Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng
a) Số liền sau của số 39759
A. 39758 B. 39760 C.39768 D. 39760
b) Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là
A. 10000 và 12000 B. 10000và 11000
C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000
72 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 3589 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề ôn tập môn toán lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
354 X 245 157 X 468 456 X 785 605 X 456
Bài 2: Tính :
a) ( 145 + 205 ) x 320 b) ( 956 – 475 ) X 346 c) 1046 + 425 X 168
Bài 3: đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
375 456 747 215
646 204 406 345
2220 1824 4482 1075
1500 912 2988 860
2150 93024 34362 645
232220 74175
Bài 4: Có 375 con gà , mỗi con cần 104 g thóc .Với 38 kg thóc có đủ cho số gà đó không ?
.
Bài 5 : Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó :
Số 465 được gấp lên 146 lần rồi cộng với 489 :
b) Số 532 được tăng thêm 217 đơn vị rồi nhân với 342
Bài 6 : Tìm X
a) X : 108 = 537 x 2 b) X : 249 = 723 + 169
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 22 :Tìm số trung bình cộng
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau :
a) 15, 75 , 45 b) 35, 12, 24, 21, 43
Bài 2: Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau : 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ; 72 tạ ; 98 tạ . Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch được bao nhiêu tạ muối .
Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9
Bài 4: Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô . Lần đầu có 3 ô tô chuyển 16 máy .Lần sau có 5 ô tô , mỗi ô tô chuyển 24 máy . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy ?
Bài 5 : Số trung bình cộng của hai số là 12 , biết một số bằng 10 . Hãy tìm số kia ?
Bài 6 : Một đôị đắp đường ngày thứ nhất đắp được 20 m , ngày thứ hai đắp hơn ngày thứ nhất là 4m . Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu m đường
Bài 7 : Với 3 chữ số 1; 2; 3 , em hãy viết tất cả các số có mặt đủ 3 chữ số và tìm trung bình cộng của các số ấy ?
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 23 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1: Khoanh vào chữ cáI đặt trước câu trả lời đúng : 7 kg 6 g = .?
A. 76 g B. 706 g C. 7006 g D. 760g
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức :
28 + 4 x X với X = 6
48 x ( 16 : y ) với y = 8
.
Bài 3 : Tìm x biết
X + 24 = 14 x 2 b) x – 18 = 20 : 2
Bài 4 : Trung bình cộng của hai số 9 và a là 7 . Tìm số liền trước của số a
Bài 5 : Có 6 gói bánh , mỗi gói cân nặng 200 g và 4 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 700 g . Hỏi có tất cả bao nhiêu kg bánh kẹo
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 24 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 tấn 65 kg = ..kg
A. 2065 B. 2650 C. 265 D. 2056
Bài 2: Viết số bé nhất có 4 chữ số khác nhau
..
Bài 3 : Tính :
a) 287 g + 169 g = b) 246 kg x 4 =
c) 456 dag : 3 =.. d ) 234 g x 12 =
Bài 4 : Tìm X biết x là số tròn trăm và 630 < x < 920
Bài 5 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 60 kg đường , ngày thứ hai bán được lượng đường bằng lượng đường bán trong ngày đầu , ngày thứ ba bán được hơn ngày đầu 30 kg . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường ?
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 25 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 8 ở số sau thuộc hàng nào , lớp nào
4 218 403
.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 87; 88 ; . b) ..; 2347; 2348
Bài 3 : Tính :
a) 243 tạ + 17 tạ =. b) 638 yến – 217 yến =
c) 214 tạ x 12 =.. d) 238 tấn : 7 =
Bài 4 : Viết số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số : .
Bài 5 : Tìm 3 số a, b , c, . Biết trung bình cộng của 3 số đó là 369 và a là số có ba chữ số , b là số có 2 chữ số , c là số có 1 chữ số .
.
.
.
.
Bài 6 : Tìm x biết :
a) x + 999875 = 999875 + 114 b ) 146 285 + x = 548 231 + 146 285
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 26 :Chia cho số có một chữ số
Bài 1: đặt tính rồi tính
79 534 : 7 406 505 : 5 89 872 : 8 260 318 : 8
.
.
.
Bài 2: Một cửa hàng có 278 405 kg gạo . Cửa hàng đã bán được khối lượng gạo đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
.
.
.
Bài 3: Tính :
a) 8957 – 14 462 : 7 + 500 b) 540 720 : 9 : 4 : 2
.
.
Bài 4 tìm y biết y là số tròn chục và y : 2 < 30
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 27 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1: Tổng hai số là 24 , hiệu hai số là 8 . Tìm hai số đó ?
.
.
.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
a+ b
73
458
1907
2965
a- b
23
270
663
1099
a
b
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m . Chiều dài hơn chiều rộng 54 dm . Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ?
.
.
.
.
Bài 4 : Tổng số học sinh của khối lớp 4 là 160 học sinh . Trong đó số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 10 học sinh . Hỏi khối lớp 4 đó có bao nhiêu học sinh nữ và bao nhiêu học sinh nam ?
.
.
.
Bài 5 : Trung bình cộng hai số là 100 . hai số đó kém nhau 2 đơn vị . Tìm hai số đó ?
.
.
.
Bài 6 : Tổmh số tuổi của hai anh em là 30 tuổi . Tính tuổi mỗi người , biết anh hơn em 6 tuổi ?
.
.
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 28 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1: Tìm hai số biết trung bình cộng của 2 số đó là 1001 và hiệu của 2 số đó là 802 .
.
.
.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16cm . Tìm diện tích hình chữ nhật ?
.
.
.
.
.
Bài 3: Cô Vân và cô Hoà mua chung một mảnh vảI giá 90 000 đồng . Cô Vân phảI trả cho cửa hàng nhiều hơn cô Hoà 15000 đồng . Hỏi mỗi người phảI trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền ?
.
.
.
.
.
.
Bài 4 : Trung bình cộng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số . Số lớn hơn số bé 52 đơn vị . Tìm hai số đó ?
.
.
.
.
Bài 5 : Viết tất cả các góc nhọn , góc tù , góc bẹt trong hình bên .
A
B C
D
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 29 :Chia cho số có 2 chữ số
Bài 1: Tính
a) 150 : 30=. b) 200 : 40 =. c) 48000 : 600=
Bài 2: đặt tính rồi tính :
a) 408 : 12 b) 5704: 46 c) 18088 : 34 d) 340 : 13
.
.
.
.
.
e) 1790 : 38 g) 45 200 : 34 i) 8640 : 24 7140: 35
.
.
.
.
.
Bài 3: Cần phải đóng mỗi bao 50 kg xi măng . Hỏi có 2340 kg xi măng thì đóng được nhiều nhất bao nhiêu bao xi măng như thế và thừa bao nhiêu kg xi măng ?
.
.
Bài 5 : Tìm X
a) X x 30 = 2340 b) 39 600 : x = 90 c) 90 : x – 48 : x = 3
.
.
Bài 6 : Một đội sản xuất có 24 người được chia thành 3 tổ . Tổ 1 làm được 900 sản phẩm , tổ 2 làm được 910 sản phẩm , tổ 3 làm được 926 sản phẩm . Hỏi trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm
.
.
.
.
Bài 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Trong hình bên có mấy góc nhọn
7 góc nhọn
8 góc nhọn
9 góc nhọn
10 góc nhọn
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 30 :Chia cho số có 2 chữ số ( đề số 2 )
Bài 1: đặt tính rồi tính
a) 7692 : 32 b) 9891 : 48 c) 5270 : 36 d) 2566 : 53
.
.
.
.
e) 4935 : 43 g) 9276 : 33 h) 8556 : 27 h) 11666: 38
.
.
.
.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức :
a) 3517 x 16 - 49 372 b) 45653 + 3454 : 14
.
.
Bài 3 : Một thửa đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 70 m . chiều dài hơn chiều rộng 16 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó .
.
.
.
.
Bài 4: Một bến xe buổi sáng có 1350 lượt hành khách đi . Bến đã điều động 15 chuyến xe và chở hết số khách đó . Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu khách ?
.
.
.
.
Bài 5 : Khoanh vào chữ vcáI đặt trước câu trả lời đúng :
Chu vi của hình bên là : 10m
A. 26m B. 28m C. 36 m 10m
D. 40m
6m
4m
Hãy giảI thích cách làm :
..
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 31 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) 2403 x 3 + 12045 b) 326871 + 117205 x12 c) 4480 : 32 – 52x 2
.
.
.
Bài 2: Tìm x
a) X x 30 = 2340 b) 39600 : X = 90 c) X : 234 = 189
.
.
Bài 3: Tìm số trung bình cộng của các số sau : 2001; 2002 ; 2003; 2004; 2005
.
.
Bài 4: Tổng hai số là 2870 .nếu viết thêm số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn . Tìm hai số đó
.
.
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 32 :Luyện tập khái niệm về phân số
Bài 1: Phân số nào bằng
A. B. C. D.
Bài 2: Rút gọn phân số :
Bài 3: Viết tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu số là số tròn chục có hai chữ số
.
Bài 4: Tìm x biết :
.
.
.
.
Bài 5 : Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau :
a) và b) và c) và
.
.
.
.
Bài 6 : Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau :
a) ; b) c)
.
.
.
.
.
Bài 7 : So sánh các phân số trong mỗi cặp sau:
a) b) c)
.
.
.
.
.
.Bài 8 :Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 33 :Luyện tập chia cho số có ba chữ số
Bài 1: đặt tính rồi tính
11086 : 483 8547 : 316 64722 : 161 6726 : 177
.
.
.
.
.
Bài 2: Tìm x
60720 : X = 151 X x 247 = 117 325
.
.
Bài 3: Khi biết 6942 : 216 = 32 thì biết phép chia
6942 : 216 có thương là ..và có số dư là .
Bài 4: điền dấu thích hợp vào ô trống
645 : 215 + 7 1575 : 215 41535 : 195 400 - 187
.
.
.
.Bài 5 : Tính
a) 99999- 777 : 21 x 63 b) 4763 + 1104 : 23 - 60
.
.
.
.
Bài 6 : Hai cửa hàng cùng nhận về 7420 m vải . Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 265 m vải , cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 371 m vải . Hỏi Cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 8 : Tìm x
a) ( X – 247 ) x 213 = 41535 b) ( X + 1) x 162 = 1944
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Đề 34 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1: đặt tính rồi tính
16573 x 27 45365 x 19 155986: 23 126714: 49
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Tính :
a) ( 49 + 35 ) : 7 b) (126 -30): 12 c) 4980: ( 15x4)
.
.
.
.
.
Bài 3: Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau :
a) b) c)
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
Bài 5: Một hình chữ nhật có số đo nửa chu vi ( tính bằng m ) bằng số lớn nhất có 3 chữ số .Chiều rộng kém chiều dài một số bằng số lớn nhất có hai chữ số .Tính diện tích hình chữ nhật đó .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 6: một cái sân rộng 2856m 2 .Người ta lát sân bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 4 dm .Hỏi cần phảI mua bao nhiêu viên gạch loại đó ?
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐỀ ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 304 x 3 193 x 4 108 x 8
c) 596 : 4 680 : 5 606 : 6
Bài 2: Chuyển phép cộng thành phép nhân rồi đặt tính rồi tính:
2116 + 2116 + 2116
2015 + 2015 + 2015 + 2015
1006 + 1006 + 1006 + 1006 + 1006 + 1006 + 1006
Bài 3: Ba cái bút chì giá 6300 đồng và hai cái lược giá 8000 đồng. Hỏi giá một cái lược nhiều hơn một cái bút chì là bao nhiêu tiền?
Bài 4: Tính chu vi vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là 70m, chiều dài hơn chiều rộng 20m.
................................
File đính kèm:
- de on he lop 3 len lop 4.doc