1.Từ có hai mặt là mặt ngữ âm và nghĩa . Trong đó mặt nghĩa giữ vai trò quan trọng : Chỉ có nắm được nghĩa thì mới có thể sử dụng được từ để phục vụ cho hoạt động giao tiếp . Chỉ có nắm được nghĩa thì mới hiểu đúng được lời người khác nhất là hiểu được văn bản trong nhà trường . Chính vì vậy , khi nghiên cứu ngôn ngữ , các nhà khoa học thường tập trung vào việc phân tích tìm hiểu về các đặc điểm nghĩa của từ ngữ . Tuy nhiên chưa có một công trình nghiên cứu nào đề cập đến việc xác định nghĩa cụ thể của từ ngữ trong một văn bản ở nhà trường nhất là nghĩa cụ thể của từ ngữ : “ Bài toán dân số” .
39 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giải thích từ ngữ trong văn bản : “bài toán dân số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àn thì làm .
II (d) khu vực làm chỗ dựa để chuẩ bị và tiến hành chiến tranh
Nghĩa I từđiển
126
thế (d)
Vị trí tạo nên điều kiệnthuận lợi hay bất lợi
Nghĩa từï điển
127
nhân (đg)
1.làm phép nhân trong toán học .
2.Làm tăng thêm nhiều lần .
Vd: Nhân các điển hình tốt
Nghĩa 1từ điển
128
đôi (d)
1.hai cái , hai chiếc , hai vật , hai người cùng chức năng , công dụng ,
Vd: Đôi giày .
Đôi bạn trăm năm .
2.Số lượng trên một nhưng không xác định .
Vd : Nói một đôi lời .
Nghĩa 1từ điển
129
số (d)
Xem 123
Xem 123
130
thóc (d)
Xem 110
Xem 110
131
theo (đg)
Xem 108
Xem 108
131
theo (đg)
Xem 106
Xem 106
132
yêu cầu(đg)
Xem104
Xem104
133
bài toán (d)
Xem 4
Xem 4
134
là (đg)
Xem 54
Xem 54
135
chồng (d)
Người đàn ông kết hôn với người đàn bà
Nghĩa tự điển
136
cô (d)
Xem 70
Xem 70
137
gái (d)
Xem 74
Xem 74
138
ban đầu (d)
Lúc đầu hết , trước tiên cả
Nghĩa từ điển
139
tưởng (đg)
Nghĩ đến nhiều với tình cảm ít n hiều tha thiết .
Vd : Lúc nào cũng đến công việc
2. Nghĩ và tin chắc
3.Tỏ ý kiến với ý khẳng định dè dặt .
Vd : Việc đó tưởng cũng dễ thôi
Nghĩa 3 từ điển
140
có (đg)
Xem 1
Xem 1
141
không (d)
Xem 13
Xem 13
142
rồi(t)
Xong
Vd : Công việc chưa rồi .
Nghĩa từ điển
143
kết cuộc (d)
Như kết cục
Nghĩa từ điển
144
không (d)
Xem 13
Xem 13
145
chàng (d)
Xem 79
Xem 79
146
trai(d)
Xem 80
Xem 80
147
thóc (d)
Xem110
Xem110
148
để(đg)
1.Làm cho ở một vị trí nào đó ,làm cho còn lại .
không làm gì để tác động đến một trạng thái hay ảnh hưởng ,ngăn cản sự diễn tiến của một sự kiện .
Nhượng lại vật đã mua với giá phải chăng .
Để lại cho bạn chiếc đồng hồ .
Ly dị
Vd : Ra toà xin để vợ
Nghĩa 2 từ điển
149
được (đg)
Xem 6
Xem 6
150
cô (d)
Xem 70
Xem 70
151
gái (d)
Xem 74
Xem 74
152
số (d)
Xem123
Xem123
153
thóc (d)
Xem 110
Xem 110
154
được (đg)
Xem 6
Xem 6
155
tính (đg)
Thực hiện các phép tính.
Vd : Tính tổng của hai số
Suy nghĩ ,cân nhắc để tìm ra cách giải quyết .
Vd: Bàn mưu tính kế
Kể đến ,coi là thuộc phạm vi vấn đề cần xét .
Vd : Chỗ đó bỏ ra không tính
Có ý định , dự định làm việc gì .
Nghĩ la,ø tưởng là .
Tranh thủ sự đồng ý của người đối thoại về ý kiến trình bày trong câu nghi vấn
Nghĩa 1 từ điển
156
ra(đg)
Xem 8
Xem 8
157
theo(đg)
Xem106
Xem106
158
bài toán (d)
Xem4
Xem4
159
cấp số nhân(d)
Dãy số trong đó từ thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số không đổi .
Vd: Dãy 3,6,12,24,48,là một cấp số nhân .
Nghĩa từ điển
160
nhiều (T)
Có số lượng lớn hoặc ở múc cao ,trái với ít
Vd: Không ít thì nhiều
Nghĩa từ điển
161
đến (đg)
Xem 71
Xem 71
162
có thể(t)
Có khả năng hoặc điều kiện , chủ quan hoặc khách quan làm việc gì .
Vd: Tự mình có thể đảm đương công việc
(dùng làm phần phụ trong câu )
Tổ hợp biểu thị ý khẳng định một cách không dứt khoát về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó .
Vd : Rất có thể hôm nay trời mưa
Nghĩa 1 từ điển
163
phủ (đg)
Làm cho kín hoàn toàn bề mặt bằng cách trải một vật có bề rộng lên trên .
Vd: Đỉnh núi quanh năm tuyết phủ
2. Giao cấu (Chỉ nói về một số động vật đực với con cái )
Nghĩa từ điển
164
bề(d)
Khoảng cáh giữa hai cạnh , hai mặt hoặc 2đầu đối nhau của một hình , một vật , định khuôn khổ của hình hoặc vật ấy .
Vd : Bề cao
Một trong các phía chung quanh , giới hạn phạm vi của một vật .
(Kết hợp hạn chế )
Khía cạnh ,phương diện của sự việc
Vd: Khổ cực trăm bề
Nghĩa 1 từ điển
165
mặt (d)
Phần phía trước , từ trán đến cằm của đầu người ,hay phần phía trước của đầu con thú .
Những nét trên mặt người , biểu hiện thái độ , tâm tư , tình cảm .
Mặt người làm phân biệt người này với người khác , dùng để chỉ từng cá nhân khác nhau .
Mặt con người , hiện ra trước mọi người , coi là biểu trưng cho thể diện , danh dự , phẩm giá .
Phần phẳng ở phía trên hoặc phía ngoài của vật , phân biệt với phần trên dưới hoặc bên trong .
Vd: Mặt nước .
Phía nào đó trong không gian ,trong quan hệ vói một vị trí xác định.
Phần được trừu tượng hoá khỏi chỉnh thể để xem xét , phân biệt với phần đối lập hoặc những phần còn lại , phương diện .
Hình được vẽ nên bởi một điểm mà vị trí phụ thộc liên tục vào hai than số .
Nghĩa 5 từ điển
166
Trái đất (d)
(Viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể )
Hành tinh trong hệ mặt trời , trên đó loài người chúng ta đang sống .
Vd: Loài người trên trái đất
Nghĩa từ điển
167
con số (d)
Chữ số
Vd: Chữ số 7
Số cụ thể
Con số chỉ tiêu
Nghĩa 2từ điển
168
kinh khủng (đg)
Như khủng khiếp
Nghĩa từ điển
169
tạm thời (t)
Chỉ có tính chất trong một thời gian ngắn trước mắt , không có tính chất lâu dài .
Vd: Tạm thời chưa nói đến
Nghĩa từ điển
170
công nhận (đg)
Nhận trước mọi người là hợp với sự thật , với lẽ phải hoặc hợp với thể lệ , luật pháp
Vd: Lễ công nhận tốt nghiệp
Nghĩa từ điển
171
theo (đg)
Xem 106
Xem 106
172
kinh thánh (d)
Sách giáo lý của đạo ki –tô
Nghĩa từ điển
173
khi (d)
(Thường dùng có kèm định ngữ )
Từ biểu thị thời điểm
Vd: Khi xưa
Nghĩa từ điển
174
khai thiên lập địa (d)
Lúc mói bát đầu có trời đất , theo truyền thuyết , thường dùng để chỉ thời kỳ xa xưa nhất
Vd: Từ khai thiên lập địa đến nay
Nghĩa từ điển
175
Trái đất (d)
Xem 165
Xem 165
176
Chỉ (đg)
Xem 20
Xem 20
177
có (đg)
Xem 1
Xem 1
178
hai (d)
Xem 118
Xem 118
179
người (d)
Xem 2
Xem 2
180
chàng (d)
Xem 79
Xem 79
181
A-đam
Không có trong tự điển
Không có trong tự điển
182
nàng (d)
(cũ ,vch)
Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi được yêu quý , tôn trọng
Vd : ước gì anh lấy được nàng
Người phụ nữ trẻ tuổi được coi trọng
Vd : Nàng công chúa .
Người con gái nhà lang thời phong kiến
Nghĩa 1tư øđiển
183
E- va
Không có trong tự điển
184
đến (đg)
Xem 71
Xem 71
185
năm (d)
Khoảng thời gian Trái Đất di chuyển hết một vòng quanh mặt trời , bằng 365ngày 5 giờ 48 phút 40 giây .
Khoảng thời gian 12 tháng hoặc đại khái 12 tháng
Vd : Em bé đã tròn một năm
Nghĩa 2 từ điển
186
dân số (d)
Xem 5
187
toàn
I (d) Tất cả , bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể .
Vd : Toàn xã
II(t) ( Cũ , kết hợp hạn chế )
Nguyên vẹn , mảy may suy suyển , mất mát
Vd : Được toàn tính mạng
Nghĩa I từ điển
188
thế giới (d)
Tổng thể nói chung những gì tồn tại , thường dùng để chỉ tôngt quát những sự vật , vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức , nói trong mối quan hệ với nhận thức của con người .
Vd: thới giới vật chất
Trái đất , về mặt là nơi con người sinh sống , thường dùng để chỉ toàn thể loài người nói chung đang sinh sống trên Trái Đất
Vd: Bản đồ thế giới
Xã hội , cộng đồng người có những đặc trưng chung nào , phân biệt với những xã hội , cộng động đồng người khác .
Khu vực ,lĩnh vực của đời sống , của các sự vật , hiện tượng có những đặc trưngchung nào đó phân biệt với các khu vực , lĩnh vực khác .
Nghĩa 1 từ điển
189
là (đg)
Xem 54
Xem 54
190
theo(đg)
Xem 171
Xem 171
191
bài toán (d)
Vấn đề cần giải quyết bằng các phương pháp khoa học
Vd: Bài toán dân số
Nghĩa từ điển
192
cổ (t)
Xem 57
Xem 57
193
kia (đ)
1.Từ dùng để chỉ một sự vật , dịa điểm , hiện tượng ở xa vị trí có thể nhìn thấy cụ thể .
Vd: Đằng kia mát hơn ở đây
2.(Kết hợp hạn chế ). Từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định , nhưng coi như là có thể hình dung đực cụ thể .
3.Từ dùng để chỉ một người , một cái khác , trong quan hệ đối lập với người , cái đã được nói đến .
Vd : Không người này thì người kia
Nghĩa 3 từ điển
194
loài người (d)
Tổng thể nói chung những người trên trái đất
Nghĩa từ điển
195
phát triển (đg)
Biến đổi hoặc làm cho biến đổi từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng , thấp đến cao , đơn giản đến phúc tạp .
(id)x. Phát dục
Nghĩa1 từ điển
196
cấp số nhân
Xem 158
Xem 158
197
công bội (d)
Số mà nhân với mỗi số hay của một cấp số nhân thì được số hạng liền sau .
Vd : Cấp số nhân 3, 6, 12, 24,48 có công bội 2
Nghĩa từ điển
198
là (đg)
Xem 54
Xem 54
199
đạt (đg)
I1. Đến được đích ,
Vd: Thi kiểm tra đạt loại giỏi
II (t)Đạt yêu cầu , mức tương đối
Vd: Dùng chữ đạt
(Kết hợp hạn chế ) may mắn , làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn .
Vd : Vận đạt
Nghĩa I từ điển
200
đến (đg)
Xem 71
Xem 71
201
ôÂ (d)
Xem 102
Xem 102
202
thứ
I( d )1. Từ dùng trước d số lương để chỉ thứ tự trong sắp xếp .
Vd: Đuứng thứ ba trong lớp
. Từ dùng trước danh từ , số lượng để chỉ ngày trong tuần .
Vd : thứ hai
II( t)1 .Vợ con ở hàng thứ hai , sau người cả
Vd: Vợ thứ
2. (Cũ trung bình để xếp hạng )
Nghĩa I 1 từ điển
203
là (đg)
Xem54
Xem54
205
với (đg)
Vươn tay ra choi tới một vật ở hơi quá tầm tai của mình
Vd: Cành cây cao quá không với tới
2, Đạt tới được cái khó vươn tới
Vd: Chỉ tiêu cao quá
(dùng phụ sau đg)
Từ biểáu thị
Nghĩa 2 từ điển
File đính kèm:
- De tai Tieng Viet.doc