Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho MD = 2MA . Tính theo athể
tích khối chóp S.BCDM và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM biết mặt phẳng (SBD) tạo với
mặt phẳng đáy một góc 60
0
7 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần II năm học 2013 – 2014 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AD, AB lấy hai
điểm E và F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BE. Tìm tọa độ của C biết C
thuộc đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và tọa độ F(2; 0), H(1; -1)
Câu 8a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(1; -1; 2) hai đường thẳng
1
1 1
:
2 1 1
x y z
d
, 2
1 1 2
:
1 1 1
x y z
d
. Tìm tọa độ điểm B thuộc d1, C thuộc d2 sao cho BC nằm
trong mặt phẳng chứa A và d1, đồng thời AC = 2AB và B có hoành độ dương.
Câu 9a (1,0 điểm).Tìm số phức z biết
2 3z i
u
z i
là một số thuần ảo và 1 3 1z i z i
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình:
2 2
1
25 9
x y
. Tìm điểm M
thuộc elip sao cho góc 01 2 90F MF với F1, F2 là hai tiêu điểm của elip.
Câu 8b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm A(1; 1; 2), B(2; -1; 1) và đường thẳng d:
1 1
1 2 1
x y z
. Tìm điểm M thuộc d có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABM bằng 3 .
Câu 9b (1,0 điểm). Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z
2 – 2z + 4 = 0. Tìm phần thực, phần
ảo của số phức:
2013
1
2
w
z
z
, biết z1 có phần ảo dương.
HẾT..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:.; Số báo danh:..
SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CAN LỘC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: TOÁN – Khối A, A1, B
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
a) (1,0 điểm)
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
Ta có: y' = 3x2 – 6x; y' = 0
0
2
x
x
Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 2; ; nghịch biến trên khoảng 0;2
0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 2; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = -2
- Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
0,25
- Bảng biến thiên:
x - 0 2 +
y’ + 0 - 0 +
2 +
y
-2
-
0,25
* Đồ thị
4
2
2
4
52 31-1 O
0,25
b) (1,0 điểm)
Gọi điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ 3 2; 3 2M a a a
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: 2 3 23 6 3 2y a a x a a a
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và tiếp tuyến là:
3 2 2 3 23 2 3 6 3 2x x a a x a a a
0,25
2
2 3 0
2 3
x a
x a x a
x a
Để (C) cắt tiếp tuyến tại N khác M thì: 2 3 1a a a
0,25
Câu 1
2,0 điểm
Khi đó: ; 2 3M Nx a x a
Ta có:
2 22 25 2 3 9 12 9 3 2 5P a a a a a
0,25
x
y
Do đó: 5P ,suy ra Pmin = 5 khi
2
3
a .Đối chiếu ĐK ta được
2
3
a .Vậy
2 26
;
3 27
M
0,25
Câu Đáp án Điểm
Đk:
cos 0 cos 0
t anx s inx 0 cos 1
x x
x
Khi đó phương trình đã cho tương đương với:
s inx s inx
3 s inx 2 1 cos s inx
cos cos
x
x x
0,25
2 2s inx 2cos 3cos 1 0 2cos 3cos 1 0, : s inx 0x x x x Do
0,25
Ta có: 2
cos 1
2cos 3cos 1 0 1
cos
2
x
x x
x
Vì cos 1x nên ta có:
0,25
Câu 2
1,0 điểm
1 2
os 2 , ( )
2 3
c x x k k
Vậy nghiệm phương trình:
2
2
3
x k
với k
0,25
2 2
22
2 3 3 3
2 4 2
x x y y xy x y
x y
Ta có phương trình (1) tương đương với:
33 3 3x x y x y x (3)
0,25
Xét hàm số: 3( ) 3 ,f t t t t
Do: 2'( ) 3 3 0,f t t t nên hàm số đồng biến trên
Suy ra: (3) 2f x f y x y x
0,25
Thay vào pt (2) ta được: (x2 – 2)2 = 4(2 – 2x) x4 = 4(x – 1)2
2
2
2( 1)
2( 1)
x x
x x
* PT: x2 = 2(x – 1) vô nghiệm
0,25
Câu 3
1,0 điểm
* PT: x2 = -2(x – 1) 1 3x
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
1 3 1 3
;
2 2 3 2 2 3
x x
y y
0,25
Đặt 2
2
2 t anx
2 tan
os
t x dt dx
c x
Đổi cận:
khi x = 0 ta có: t = 2;
khi
4
x
ta có: t = 3
0,25
Ta có:
324
22
0 2
tan t anx 1 2
.
os 22 tan
x t
I dx dt
c x tx
0,25
3 3
2 2
1
2
dt
dt
t
0,25
Câu 4
1,0 điểm
3 31 1 3
ln ln
2 22 2 2
t t
0,25
(1)
(2)
www.VNMATH.com
Câu Đáp án Điểm
E
I
H
C
A
D
B
S
M
F
K
Gọi H là trung điểm cạnh AB, khi đó SH AB , do (SAB) (ABCD)
nên SH (ABCD)
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên BD khi đó: BD (SHI), (Do BD SH)
Suy ra BD SI, do đó góc giữa (SBD) và (ABCD) là: SIH , theo giả thiết: SIH = 600
0,25
Ta có: HI =
1 2
4 4
a
AC
Trong tam giác vuông SHI ta có: SH = HI.tan600 =
6
4
a
Ta có: SBCDM = SABCD – SABM =
2 2
2 5
6 6
a a
a
Vậy
3
.
1 5 6
.
3 72
S BCDM BCDM
a
V S SH (ĐVTT)
0,25
Dựng HN, AE song song với CM (N, E thuộc cạnh BC)
Khi đó: CM//(SAE), E là trung điểm CN
Ta có: , , ( ) , , ( ) , (d CM SA d CM SAE d C SAE d N SAE d H SAE
Gọi F là hình chiếu vuông góc của H lên AE, K là hình chiếu vuông góc của H lên
SF, khi đó: (SHF) (SAE) nên HK (SAE), do đó: , ( )d H SAE HK
0,25
Câu 5
1,0 điểm
Trong tam giác vuông ABE, ta có:
2
2
2
23sin
134
9
a
BE
BAE
AE a
a
Suy ra HF = AH.sinBAE =
13
a
Trong tam giác vuông SAF ta có:
0,25
N
2 2 2 2 2
1 1 1 . 3
47
HF HS
HK a
HK HF HS HF HS
. Vậy
3
,
47
d CM SA a
Câu Đáp án Điểm
Ta có:
2 42 2
4 4
2 8
x y x y
x y
,
44 4 2 2
1 1 2 32
x y x y x y
0,25
Do đó:
44 4
4
4 4
32 1 1
32 5
8 8
x y x y z
P z
z z x yx y
0,25
Đặt
4
,
x y
t
z
ta có: 0 1t (Do: x + y z)
Suy ra:
32
( ) 5, 0;1
8
t
P f t t
t
0,25
Câu 6
1,0 điểm
Ta có:
2
1 32
'( ) , '( ) 0 16
8
f t f t t
t
, do đó: '( ) 0, 0;1f t t
Suy ra:
297
'( ) (1)
8
f t f
Vậy
297
min , :
8
x y
P khi
x y z
0,25
A. Theo chương trình chuẩn
Câu Đáp án Điểm
Gọi M là giao điểm của AH và CD
Ta có hai tam giác ABE và ADM bằng nhau (Vì:
AB = AD, ABE DAM , do cùng phụ với AEH )
Do đó DM = AE = AF, suy ra BCMF là hình chữ
nhật.
0,25
Gọi I là tâm hình chữ nhật BCMF
Trong tam giác vuông MHB ta có:
1
2
HM BM
Do BM = CF nên
1
2
HM CF , suy ra tam giác CHF vuông tại H.
0,25
Gọi tọa độ C(2c – 1; c), ta có: 2 2; 1 , 1;1HC c c HF
0,25
Câu 7b
1,0 điểm
Vì CH FH nên
1
. 0 2 2 1 0
3
HC HF c c c
. Vậy tọa độ
1 1
;
3 3
C
0,25
Gọi (P) là mặt phẳng chứa A và d1, gọi M(0; 1; 1) thuộc d1, 2;1;1u
là véc tơ chỉ
phương của d1. Khi đó véctơ pháp tuyến của (P) là: , 3; 1; 5n AM u
Do đó phương trình của (P) là: 3x – y - 5z + 6 = 0.
0,25
Câu 8a
1,0 điểm
Suy ra C là giao điểm của d2 và (P), ta có tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình: 0,25
I
M
H
F
E
BA
D C
11 1 2
3 1;3;01 1 1
3 5 6 0 0
xx y z
y C
x y z z
Gọi tọa độ B thuộc d1 là: 2 ; 1; 1B b b b
Ta có: AB
2 2 2 22 1 2 1 6 2 6b b b b b , AC = 2 6 0,25
Do AC = 2AB nên: 2 2
0
2 6 2 6 2 6 6 2 0 1
3
b
b b b b
b
Vì B có hoành độ dương nên
2 4 4
; ;
3 3 3
B
0,25
Đặt z = x + yi, (x, y R ), khi đó:
22
2 2
22
2 3 12 3
1 1
2 2 3 2 2 1
1
x y i x y ix y i
u
x y i x y
x y x y x y i
x y
u là số thuần ảo khi và chỉ khi
2 22 2
22
2 2 3 0 1 1 5
1 0 ; 0;1
x y x y x y
x y x y
(1)
0,5
Ta có:
2 2 2 2
1 3 1 1 3 1 1 2 2 0z i z i x y x y x y (2)
0,25
Câu 9a
1,0 điểm
Từ (1) và (2) ta có:
3 16
; ;
5 5
x y
. Vậy số phức cần tìm:
3 16
5 5
z i 0,25
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Đáp án Điểm
Ta có: a = 5, b = 3, suy ra c = 4
Gọi ;M a b thuộc elip ta có: 1 2
4 4
5 , 5
5 5
MF a MF a
0,25
Vì tam giác F1MF2 vuông tại M nên:
2 2 2
1 2 1 2MF MF F F
2 2
24 4 1755 5 64
5 5 8
a a a
0,25
Do M thuộc elip nên:
2 2
2 91
25 9 8
a b
b
0,25
Câu 7b
1,0 điểm
Vậy tọa độ cần tìm:
5 14 3 2 5 14 3 2 5 14 3 2 5 14 3 2
; , ; , ; , ;
4 4 4 4 4 4 4 4
M M M M
0,25
Vì M thuộc d nên tọa độ M có dạng: ;1 2 ; 1M a a a
Ta có: 1; 2 ; 1 , 1; 2; 1AM a a a AB
Suy ra: , 4 2;2 2;2AM AB a a
0,25
Câu 8b
1,0 điểm
Ta có:
2 2 21 1, 4 2 2 2 4 5 6 3
2 2
AMBS AM AB a a a a
0,25
Theo giả thiết ta có phương trình: 2 2
0
5 6 3 3 5 6 0 6
5
a
a a a a
a
Vì M có hoành độ dương nên tọa độ cần tìm:
6 7 11
; ;
5 5 5
M
0,5
Vì = -3, nên phương trình có hai nghiệm phức: 1 21 3 , 1 3z i z i , (Do z1 có
phần ảo dương)
0,25
Ta có:
2
2 2
1
2
1 31 3 1 3
os .sin
4 2 2 3 31 3
iz i
i c i
z i
0,25
Do đó:
2013 4026
1
2
os .sin os1342 .sin1342 1
3 3
z
c i c i
z
0,25
Câu 9b
1,0 điểm
Vậy phần thực bằng 1, phần ảo bằng 0. 0,25
..Hết.
www.VNMATH.com
File đính kèm:
- CANLOC-HATINH-LAN2-2014.pdf