Câu 1: 12 gấp 5 lần rồi bớt 3 bằng:
A. 60 B. 180 C. 20 D. 57
Câu 2: Số lớn là 48, số bé bằng 1/12 số lớn. Số bé bằng:
A. 36 B. 4 C. 8 D. 24
Câu 3: Nhà Bình có 42kg gạo, nhà An có số gạo gấp 3 lần nhà Bình. Vậy nhà An và nhà Bình có tất cả số ki-lô-gam gạo là:
A. 126 B. 168 C. 84 D. 100
Câu 3: Số dư lớn nhất của phép chia 9 là:
A. 1 B. 2 C. 8 D. 9
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3145 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 Lớp 3 chương trình nâng cao Môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………………………………………………… ĐỀ THI HỌC KỲ 1 LỚP 3
Lớp: 3… CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Môn: Toán
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoan tròn đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1: 12 gấp 5 lần rồi bớt 3 bằng:
A. 60 B. 180 C. 20 D. 57
Câu 2: Số lớn là 48, số bé bằng 1/12 số lớn. Số bé bằng:
A. 36 B. 4 C. 8 D. 24
Câu 3: Nhà Bình có 42kg gạo, nhà An có số gạo gấp 3 lần nhà Bình. Vậy nhà An và nhà Bình có tất cả số ki-lô-gam gạo là:
A. 126 B. 168 C. 84 D. 100
Câu 3: Số dư lớn nhất của phép chia 9 là:
A. 1 B. 2 C. 8 D. 9
Câu 4: Dùng thước để nối cột A với cột B cho đúng
Cột A Cột B
9 x 8
48
12 x 5
86 (dư 1)
96 : 2
72
259 : 3
60
48 : 2 + 4
51
47 + 100 : 25
6
(100 – 34 – 6) : 10
100
2 x 2 x (8 + 17)
28
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tìm x : (2 điểm)
a) x : 2 = 16 x 6 b) 72 : x = 84 : 7 c) (12 – x) x 4 = 20 d) 72 – x = 13 x 5 – 9
Bài 2:(4,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 96m, chiều dài gấp 3 chiều rộng.
Tìm chiều dài và chiều rộng mảnh ruộng.
Người chủ của mảnh ruộng muốn đào một cái ao hình vuông trên mảnh ruộng.
Phải giảm chiều dài mảnh ruộng đi bao nhiêu để đào được cái ao hình vuông?
Tính chu vi cái ao?
Tính chu vi mảnh đất còn lại sau khi đào cái ao?
Hỏi: chu vi mảnh ruộng gấp mấy lần chu vi cái ao? Chu vi cái ao bằng một phần mấy chu vi mảnh ruộng? Chu vi mảnh đất còn lại bằng một phần mấy chu vi mảnh ruộng? Chu vi mảnh đất còn lại bằng một phần mấy chu vi cái ao?
Bài 3: (0,5 điểm)
a) Cho biểu thức sau: 4 x 6 + 36 : 3. Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức để được biểu thức mới có giá trị bằng: 56 và 72.
b) Tìm số để thay vào dấu *: 3*
x *
99
Họ và tên:………………………………………………………………… ĐỀ THI HỌC KỲ 1 LỚP 3
Lớp: 3… CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Môn: TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu:
Ai – lamø gì?, nói về công việc của những người nông dân.
Ai thế nào?, nói về một buổi sáng mùa đông.
Ai – là gì?, nói về một người bạn thân của em.
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Theo ý em, thái độ nào là nên, thái độ nào là không nên.
Tắt lửa tối đèn có nhau (nên/không nên)
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại (nên/không nên)
Chung lưng đấu cật (nên/không nên)
Aên ở như bát nước đầy (nên/không nên)
Bán anh em xa mua láng giềng gần (nên/ không nên)
Aên cỗ đi trước, lội nước theo sau (nên/ không nên)
Bài 3: Viết một lá thư thăm hỏi một người thân hoặc một người mà em quý mến.
…………………
…………………
………………….
…………………
…………………
…………………
………………….
………………..
……………….
………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
…………………
…………………
………………….
………………..
……………….
………………
………………
…………………
…………………
………………….
…………………
File đính kèm:
- de thi hk 1 nag cao.doc