Đề tài Đưa ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy môn toán 3 và đưa phần mềm hỗ trợ GV khối 4; 5 trong công tác quản lý điểm thi của hs và một số công việc trong công tác giúp gv khối 4; 5 giảm áp lực công việc

MỤC LỤC

Nội dung Trang

I. Tóm tắt:.2

A. Giới thiệu:.3

B. Giải pháp thay thế:.4

II. Phương pháp:.6

 A. Khách thể nghiên cứu:.6

 B. Thiết kế:.7

 C. Quy trình nghiên cứu:.9

 D. Đo lường:.10

 III. Phân tích dữ liệu:.11

IV. Kết luận và khuyến nghị:.15

V. Tài liệu tham khảo:.16

VI. Phụ lục:.16

 

 

 

 

doc47 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đưa ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy môn toán 3 và đưa phần mềm hỗ trợ GV khối 4; 5 trong công tác quản lý điểm thi của hs và một số công việc trong công tác giúp gv khối 4; 5 giảm áp lực công việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc sinh nhắc lại tên bài học (Slide 3) 2.2 GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài mới: Ví dụ 1: GV đưa hình tròn, hình chữ nhật (Slide 4; 5) Tô màu vào hình tròn và hình chữ nhật - GV đưa hình chữ nhật vào trong hình tròn ? Em có nhận xét gì về vị trí nằm của hình chữ nhật? GV chốt: Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. Ví dụ 2: GV đưa hình A và hình B giống SGK (Slide 6; 7) ? Hình A gồm mấy hình vuông? ? Hình B gồm mấy hình vuông? - GV cho hiệu ứng 1 hình vông đổi màu, sau đó chạy đè nên các hình vuông còn lại. ? Các em có nhận xét gì về các hình vuông có trong hình A và hình B? ? Vậy hình A và hình B có diện tích như thế nào? GV chốt: Hình A gồm 5 ô vuông như nhau. Hình B cũng gồm 5 ô vuông như thế. Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Ví dụ 3: GV đưa hình P (Slide 8) ?Hình P gồm mấy ô vuông? GV đưa hiệu ứng tô màu 4 ô vuông GV đưa hiệu ứng tách hình P thành hai hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông ? Em hãy so sánh diện tích hình P và tổng diện tích của hai hình M và N? GV chốt: Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông. Ta nói: Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N 3. Hoạt động 3: Thực hành (15 – 17 phút) * Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề + Yêu cầu HS thực hiện trên SGK ? Muốn so sánh diện tích các hình với nhau ta làm thế nào? GV chốt: Muốn so sánh diện tích các hình với nhau ta thực hiện đặt hình này nằm trọn trong hình kia. * Bài 2: gọi HS đọc yêu cầu (Slide 9) ? Em có nhận xét gì về các ô vuông trong hai hình P và hình Q? (GV trình chiếu cho một ô vuông đổi màu, sau đó cho ô vuông này chạy đè lần lượt lên trên các ô vuông còn lại cho HS quan sát để khẳng định các ô vuông đó bằng nhau) Yêu cầu HS làm vở GV chốt: So sánh diện tích các hình bằng cách đêm số ô vuông bằng nhau * Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS thao tác trên đồ dùng Chữa bài ? Để làm được bài tập 3 em làm như thế nào? (Slide 10) GV đưa hình A và hình B (Thao tác cắt hình A thành hai phần theo chiều dọc và ghép lại thành hình B, cắt hình B theo đường chéo và ghép thành hình A) Yêu cầu HS đếm số ô vuông có trong mỗi hình hoặc số ô vuông và số hình tam giác có trong mỗi hình ? Em hãy so sánh diện tích hình A và diện tích hình B? GV chốt: Cách so sánh diện tích các hình bằng cách xếp ghép hình 4. Hoạt động 4. Củng cố - Dặn dò (3 -5 phút) (Slide 11) + Nêu bài tập trắc nghiệm: yêu cầu HS thực hiện trên bảng con - Nhận xét giờ học - HS lấy bảng - HS đọc và thực hiện yêu cầu - HS nhận xét, chữa - HS lắng nghe GV giới thiệu - Vài HS nhắc lại tên bài học - HS quan sát - HS quan sát - Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn - HS lắng nghe - HS quan sát - Hình A gồm 5 hình vuông - Hình B gồm 5 hình vuông - HS quan sát - Các hình vuông như nhau (bằng nhau) - Hình A và hình B có diện tích bằng nhau - HS lắng nghe - HS quan sát - Hình P gồm 10 ô vuông - HS quan sát - HS quan sát Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N - HS lắng nghe + HS đọc đề + HS thực hiện + HS trình bày miệng + HS trả lời + HS lắng nghe + HS đọc yêu cầu + Các ô vuông đều bằng nhau + HS quan sát + HS làm vở, chữa - HS đọc yêu cầu + HS thao tác trên đồ dùng + HS trả lời (ghép hai hình tam giác thành một hình vuông,...) - HS quan sát - HS đếm - Hình A và hình B có diện tích bằng nhau - HS theo dõi, thực hiện * Dự kiến sai lầm: HS so sánh sai diện tích các hình * Rút kinh nghiệm giờ dạy:............................................................................................. ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ II. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA SAU TÁC ĐỘNG ĐỀ KIỂM TRA SAU TÁC ĐỘNG: I. Phần trắc nghiệm: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bạn Phan đọc được 216 trang sách trong 9 ngày. Hỏi trong 7 ngày bạn Phan sẽ đọc được bao nhiêu trang sách? A. 220 trang B. 240 trang C. 168 trang D. 288 trang 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong một buổi đồng diễn thể dục, khi xếp 864 thì được 8 hàng. Hỏi 7 hàng có bao nhiêu người A. 755 B. 756 C. 757 D. 758 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình bên Diện tích hình chữ nhật ABCD và Diện tích hình tam giác ECD là: A. Diện tích hình tam giác ECD lớn hơn diện tích A B D C E hình chữ nhật ABCD. B. Diện tích hình tam giác ECD bé hơn diện tích hình chữ nhật ABCD. C. Diện tích hình tam giác ECD bằng diện tích hình chữ nhật ABCD 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Diện tích hai hình bên là:(biết rằng mỗi ô vuông là như nhau) A. Diện tích hình A bằng diện tích hình B B.Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B Hình A Hình B II. Phần tự luận Bài 1. Trong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi 2 lô đất có bao nhiêu cây giống? Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 4 xe: 8520 viên gạch 3 xe:.........Viên gạch? Bài 3. Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? ĐÁP ÁN KIỂM TRA SAU TÁC ĐỘNG: I. Phần trắc nghiệm: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bạn Phan đọc được 216 trang sách trong 9 ngày. Hỏi trong 7 ngày bạn Phan sẽ đọc được bao nhiêu trang sách? A. 220 trang B. 240 trang C. 168 trang D. 288 trang 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong một buổi đồng diễn thể dục, khi xếp 864 thì được 8 hàng. Hỏi 7 hàng có bao nhiêu người A. 755 B. 756 C. 757 D. 758 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình bên Diện tích hình chữ nhật ABCD và Diện tích hình tam giác ECD là: A. Diện tích hình tam giác ECD lớn hơn diện tích A B D C E hình chữ nhật ABCD. B. Diện tích hình tam giác ECD bé hơn diện tích hình chữ nhật ABCD. C. Diện tích hình tam giác ECD bằng diện tích hình chữ nhật ABCD 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Diện tích hai hình bên là:(biết rằng mỗi ô vuông là như nhau) A. Diện tích hình A bằng diện tích hình B B.Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B Hình A Hình B II. Phần tự luận Bài 1. Trong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi 2 lô đất có bao nhiêu cây giống? Bài giải Mỗi lô đất có số cây giống là: 2032 : 4 = 508 (cây) Hai lô đất có số cây giống là: 508 x 2 = 1016 (cây) Đáp số: 1016 cây giống Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 4 xe: 8520 viên gạch 3 xe:.........Viên gạch? Bài giải Mỗi xe chở được số viên gạch là: 8520 : 4 = 2130 (viên) Ba xe chở được số viên gạch là: 2130 x 3 = 6390 (viên) Đáp số: 6390 viên gạch Bài 3. Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Mỗi thùng có số quyển vở là: 2135 : 7 = 305 (quyển) Năm thùng có số quyển vở là: 305 x 5 = 1525 (quyển vở) Đáp số: 1525 quyển vở III. Bảng điểm Lớp thực nghiệm TT Họ và tên Điểm kiểm tra trước tác động Điểm kiểm tra sau tác động 1 Nguyễn Hữu An 7 8 2 Phạm Kim Điều 6 9 3 Nguyễn Quý Dũng 6 8 4 Phạm Năng Dương 5 8 5 Nguyễn Trung Duy 6 9 6 Nguyễn Thị Hồng Hệ 7 8 7 Nguyễn Quý Hiệp 8 9 8 Nguyễn Quý Hiếu 6 9 9 Nguyễn Duy Hưng 7 9 10 Nguyễn Thị Thúy linh 7 9 11 Phạm Thị Linh 6 8 12 Phạm Thị Xuân Mai 5 7 13 Nguyễn Nhân Mạnh 6 8 14 Nguyễn Quý Nam 7 9 15 Lê Thị Nhàn 7 8 16 Nguyễn Văn Phúc 7 9 17 Nguyễn Hồng Quân 7 7 18 Phạm Thị Quý 4 8 19 Phạm Thị Thanh Tâm 6 7 20 Phạm Năng Thái 6 8 21 Phạm Thị Thu 7 7 22 Phạm Hoài Thu 6 8 23 Phạm Thị Thùy 5 8 24 Nguyễn Thị Huyền Trang 7 7 25 Phạm Thị Thu Trang 7 8 26 Phan Kim Trường 6 7 Lớp đối chứng TT Họ và tên Điểm kiểm tra trước tác động Điểm kiểm tra sau tác động 1 Nguyễn Viết An 7 8 2 Tô Bá Chiến 6 8 3 Tô Công Danh 7 8 4 Nguyễn Văn Đức 5 7 5 Nguyễn Văn Duy 7 8 6 Nguyễn Hải Duyên 5 6 7 Đoàn Tiến Hải 5 7 8 Trịnh Quỳnh Hương 7 7 9 Phạm Gia Khánh 5 7 10 Phạm Thị Loan 6 7 11 Phạm Phú Mạnh 6 9 12 Phạm Trung Mạnh 6 7 13 Đào Thị Thanh Ngoan 6 6 14 Nguyễn Thị Kim Oanh 5 6 15 Nguyễn Hữu Phong 5 6 16 Phạm Thế Phong 5 6 17 Phạm Phú Quý 7 7 18 Phạm Thị Thương 5 6 19 Phạm Trung Tiến 6 8 20 Nguyễn Duy Toàn 6 8 21 Nguyễn Mạnh Trung 7 7 22 Phạm Thành Trung 6 8 23 Tô Văn Trưởng 5 7 24 Nguyễn Viết Tuấn 7 7 25 Phạm Trung Văn 6 8 26 Nguyễn Thị Yến 8 8 * Một số hình ảnh về giao diện phần mềm quản lý điểm và hỗ trợ GV khối 4 công tác. Sheet 1: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng phần mềm Sheet 2: Nhập dữ liệu Sheet 3: In điểm đầu năm Sheet 4: In điểm giữa kì I Sheet 5: In điểm cuối kì I Sheet 6: In điểm giữa kì II Sheet 7: In điểm cuối năm Sheet 8: Thống kê các môn phụ Sheet 9: In phiếu liên lạc kì I Sheet 10: In phiếu liên lạc cuối năm Sheet 11: Thống kê đầu năm Sheet 12: Thống kê giữa kì I Sheet 13: Thống kê cuối kì I Sheet 14: Thống kê giữa kì II Sheet 15: Thống kê cuối năm * Một số hình ảnh về giao diện phần mềm quản lý điểm và hỗ trợ GV khối 5 công tác. Sheet 1: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng phần mềm Sheet 2: Nhập dữ liệu Sheet 3: Nhập nơi sinh Sheet 4: In điểm đầu năm Sheet 5: In điểm kiểm tra giữa kì I và thống kê chất lượng giữa kì I Sheet 6: In điểm kiểm tra cuối kì I và thống kê chất lượng cuối kì I Sheet 7: In điểm kiểm tra giữa kì II và thống kê chất lượng giữa kì II Sheet 8: In điểm kiểm tra cuối năm và thống kê chất lượng cuối năm Sheet 9: In phiếu liên lạc kì I Sheet 10: In phiếu liên lạc cuối năm Sheet 11: Tổng hợp cuối năm Sheet 12: Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục Sheet 13: Biên bản bàn giao danh sách học sinh Sheet 14: In giấy chứng nhận hoàn thành chương trình Tiểu học

File đính kèm:

  • docDe Tai NCSP UD 2014.doc