Bài 3: (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
11 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối kì II lớp 4 năm học 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. S d. S
II. Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1 : 4 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 1 điểm)
a)
b)
c)
a)
Bài 2: 1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,5 điểm)
Bài 3 : 2 điểm : Giải bài toán
- Vẽ được, đúng sơ đồ : 0,25 điểm
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm
5 – 2 = 3 (phần)
Chiều dài mảnh đất là: 0,5 điểm
24 : 3 x 5 = 40 (m)
Chiều rộng mảnh đất là: 0,5 điểm
40 – 24 = 16 (m)
Diện tích mảnh đất là: 0,5 điểm
40 x 16 = 640 (m2)
Đáp số: a) Chiều dài: 40m Chiều rộng: 16m
b) Diện tích 640m2
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 5 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất
Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Baì 2 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,75 C. 75 D. 4,3
Bài 3 : Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
A. 150% B. 60% C. 66% D. 40%
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồ tính: (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
...
c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
...
Bài 2 : Tìm X ( 1đ )
a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
...
Bài 3 : ( 2 đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính a) Thể tích hình hộp chữ nhật
Thể tích hình lập phương.
Bài 4 ( 1 đ )
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (mỗi bài đúng ghi 1 điểm )
Bài 1: 1 điểm
D. Hàng phần nghìn
2 Phân số viết dưới dạng số thập phân là
B. 0,75
3Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
D. 40%
II Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồ tính: (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
68,759 - 78,9
+ 26,18 29,79
94,939 49,11
c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
19,0,4 5,6
61,5 224 3,4
x 4,3 00
1845
2460
264,45
Bài 2: Tìm x ( 2đ )
X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
X x 5,3 = 36,04 X = 9,16 – 5,84
X = 36,04 : 5,3 X = 3,32
X = 6,8
Bài 3: ( 2 đ)
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là (0,25 đ)
8 x 7 x 9 = 504 (cm3 ) (0,5 đ)
b) Cạnh của hình lập phương là (0,25 đ)
(8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm) (0,25 đ)
Thể tích hình lập phương. (0,25 đ)
8 x 8 x 8 = 512(cm3 ) ( 0,5đ)
Đáp số: a) 504 cm3
b) 512 cm3
Bài 4( 1 đ )
Thời gian của ca nô đi là ( 0,25 đ)
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
3 giờ 45 phút = 3,75 ( giờ ) ( 0,25 đ)
Quãng đường ca nô đi là ( 0,25 đ)
15 x 3,75 = 56,25 ( km) ( 0,25 đ)
Đáp số: 56,25 km
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 1 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) 5 cm + 2cm +1cm =
A. 8 B. 7 C. 8cm
b) 40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C. 40
Câu 2: ( 0,5điểm)
Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 5: ( 1 điểm)
a) Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91;
Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82,
Câu 8: ( 1 điểm)
a)Có mấy hình vuông ở hình bên?
A. 4 ; B. 5 ; C . 6
b) Có mấy hình tam giác
A. 4 B. 5 C. 6
I. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
..
Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 – 22
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Số ?
...... – 30 = 50 35 + ........... = 77
Câu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có mấy con gà mái.
Bài giải
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Câu 1
(0,5điểm)
Câu 2
(0,5điểm)
Câu 3
(0,5điểm)
Câu 4
(0,5điểm)
Câu 5
(1 điểm)
Câu 6
(1 điểm)
Câu 7
(1 điểm)
Câu 8
( 1 điểm)
a) C
b) B
99
A
C
B
B
A
C
B
C
II, Tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
73 78 13 9
Câu 2: (0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
>
=
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 – 22
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
42
80
– 30 = 50 35 + = 77
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
Làm đúng phép tính ghi 1 điểm
Ghi được đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
Bài giải
Đàn gà nhà Lan có số gà mái là:
74 – 32 = 42 ( gà mái )
Đáp số : 42 gà
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 2 NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu 1: Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào:
125
748
Bốn trăm tám mươi tư
Chín trăm ba mươi chín
939
596
Một trăm hai mươi lăm
Sáu trăm năm mươi
484
650
Năm trăm chín mươi sáu
Bảy trăm bốn mươi tám
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 469 là
a. 698 b. 670 c. 680
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
a. 285 b. 279 c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m =.cm
a. 10 b. 100 c. 1000
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
a. 30 b. 19 c. 36
Câu 3: Tìm x
a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36
x =. x =.
x =. x =.
Câu 4: Điền dấu thích hợp chỗ chấm
a) 111.110 b ) 300 + 76.. 376
c) 559.601 c ) 648.600 + 84
Câu 5: Đặt tính rồi tính :
632 + 245 772 – 430 451 + 46 386 – 35
.. ..
.... .. ..
.. ..
Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Giải
.
.
.
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp
7 giờ 15 phút
10 giờ 30 phút
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1: ( 1,5 đ )
Bốn trăm tám mươi tư
Chín trăm ba mươi chín
125
748
Một trăm hai mươi lăm
Sáu trăm năm mươi
939
596
Năm trăm chín mươi sáu
Bảy trăm bốn mươi tám
484
650
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.( 2đ)
a) Số liền sau số 469 là
b. 670
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m =.cm
b. 100
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
c. 36
Câu 3: Tìm x ( 1 đ )
a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36
x = 32 + 45 x = 36 : 4
x = 77 x = 9
Câu 4: Điền dấu thích hợp chỗ chấm ( 1 đ )
a) 111 > 110 b ) 300 + 76 = 376
c) 559 < 601 c ) 648 < 600 + 84
Câu 5: Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
632 772 451 386
+ – + –
245 430 46 35
877 342 497 351
Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (1,5đ )
Giải
Số học sinh lớp 2A có là: ( 0,5 điểm)
3 x 8 = 24 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 24 học sinh ( 0,5 điểm)
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp ( 1 điểm )
7 giờ 15 phút
10 giờ 30 phút
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 3 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = cm :
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 3 + 95468 67323 – 45285 46353 x 6 82482 : 2 ......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ..................... ........................ ........................ ...................... ......................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
.
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Bài giải
..
Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải :
..
..........
.
.
Câu 5: (0.5đ)
An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
Bài giải :
.....
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
c- 79000
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
c- Thứ năm
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = cm :
d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:
a- 86cm
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
b- 560 .
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
73863 + 95468 67323 – 45285 46353 x 6 82482 : 2
- Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột,
mỗi phép đạt 0.5 điểm
Kết quả đúng, đặt tính
không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ)
X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)
Câu 3:(1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ)
13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ)
Đáp số: 117 m2 (0.25đ)
Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu
tiền ?
Bài giải :
Giá tiền 1 bút chì: (0.25đ)
54000 : 9 = 6000 (đồng) (0.5đ)
Mua 6 bút chì thì hết: (0.25đ)
6000 x 6 = 36000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 36000 đồng (0.5đ)
Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất.
Bài giải :
Số dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ)
Vậy số An nghĩ ra là:
5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ)
Đáp số: 24
File đính kèm:
- Đề kiểm tra Toán cuối HKII.doc