Đề thi học kì 1 Khoa - Sử - Địa lớp 4

I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm)

1. Vai trò của chất bột đường là:

A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.

B. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.

C. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.

D. Giúp cơ thể phòng chống bệnh.

2. Vật cho nước thấm qua là:

A. Chai thủy tinh. B. Vải, bông. C. Áo mưa. D. Lon sữa bò.

3. Sinh vật có thể chết khi:

A. Mất từ 1 % đến 4 % nước trong cơ thể.

B. Mất từ 5 % đến 9 % nước trong cơ thể.

C. Mất từ 10 % đến 15 % nước trong cơ thể.

D. Mất từ 10 % đến 20 % nước trong cơ thể.

 

doc7 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1572 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 Khoa - Sử - Địa lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Láng Biển Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I Năm học: 2008 – 2009 Khối: 4 Môn: Khoa học Thời gian làm bài: 40 phút Ngày:________________ I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm) Vai trò của chất bột đường là: Xây dựng và đổi mới cơ thể. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. Vật cho nước thấm qua là: Chai thủy tinh. B. Vải, bông. C. Áo mưa. D. Lon sữa bò. Sinh vật có thể chết khi: Mất từ 1 % đến 4 % nước trong cơ thể. Mất từ 5 % đến 9 % nước trong cơ thể. Mất từ 10 % đến 15 % nước trong cơ thể. Mất từ 10 % đến 20 % nước trong cơ thể. Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là: A. Thạch quyển B. Thủy quyển C. Khí quyển D. Sinh quyển 5. Tính chất nào dưới đây mà không khí và nước đều không có? A. Có hình dạng nhất định. C. Không màu, không mùi, không vị. B. Chiếm chỗ trong không gian. D. Có thể nén lại và có thể giãn ra. 6. Trong bữa ăn hằng ngày, nếu thiếu chất đạm sẽ mắc bệnh: A. Còi xương C. Suy dinh dưỡng B. Bướu cổ D. Chảy máu chân răng II. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B (2 điểm) A B 1. Cục nước đá bị tan. a/ Bay hơi. 2. Quần áo ướt được phơi khô. b/ Ngưng tụ. 3. Nước trong tủ lạnh biến thành đá. c/ Đông đặc. 4. Sự tạo thành các giọt sương d/ Nóng chảy III. Hãy điền các từ trong khung cho sẵn vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp (2 điểm) Ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, các đám mây - Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên. vào không khí. - Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh thành những hạt mưa rất nhỏ, tạo nên - Các. có trong đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. IV. Trả lời câu hỏi ( 3 điểm) Nước trong thiên nhiên tồn tại ở mấy thể? Đó là những thể nào? ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Hết - PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Láng Biển Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I Năm học: 2008 – 2009 Khối: 4 Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 40 phút Ngày:________________ I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm) 1. Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là: A. Hoàng Liên Sơn. C. Ngân Sơn. B. Đông Triều. D. Bắc Sơn. 2. Trung du nằm giữa: A. Chân núi với đỉnh núi C. Miền núi với đồng bằng. B. Tỉnh này với tỉnh khác D. Đồng bằng với biển. 3. Địa hình Tây Nguyên là: A. Đồi lượn sóng C. Núi cao xen các thung lũng B. Các cao nguyên xếp tầng D. Đồng bằng thấp. 4. Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Tây nguyên là: A. Cao su B. Chè B. Hồ tiêu D. Cà phê 5. Nhà máy thủy điện Y – ta – li được xây dựng trên: A. Sông Đồng Nai C. Sông Đà B. Sông Xê Xan D. Sông Mê Kông. 6. Đà Lạt nằm trên cao nguyên: A. Kon Tum B. Gia Lai C. Lâm Viên D. Đắk Lắk 7. Cây trồng nhiều nhất ở đồng bằng Bắc Bộ là: A, Lúa gạo B. Cà phê C. Mía D. Dừa 8. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sinh sống chủ yếu của dân tộc: A. Tày B. Nùng C. Ba – na D. Kinh II. Điền nội dung thích hợp vào chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau: (4 điểm) 1. Những cây ăn quả được trồng nhiều ở trung du Bắc Bộ là: _______________________________________________________________________ 2. Cây công nghiệp được trồng nhiều ở trung du Bắc Bộ là: _______________________________________________________________________ III. Trả lời câu hỏi: ( 2 điểm) Khí hậu của Tây Nguyên có mấy mùa? Đó là những mùa nào? ________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Láng Biển Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I Năm học: 2008 – 2009 Khối: 4 Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 40 phút Ngày:________________ I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (7 điểm) 1. Tầng lớp nghèo nhất trong xã hội Văn Lang là: A. Lạc dân B. Nô tì C. Nông dân D. Nông nô 2. Kinh đô nước Âu Lạc đặt ở A. Từ Sơn (Bắc Ninh) B. Mê Linh (Vĩnh Phúc) C. Long Biên (Hà Nội) D. Cổ Loa 3. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào thời gian nào? Tại đâu? A. Mùa xuân năm 41 tại Huy Lâu (Bắc Ninh) C. Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát. B. Mùa xuân năm 42 tại Mê Linh (Vĩnh Phúc) D. Năm 39 tại Bạch Hạc (Phú Thọ) 4. Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ nhất vào: A. Năm 981 B. Năm 931 C. Năm 938 D. Năm 979 5. Lý Thái Tổ dời đô vào Thăng Long vào: A. Năm 1000 B. Năm 1009 C. Năm 1010 D. Năm 1012 6. Mối quan hệ vua với quan, vua với dân chưa có sự tách biệt quá xa được thể hiện là: A. Vua thường ngồi ăn với dân trong các buổi lễ hội. B. Vua cùng với quan và dân thi đấu vật, kéo co. C. Trong các buổi yến tiệc, có lúc vua và các quan cùng nắm tay nhau ca hát. D. Vua cùng với quan và dân cày bừa, cấy lúa. 7. Vị vua đặt tên nước ta là Đại Việt: A. Lý Thái Tổ B. Lý Thánh Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Anh Tông II. Hãy nối kết các sự kiện lịch sử ở cột II cho phù hợp với mốc thời gian ở cột I (2đ) I II a. Khoảng năm 700 TCN 1. Quân Tần sang xâm lược nước ta. b. Năm 218 TCN 2. Triệu Đà chiếm được Âu Lạc. c. Cuối thế kỉ III TCN 3. Nước Văn Lang ra đời. d. Năm 179 TCN 4. Nước Âu Lạc ra đời III. Trả lời câu hỏi: 1. Hãy kể tên những ngôi chùa mà em biết (1 điểm) ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________ PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Láng Biển Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đề chính thức ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II Năm học: 2008 – 2009 Khối: 4 Môn: TIẾNG VIỆT (Phần viết) Thời gian làm bài: 55 phút Ngày:________________ 1. Chính tả (Nghe – viết); (Thời gian: 20 phút) - GV đọc cho HS viết chính tả bài “Hoa học trò” (trang 43, SGK TV4 – Tập 2) Hoa học trò Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành; phương đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tươi; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa lớn xòe ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau. Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. 2. Tập làm văn: (Thời gian 35 phút) Em hãy tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả mà em thích. PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Láng Biển Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đề chính thức ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II Năm học: 2008 – 2009 Môn: TOÁN 4 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày:________________ (Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này) Họ và tên:_________________________ Lớp: 4/__ Điểm Chữ kí của GK Bằng số Bằng chữ Bài 1. Đọc và viết các phân số sau: a. Hai phần năm viết là:________________________________________ b. Năm mươi hai phần tám tư viết là:______________________________ c. đọc là:__________________________________________________ c. đọc là:_________________________________________________ Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 530 dm2 = cm2 c. 300 dm2 = .. m2 b. 84.600 cm2 = .. dm2 d. 13 dm2 29 cm2 = .. cm2 Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống: a.  b. 1 c.  d. 1 Bài 4. Tính a. += c. x= b. -= d. := Bài 5: Giải toán Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ Bài 6. Cho 2 hình sau: A B E G C D K H a. Các cặp cạnh đối diện trong hình chữ nhật ABCD là: ___________đối diện với____________; _______________ đối diện với_______________ b. Các cặp cạnh đối diện trong hình bình hành EGHK là: ___________đối diện với____________; _______________ đối diện với_______________ Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. 75 chia hết cho 9. Số thích hợp viết vào ô trống là: A. 2 B. 0 C. 5 D. 6 b. Phân số bằng phân số: A. B. C. D. c. của số 16 là: A. 4 B. 12 C. 16 D. 48 - Hết -

File đính kèm:

  • docDe thi HKI KhoaSuDia 4.doc