Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
a, 19 > 12 + > 17
b, 13 < - 4 < 15
Bài 3: Cho 3 chữ số: 2, 4, 6
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ 3 số trên:
7 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn Toán năm học 2003- 2004, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn Toán năm học 2003- 2004
Họ và tên: …………………………..
Bài 1: +, - a, 4 1 1 1 = 1
b, 1 2 1 2 = 4
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
a, 19 > 12 + > 17
b, 13 < - 4 < 15
Bài 3: Cho 3 chữ số: 2, 4, 6
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ 3 số trên:
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
a, Tìm những cặp 2 số sao cho số lớn trừ đi số bé đợc kết quả bằng 2:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b, Tìm những cặp 2 số sao cho số lớn trừ đi số bé đợc kết quả bằng 4:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Tuổi của Hùng bằng số bé nhất có hai chữ số trừ đi 3.
Tuổi của Dũng bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2.
Em hãy tính xem bạn Hùng, bạn Dũng mỗi bạn bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Hình bên có tam giác
Hình bên có hình vuông
Bài 7: Số? a, 10 + 3 < < 17 b, 8 + < 10 -
65
35
25
15
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 9: Nam có 3 hòn bi gồm bi xanh và đỏ. Số bi đỏ nhiều
Hơn số bi xanh. Hỏi Nam có mấy hòn bi đỏ, mấy hòn bi xanh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 năm học 2006- 2007
Họ và tên: …………………………
Lớp :……………
Bài 1: Điền dấu ( + : - ) thích hợp vào ô trống
9 1 = 10 0
6 2 > 9 2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
17 - 7 + 5 = 15 16 + 2 - 8 = 10
90 - 30 - 20 = 40 60 - 40 + 50 = 60
Bài 3: Trong một tháng, ngày 12 trong tháng là ngày thứ hai. Hỏi ngày 20 trong tháng đó là ngày thứ mấy?
Trả lời
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một xe ô tô chở 45 hành khách. Đến một bến, xe đó có 3 người xuống xe và 2 người lên xe. Hỏi xe đó bây giờ có bao nhiêu hành khách?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
D
C
N
B
A
M
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm? Là những điểm nào? Có bao nhiêu đoạn thẳng ? Là những đoạn thẳng nào?
Trả lời
* Hình vẽ bên có …….. điểm
Là các điểm: …………………………………………………………………………
*Hình vẽ bên có………… đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán năm học 2004 –2005 *
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………………
Bài 1: 3 điểm
Điền các số thích hợp vào ô trống
11
22
33
55
77
99
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
32 30 6 = 8
56 32 20 = 68
43 21 12 = 76
Bài 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
Hình vẽ bên có ……hình tam giác.
Bài 4: (5 điểm)
An có ba hộp bi. Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên, hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ ba 4 viên.
Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên bi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (4 điểm)
2
2
4
3
3
6
1
0
3
2
1
Dựa vào hình 1 và hình 2 hãy điền số thích hợp vào ô trống hình 3. Vì sao?
Em điến số ….. vào ô trống vì …………………….......................................................
…………………………………………………………………………………………..
Đề thi học sinh giỏi môn Toán năm học 2003- 2004
Họ tên:…………………..
Bài 1: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống
a, 10 9 6 3 = 10
b, 15 15 15 15 = 0
Bài 2: Cho số 42, 76, 34 . Viết các số
+ = - =
+ = - =
Bài 3: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
Hình bên có……. hình tam giác.
Bài 4: Hãy điền các số 1, 2, 3, 4, 5 vào mỗi ô của hình chữ thập dưới đây
Có tổng bằng 8 Có tổng bằng 10
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng các số trên các cạnh đều có tổng bằng nhauvà =9 Bằng 6
Bài 7: Con lợn nhà An vừa đẻ được 9 con .Hỏi nhà An có mấy con lợn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đề thi học sinh giỏi môn Toán (năm học 2005- 2006) Họ và tên:……………………
Bài 1: a, Số ?
+ 21 - 43 - 15 + 59
35
b, Trong các số 66, 77, 88 số nào điền vào là phù hợp nhất?
55
44
33
22
11
+
-
Bài 2: 8 5 3 = 6
23 12 = 56 21
Bài 3: Cho các số 3, 5, 12 , 66, 70. Hãy viết các số thích hợp vào chỗ trống
+ = + +
Bài 4: Nam có số quyển sách ít hơn 4 quyển nhưng nếu thêm 2 quyển thì số sách của Nam sẽ nhiều hơn 4 quyển. Hỏi Nam có bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- De thi hoc sinh gioi mon toan hay.doc