Đề ôn luyện cuối năm – khối 5 môn Toán

ĐỀ 1:

I) Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.

Bài 1:

Số “ hai lăm phẩy bốn trăm linh năm: được viết là:

A. 204,45 B. 25.45 C.25,405 D. 254,05

Bài 2:

 Viết dưới dạng thập phân được:

A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7

Bài 3:

Huyện ĐakRlấp có 360 ha dất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cà phê:

A. 125 % B. 130 % C. 145 % D. 150 %

 

doc9 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn luyện cuối năm – khối 5 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1: I) Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng. Bài 1: Số “ hai lăm phẩy bốn trăm linh năm: được viết là: A. 204,45 B. 25.45 C.25,405 D. 254,05 Bài 2: Viết dưới dạng thập phân được: A. 7,0 B. 70,0 C. 0,07 D. 0,7 Bài 3: Huyện ĐakR’lấp có 360 ha dất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cà phê: A. 125 % B. 130 % C. 145 % D. 150 % Bài 4: 55 phút 12 giây = ..phút A. 55,12 B. 55,2 C.55,6 D.55,22 Bài 5. Chữ số 8 trong số thập phân 17,289 thuộc hàng nào? A. hàng nghìn B. hàng phần mười C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn Bài 6. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45 Bài 7.. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 8. 30 tháng = ..năm .tháng A. 2; 6 B. 3 C. 2 ; 7 D. 3 ; 2 Bài 9.. Một đội bóng của trường học thi đấu 20 trận thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% Bài 10: Một người đi bộ đi quãng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đĩ đi là : A. 2,4 km/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D.4,02km/giờ II. Phần tự luận. 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) 4 tạ 5 kg = tạ ; 32dm = .m ; 29038 m2 = ha ; 7dm365cm3 = dm3 2. Đặt tính( 2 điểm) a. 5,006+2,357 b. 63,21- 14,75 c.21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6 ................ ........................ 3. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ............ 4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể mỗi giờ được 0,5 m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy. ........................................................... ....................................................... 5. Tổng của 2 số bằng 1994. Tìm 2 số đó biết giữa chúng có 5 số lẻõ. .................... .................... .................... ĐỀ ƠN LUYỆN CUỐI MĂM – KHỐI 5 ĐỀ 2: Phần trắc nhiệm . Khoanh trịn vào chữ trước kết quả đúng: Chữ số 5 trong số 14.205 thuộc hàng nào ? Hàng đơn vị C. Hàng trăm Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 2,5 C. 0,4 5,2 D. 4,0 Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút cĩ: 10 Phút C. 30 Phút 20 Phút D. 40 Phút 0,5 % = ? A. C. B. D. 5. Diện tích hình thang ABCD là: A 4 dm B A. 18 dm B. 36 dm 3,6 dm C. 36 dm2 D. 18 dm2 C 6 dm D 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650 kg = ..tấn là: A. 65 C. 6.5 B. 0.65 D. 0,065 7. Chữ số 5 trong số thập phân 24,135 thuộc hàng nào? A. Hàng phần trăm B. Hàng nghìn C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 8. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 0,4 C. 4,0 D. 0,25 9. 3 phút 20 giây = .. giây? A. 50 giây B. 320 giây C. 200 giây D. 80 giây 10 Một ơtơ đi được 60 km/giờ, tiếp đĩ ơtơ đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ơtơ đã đi cả hai đoạn đường là: A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ B. Phần tự luận Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a . 1,345 + 25,6 b. 78 – 20,05 c. 17,03 x 0,25 d. 10,6 : 4,24 ...................... ............................................................................................................................... Bài 2: Một Ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 46 Km/giờ và nghỉ dọc đường mất 25 Phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? Bài 3: Tính Diện tích phần tơ đậm của hình sau: A 4 cm D 5 cm B C 18 cm Bài 5. Tính nhanh 12,48 : 0,5 x 6,25 x 4 x 2 2 x 3,12 x 1,25 : 0,25 x 10 ĐỀ ƠN LUYỆN CUỐI MĂM – KHỐI 5 ĐỀ 3: PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 3m3 5dm3 = dm3 A. 35 B. 305 C. 3005 Câu 2. Muốn tìm thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy: A. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao( cùng 1 đơn vị đo) B. Cạnh nhân cạnh rồi nhân với cạnh C. Chu vi đáy nhân với chiều cao (cùng 1 đơn vị đo) Câu 3. 10% của 75 là: A. 7,5 B. 0,75 C. 750 Câu 4. Một ơtơ đi quãng đường dài 90km trong 2 giờ. Vận tốc của ơtơ là: A. 45km B. 45km/giờ C. 45km/phút Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 210, 234 thuộc hàng nào: a. b. c. d. 3 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,036km =..m là: a. 3,6m; b. 0,36m; c. 36m; d. 360m Câu 7: Phân số viết đưới dạng số thập phân là: A. 4,8 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,5 Câu 8: Hình lập phương cạnh 4cm cĩ thể tích là : A. 16 cm3 B. 24 cm3 C. 64 cm3 D. 96 cm3 PHẦN II: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 5,006 + 2,357 + 4,5 b, 63,21 – 14,75 c, 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1 ....................... ........................... Bài 2 : (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 362m=km 1 phút 30 giây =.phút 15 kg 262 g = .kg 32 cm25mm2 =cm2 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đĩ? Bài giải: . . . . . Bài 4: Hình chữ nhật ABCD cĩ M là trung điểm của cạnh DC và cĩ các kích thước như hình vẽ: 32 cm A B 16cm D C M a. Hình vẽ trên cĩ mấy hình tam giác? b. Tính chu vi của hình chữ nhật. c. Tính diện tích hình tam giác AMD. Bài giải: . . . . . . Bài 5: Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao bằng 2 chiều dài. Người ta muốn quét vơi trần nhà và bốn bức tường 3 phía trong phịng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2, hãy tính diện tích cần quét vơi. ...................................... ĐỀ ƠN LUYỆN CUỐI MĂM – KHỐI 5 ĐỀ 4: PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 172,5 .172,51 215,700 215,7 > < = 56,499 ... 56,599 101,98 ...100,99 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 2dag = g 2 giờ 15 phút = giờ 6km 230m = ..m 32m2 5dm2 = ..m2 5 giờ 18 phút = giờ 2,009 tấn = kg Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 2,5 x 189 x 4 = b. 19,75 x 98 + 19,75 x 2 = Bài 4: Đặt tính rồi tính: 3176,25 + 565,37 b. 576,21 – 284,13 429,02 x 3,9 d. 363,001 : 1,7 Bài 5: Một ơ tơ khởi hành lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến 12 giờ thì ơ tơ tới địa điểm trả hàng. Tính quãng đường ơ tơ đi được, biết rằng lái xe nghỉ dọc đường 15 phút. .......................................................................................................................................... 20cm Bài 6: Cho hình thang vuơng ABCD. Cĩ các A B kích thước hình vẽ. Nối A với C được hai hình tam giác là: ABC và ADC. Tính: 30cm Diện tích hình thang ABCD. Diện tích hình tam giác ADC. D 40cm C ... ...672000dm d. - 92, Bài 7: Trên hình bên, diện tích mảnh đất hình B C tam giác AED bé hơn diện tích mảnh đất hình tứ giác ABCD là 50 m2. Tỉ số diện tích của 2 mảnh đất đĩ là . Tính diện tích cả khu đất A D hình ABCDE E Bài 8: Líp häc cã 8 häc sinh giái , 10 häc sinh kh¸ vµ 14 häc sinh trung b×nh , kh«ng cã häc sinh yÕu . TØ sè phÇn tr¨m cđa sè häc sinh giái vµ sè häc sinh c¶ líp lµ : ...........

File đính kèm:

  • docDe cuong luyen he Toan 5 tong hop.doc
Giáo án liên quan