1. Cho xâu s = truong thpt vinhthanh chọn kết quả của hàm copy(s,1,6);
A. bc thanh an B. truong C. thanh an D. truong bc
2. Mô tả nào dưới đây về hàm là sai?
A. Phải trả lại kết quả B. Phải có tham số
C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó D. Có thể có các biến cục bộ
3. Cho xâu s = bai tap tin hoc lop 11 chọn kết quả của hàm length(s);
A. 22 B. 20 C. 21 D. 23
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2939 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn tin học khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC KHỐI 11
Cho xâu s = ‘truong thpt vinhthanh’ chọn kết quả của hàm copy(s,1,6);
A. bc thanh an B. truong C. thanh an D. truong bc
Mô tả nào dưới đây về hàm là sai?
A. Phải trả lại kết quả B. Phải có tham số
C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó D. Có thể có các biến cục bộ
Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc lop 11’ chọn kết quả của hàm length(s);
A. 22 B. 20 C. 21 D. 23
Phát biểu nào dưới đây sai về biến.
Biến toàn cục có thể được sử dụng ở trong một thủ tục.
Biến cục bộ có thể có kiểu khác với kiểu của biến toàn cục có cùng tên.
Biến cục bộ phải có tên khác với tên của biến toàn cục.
Một hàm có thể có nhiều tham số biến.
Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc’ chọn kết quả của hàm pos(‘tap’,s);
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc’ chọn kết quả của thủ tục delete(s,1,4);
A. bai tap B. tap tin hoc C. bai tap tin D. bai tap tin hoc
Chọn cách đúng khai báo tệp
A.Var tep1,tep2 : string; B.Var tep1,tep2 : integer
C.Var tep1,tep2 : string[30]; D. Var tep1,tep2 : text;
Độ dài tối đa của một xâu ký tự trong pascal là.
A.255; B.155 ; C.tuỳ ý; D. 256;
Chọn cách đúng khai báo một xâu
A.Var ten:string; B.Var ten:string(30); C.Var ten:string{30}; D. Var ten:string[];
Chọn kết quả của phép ghép xâu ‘xau 1’ + ‘-’ + ‘xau 2’
A.‘xau 1 xau 2’ B.‘xau 1 - xau 2’ C.‘xau 1-xau 2’ D.‘xau 1_xau 2’
So sánh hai xâu a=’Ha Noi’, xâu b=’Sai Gon’ hãy chọn kết quả.
A. a b C. a = b D. a >= b
So sánh hai xâu a=’Toan’, xâu b=’Van’ hãy chọn kết quả.
A. a b C. a = b D. a >= b
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
Số lượng phần tử của tệp là cố định. B.Kích thước của tệp có thể rất lớn.
C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.
D.Tệp lưu lâu dài trên đĩa, không thể xoá tệp trên đĩa.
Cho xâu s1 = ‘tin hoc ’ , s2 = ‘lop 11’ chọn kết quả của thủ tục insert(s2,s1,8);
A. tin hoclop 11 B. tin hoc lop 11 C. tin hoc11 D. tin hoc 11
Các thao tác đọc/ghi tệp văn bản chứa dữ liệu là
A. Gán biến tệp với tên tệp->thông báo mở tệp để đọc->đọc dữ liệu trong tệp->đóng tệp.
B. Thông báo mở tệp->đọc dữ liệu trong tệp->gán biến tệp với tên tệp->đóng têp.
C. Mở tệp->thông báo mở file để ghi dữ liệu mới->ghi dữ liệu mới->đóng tệp.
D. Gán biến tệp với tên tệp->thông báo mở tệp để đọc->ghi dữ liệu mới-> đóng tệp.
Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc’ chọn kết quả của hàm copy(s,1,11);
A. bai tap tin B. tin hoc C. tap tin D. bai tap
Khai báo mảng một chiều số thực nào sau đây đúng?
A. var A : array[1..100] of word; B. var A = array[1..100] of real;
C. var A = array[1..100] of word; D. var A : array[1..100] of real;
Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên
A. Pos(S1,S2) B. delete(s,vt,n) C. copy(S,vt,n) D. insert(S1,S2,vt)
Thủ tục Inssert(s1,s2,vt) thực hiện
A. Chèn xâu s1 vào s2 bắt đầu từ vị trí vt. B. Chèn xâu s2 và s1 bắt đầu từ vị trí vt.
C. Nối s2 vào s1. D. Sao chép s1 vào s2
Các biến được khai báo dùng riêng cho chương trình con được gọi là?
A. Biến cục bộ. B. Tham số thực sự. C. Tham số hình thức. D. Biến tồn cục.
Các biến được khai báo trong chương trình chính được gọi là?
A. Tham số thực sự. B. Tham số hình thức. C. Biến cục bộ. D. Biến tồn cục.
Số lượng phần tử trong tệp
A. Phải được khai báo trước. B. Khơng được lớn hơn 255.
C. Khơng bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. D. Khơng được lớn hơn 128.
Từ khĩa để khai báo hàm là:
A. Function B. Program C. Procedure D. Begin
Để phân biệt giữa tham biến và tham trị trong Pascal, trước tham biến người ta dùng từ khố nào?
A. Var B. Type C. Begin D. Const
Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta cĩ thể sử dụng thủ tục
A. Write(,); B. Write(,);
C. Read(,); D. Read(,);
Trong PASCAL mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục
A. Reset(); B. Rewrite();
C. Rewrite(); D. Reset();
Nếu hàm eof() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Đầu dịng. B. Đầu tệp. C. Cuối dịng. D. Cuối tệp.
Trong Pascal để đĩng tệp ta dùng thủ tục
A. Close(); B. Stop();
C. Stop(); D. Close();
Chương trình con gồm cĩ (chọn câu trả lời đúng nhất)?
A. Hàm và thủ tục. B. Hằng và biến. C. Hàm và hằng. D. Thủ tục và biến.
Cho s là một xâu kí tự đoạn chương trình sau thực hiện gì?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng ký tự ra màn hình B. In từng ký tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại
C. In môït số ký tự ra màn hình. D. In từng ký tự ra màn hình trừ ký tự đầu tiên.
Cho xâu s1,s2 , chọn câu đúng trong các câu dưới đây.
A. Length(s1) cho kết quả là một số nguyên hoặc số thực B. Pos(s1,s2) cho kết quả là một số nguyên không âm.
C. Upcase(s1) cho kết quả s1 là một xâu ký tự không in hoa. D. Copy(s1,s2) cho kết quả là một số nguyên.
Cho đoạn chuơng trình sau
Function Sum(a,b:integer):integer;
Begin Sum := a+b; End;
Đoạn chuơng trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng của hai số nguyên. B. Tính tổng của hai số thực
C. Tìm số lớn nhất trong hai số D. Tìm số nhỏ nhất trong hai số.
Đoạn chuơng trình trên cho kết quả gì khi a = 10, b = 3
A. 10 B. 12 C. 13 D. 7
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1 ; f2 : Text; B. Var f1- f2 : Text; C. Var f1 , f2 : Text; D. Var f1 : f2 : Text;
Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh
A. KQ.TXT := f1; B. Assign(‘KQ.TXT’,f1); C. f1 := ‘KQ.TXT’; D. Assign(f1,‘KQ.TXT’);
Phạm vi sử dụng biến cục bộ:
A. Trong chương trình con cĩ khai báo nĩ B. Trong tất cả chương trình con
C. Trong chương trình chính D. Trong tất cả chương trình con và chương trình chính
Phạm vi của biến tồn cục là:
A. Trong chương trình chính B. Trong chương trình chính và tất cả chương trình con
C. Trong tất cả chương trình con D. Chỉ một số chương trình con được sử dụng
Phần đầu của thủ tục cĩ cấu trúc như sau?
A. Procedure [()]; B. Procedure ();
C. Procedure [()]:;
D. Procedure []();
Kiểu dữ liệu trả về cho Tên hàm cĩ thể là:
A. Kiểu nguyên, thực, xâu B. Kiểu nguyên, thực, ký tự, xâu
C. Kiểu nguyên, thực, ký tự, logic, xâu D. Kiểu nguyên, thực, ký tự, logic, xâu, mảng
Sau câu lệnh END để kết thúc chương trình con sẽ là:
A. Dấu hai chấm (:) B. Dấu chấm phẩy (;) C. Dấu chấm (.) D. Khơng cĩ dấu nào cả
File đính kèm:
- de thi HKII Tin 11 40 cau Trac nghiem.doc