Trong quá trình đổi mới sự nghiệp Giáo Dục, do yêu cầu của Bộ Giáo Dục về đổi mới nội dung, chương trình SGK, đổi mới phương pháp dạy Tiểu học nói chung và lớp 2 nói riêng, được tiến hành theo định hướng coi học sinh là nhân vật trung tâm mà giáo viên là nhân tố quyết định chất lượng lớp học, là người tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động, giúp các em tự khám phá, tự tìm tòi và tự chiếm lĩnh kiến thức.Trong quá trình chiếm lĩnh kiến thức đòi hỏi học sinh phải tự linh động hơn, sáng tạo hơn. Nhất là môn Toán đòi hỏi học sinh phải tư duy, quá trình tư duy phải luôn đi từ cụ thể đến trừu tượng và như thế việc sử dụng đồ dùng học tập là vô cùng quan trọng đối với HS lớp 2. Vì lẽ đó mà trong quá trình giảng dạy tôi thường đắn đo, suy nghĩ: “Làm thế nào để giúp các em giải toán có lời văn bằng đồ dùng trực quan có hiệu quả để học giỏi môn Toán.”, làm cơ sở vững chắc cho việc học tập ở các lớp kế tiếp. Qua nghiên cứu thực nghiệm tại lớp mình đang phụ trách, tôi thấy việc hướng dẫn HS giải toán có lời văn bằng đồ dùng trực quan của mình giúp các em học Toán rất tốt, chất lượng học Toán lớp 2 ở trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc có nhiều biến chuyển rất khả quan.
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4020 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hướng dẫn giải toán có lời văn cho học sinh lớp 2D3 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc bằng đồ dùng trực quan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nông Thị Thu
Hà
10
6
Nông Thị Thu
Hà
10
7
Trần Trung
Hiếu
10
7
Trần Trung
Hiếu
10
8
Nguyễn Thị
Hoà
9
8
Nguyễn Thị
Hoà
9
9
A
Hôn
4
9
A
Hôn
4
10
Hà Thị
Hướng
5
10
Hà Thị
Hướng
7
11
Nguyễn Hoàng
Huy
6
11
Nguyễn Hoàng
Huy
6
12
Phạm Thị
Huyền
7
12
Phạm Thị
Huyền
9
13
Nguyễn Quang
Khánh
4
13
Nguyễn Quang
Khánh
5
14
Lê Duy
Quốc
7
14
Lê Duy
Quốc
8
15
Tạ Tuấn
Kiệt
6
15
Tạ Tuấn
Kiệt
7
16
Đinh Thị
Lan
4
16
Đinh Thị
Lan
5
17
Hà Văn
Long
6
17
Hà Văn
Long
7
18
Vi Quang
Long
8
18
Vi Quang
Long
8
Họ và tên...........................
LỚP 2.........................
ĐỀ KIỂM TRA SAU TÁC ĐỘNG
Môn: Toán.
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Nam có 10 viên bi, Bảo có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài giải
Anh : 16 tuổi ………………………………...
Em kém anh: 5 tuổi …………………………. …….
Em :..tuổi? …………………………………
Bài 3: Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Bài 4: Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được mấy đĩa?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Bài:1
Bài giải
Nam có số viên bi là:
10 + 5 = 15(viên bi )
Đáp số: 5 viên bi
2
-Lời giải 0,5 điểm
-Phép tính, tên đơn vị đúng được 1 điểm
-Đáp số 0,5 điểm
Bài:2
Bài giải
Em kém anh số tuổi là:
16 – 5 = 11 (tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
2
-Lời giải 0,5 điểm
-Phép tính, tên đơn vị đúng được 1 điểm
-Đáp số 0,5 điểm
Bài:3
Bài giải
Bốn tuần lễ mẹ đi làm số ngày là:
5 x 4 = 20 ( ngày)
Đáp số: 20 ngày
3
-Lời giải 0,5 điểm
-Phép tính, tên đơn vị đúng được 2 điểm
-Đáp số 0,5 điểm
Bài:4
Bài giải
Xếp được số đĩa là
25: 5 = 5 (đĩa)
Đáp số: 5 đĩa
3
-Lời giải 0,5 điểm
-Phép tính, tên đơn vị đúng được 2 điểm
-Đáp số 0,5 điểm
Trừ lỗi sai kĩ thuật, bài bẩn, viết số chưa đúng, trình bày không rõ ràng, tẩy xoá trừ 1 điểm toàn bài.
4.Giáo án 1 số tiết dạy.
TOÁN
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I/ MỤC TIÊU :
*Chung
-Giúp HS hiểu
- Khái niệm “nhiều hơn” và biết cách giải bài toán về nhiều hơn (dạng đơn giản)
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
*Riêng:
- Hs yếu làm bài 1 dưới sự hd của giáo viên ;
- Hs khá, giỏi làm hết các bài tập.
II/ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : ( 40’
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1'
2'
35'
2’
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
D Q
- Nhận xét ghi điểm cho học sinh
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1.
Giới thiệu: Học dạng toán về nhiều hơn
- GV đính trên bảng
- Hàng trên có 5 quả cam
-Hàng dưới có 5 quả cam và nhiều hơn 2 quả nữa. Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều hơn” số cam ở cành trên là 2 quả.
+ GV đọc bài toán hành trên có 5 quả cam. Hành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi cành dưới có mấy quả cam?
/--------------------------------/
/---------------------------------------------/
quả cam ?
H: Bài toán cho ta biết gì?
H: Bì toán hỏi gi?
+ Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu ta làm như thế nào?
+ Nêu phép tính?
*Hoạt động 2. *Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài tập 1: Bài toán
HSY l àm b ài 1 GVHD
GV y êu c ầu HS đ ọc đ ề to án
H: Hoà có mấy bông hoa?
H: Bình có mấy bông hoa?
H: B ài toán hỏi gì?
H: Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?
Gọi 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở ôli
GV nhận xét sửa sai
*Bài tập 2: B ài to án
GV yêu cầu HS đọc đề toán
H: Nam có mấy viên bi?
H: B ảo có mấy viên bi?
H: B ài toán hỏi gì?
H: Để tìm số bi Bảo ta làm như thế nào?
Gọi 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở ôli
*Bài tập 3: Bài toán(áp dụng khăn trải bàn)
- Chia HS thành các nhóm, giao nhiệm vụ thảo luận và phát cho mỗi nhóm một bảng nhóm đã được chia thành các phần, gồm phần chính giữa và các phần xung quanh. Phần xung quanh được chia theo số thành viên của nhóm.
- Nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập.
- Chuẩn bị bài sau. Luyện tập
- Hát .
- GV cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi tên cạnh.
A B N
M P D Q Q
C D
-GV nhận xét
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1.
- Hoạt động lớp
- HS quan sát
- Cho biết hàng trên có 5 quả cam hàng dưới nhiều hơn 2 quả
- Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu quả cam
- Lấy số cam ở cành trên cộng với 2 quả nhiều hơn ở cành dưới.
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả
*Hoạt động 2.
*Bài tập 1: Bài toán
HSY l àm b ài 1 GVHD
- HS đọc
- Có 4 bông hoa
- Có nhiều hơn hoà 2 bông hoa
- Hỏi B ình có bao nhiêu bông hoa
- Ta làm phép cộng
- HS th ực hi ện
B ài gi ải
Số bông hoa của Binh l à:
4 + 2 = 6 ( b ông hoa)
Đ áp s ố :6 b ông hoa
- HS quan sát chữa bài.
*Bài tập 2: Bài toán
- HS đọc
- Có 10 vi ên bi
- Có nhiều hơn Nam 4 viên bi
- Hỏi Bảo có bao nhiêu bông hoa
- Ta làm phép cộng
- HS th ực hi ện
B ài gi ải
Số bông hoa của Binh l à:
10 + 4 = 14 ( vi n bi)
Đ áp s ố :14 viên bi
- HS quan sát chữa bài.
*Bàitập3: Bài toánáp dụng khăn trải bàn)
- Mỗi thành viên ngồi vào vị trí tương ứng với từng phần xung quanh “khăn trải bàn”
- Mỗi cá nhân làm việc độc lập và viết ý tưởng vào phần giấy của mình trên “khăn trải bàn”
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và viết vào phần chính giữa “khăn trải bàn”
- Các nhóm báo cáo kết quả.
Giải :
Đào cao số xăng-ti-m ét l à:
95 + 3 = 98 ( x ăng –ti-m ét)
Đáp số : 98 xăng –ti-mét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, thực hiện.
***********************************************
TiÕt 3 : TOÁN
LUY ỆN T ẬP
I/ MỤC TIÊU :
*Chung
- HS Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huồng khác nhau.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 ; BT4
*Riêng:
- Học sinh yếu, làm được bài tập 1 dưới sự hd của giáo viên.
- HS khá,giỏi làm được các bài ở sách giáo khoa.
II/ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ, 20 que tính
- HS: SGK, Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : ( 40’)
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1'
2'
35'
2’
1. Ổn dịnh
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
Thực hành
*Bài tập 1: Bài toán
- HS yếu làm được BT1 GVHD
GV yêu cầu HS đọc đề toán
H: Bài toán cho biết gi?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Để biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta làm như thế nào?
Gọi 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở ôli
-Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
Bài tập 2: B ài toán
- Yêu cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc đề toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: B ài toán
- GVHDHS giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài ...... cm ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 7 cộng với 1 số 7 cộng 5
- Hát chuyển tiết.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
Thực hành
*Bài tập 1: Bài toán
- HS yếu làm được BT1 GVHD
- 1 HS ®äc ®Ò bµi, YC bµi tËp1
- Cho biết trong cốc có 6 bút chì, trong hộp nhiều hơn trong cốc 2 bút chì.
-Hỏi trong hộp có bao nhiêu bút chì
- Ta làm phép cộng
- HS th ực hi ện
B ài gi ải
Số bút chì trong hộp có là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đ/S: 8 bút chì
- HS nhận xét, sửa chữa
Bài tập 2: B ài toán
Bài giải
Số bưu ảnh của Bình có:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh.
Bài tập 3: B ài toán
Bài giải
- Một HS lên bản làm
- Lớp làm vào vở
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số:12 cm.
- Vẽ đoạn thẳng CD từ vạch 0 đến vạch 12
TOÁN
BÀI TOÁN VỀ IT HƠN
I/ MỤC TIÊU :
*Chung
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn
* BT cần làm : BT1 ; BT2
*Riêng:
- Học sinh yếu, làm được bài tập 1 dưới sự hd của giáo viên.
- HS khá,giỏi làm được các bài ở sách giáo khoa.
II/ĐỒ DÙNG
- HS: SGK, Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : ( 40’)
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1'
2'
35'
2’
1. Ổn dịnh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét ghi điểm cho học sinh
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
Hoạt động 1
Bài toán
- Gài lần lượt các quả cam lên bảng gài
+ Hàng trên có ? quả cam?
+ Hàng dưới ít hơn 2 quả
- GV : Hàng dưới bằng hàng trên nhưng bớt đi 2 quả.
- Phân tích bài toán
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Muốn biết số cam hàng dưới ta làm ntn ?
YC làm bài -> GV ghi
Hoạt động2: Thực hành
Bài tập 1: B ài toán
* HS yếu làm bài 1GVHD
- HD hiểu nội dung bài toán qua tóm tắt.
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
? Làm thế nào tìm số cây nhà Hoa
- YC lớp làm BT
- Nhận xét – chữa bài
Bài tập2: B ài toán
- GVHDHS giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn : 5 cm
Bình cao ...... cm ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài Luyện tập
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng viết, lớp theo dõi nhận xét.
a. 32 và 25
b. 80 và 18
c. 6 và 21
+
31
15
+
70
18
+
16
21
46
98
37
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
Hoạt động 1
Bài toán
- 7 quả cam
- 2 quả cam
- HS nhắc lại bài toán
- Tóm tắt
Hàng trên : 7 quả
Hàng dưới ít hơn : 2 quả
Hàng dưới : .......... quả?
- Lấy số cam hàng trên - số cam hàng dưới ít hơn.
Bài giải :
Số cam hàng dưới là :
7 – 2 = 5 ( quả )
ĐS : 5 quả
HS nhận xét, sửa chữa
Hoạt động2: Thực hành
Bài tập 2: B ài toán
- Nhà hao có 17cây cam nhà hoa có it hơn nhà mai 7 cây cảm.
- Hỏi vườn nhà hoa có bao nhiêu cây
- HS suy nghĩ trả lời
Bài giải
Số cây vườn nhà Hoa:
17 – 7 = 10 (cây)
ĐS : 10 cây
Bài tập 2: B ài toán
Bài giải
- Một HS lên bản làm
- Lớp làm vào vở
Bình cao số xăng –ti- mét là
95 - 5 = 90 (cm)
Đáp số:90 cm.
- HS lắng nghe
File đính kèm:
- DE TAI NCKHUDHUONG DAN GIAI TOAN CO LOI VAN BANG DO DUNG TRUC QUAN GV VO THI DUYEN HONG.doc