ĐỀ Môn toán lớp 2 cuối kì 1

ĐỀ 1 Môn toán lớp 2 cuối kì 1( Thời gian làm bài 40 phút)

Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1, Cho hình vẽ:

a)Số hình vuông có trong hình vẽ là:

A. 4 B. 5 C. 6

b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là

 A. 4 B. 5 C. 6

2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:

 A. 27 B. 17 C. 37

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu ĐỀ Môn toán lớp 2 cuối kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn Đề 1 Môn toán lớp 2 cuối kì 1( Thời gian làm bài 40 phút) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1, Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 C. 6 2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 = 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Đề 2: Môn Toán lớp 2( Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 43 + 57 = 92 – 75 = Bài 4: Tìm x a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có…………. hình tam giác. Đề 3: Môn Toán lớp 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Bài 2: Tính : a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một ngày có ………. giờ 15 giờ hay ……….giờ chiều Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ. Bài 6: Tính nhanh 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1

File đính kèm:

  • doctuan 2.doc
Giáo án liên quan