,0 điểm)
Câu 6b: 1,(1,0 điểm)Tọa độ điểm N’ đối xứng với điểm N qua I là Đường thẳng AB đi qua M, N’ có phương trình:
Suy ra:
Do nên . Đặt , ta có phương trình
Đặt . Do và nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
Do B có hoành độ nhỏ hơn 3 nên ta chọn .Vậy, phương trình đường chéo BD là: .
Câu 6b: 2.(1,0 điểm)Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB Þ (Q):
Gọi d là giao tuyến của (P) và (Q) Þ d:
M Î d Þ , AB =
MAB đều khi MA = MB = AB
Câu 7b:(1,0 điểm)Xét đa thức:
Ta có:
Mặt khác:
Từ (a) và (b) suy ra:
File đính kèm:
- DEDA THI THU DH SO 63.doc