Đề kiến tra địa lí 15 phút – lớp 9A, 9B

B . ĐỀ BÀI:

I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng:

1. Các ngành chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu sản xuất công nghiệp, có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao.được gọi là:

A. Ngành công nghiệp nặng.

C. Ngành công nghiệp năng lượng. B. Ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Ngành công nghiệp then chốt.

2. Các mỏ dầu khí tập trung tại vùng nào của Việt Nam?

A. Tây Bắc; B. Tây Nguyên; C. Đồng bằng sông Cửu Long; D. Đông Nam Bộ.

3. Nhà máy điện nào chạy bằng than?

A. Trị An. B. Phú Mỹ C. Phả Lại. D. Hoà Bình.

4. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là sai:

A. Các chính sách phát triển công nghiệp như: công nghiệp hoá và đầu tư, phát triển kinh tế nhiều thành phần đã có tác động tốt đến nền công nghiệp nước ta.

B. Các yếu tố đầu vào có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp như: thị trường trong nước, nguyên liệu, tài nguyên thiên nhiên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2623 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiến tra địa lí 15 phút – lớp 9A, 9B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ ĐỀ KIẾN TRA ĐỊA LÍ – LỚP 9A, 9B NĂM HỌC 2013 - 2014 Mã đề: Đ9 – HS1-1- Đoàn Xá - 2013 Môn Địa lí 9 - tiết 15 – tuần 8 Thời gian làm bài: 15’. Họ tên người ra đề: Lê Văn Tuấn. A . MA TRẬN ĐỀ THI: Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Các nhân tố ảnh hưởng PBvà phát triển CN. Chính sách phát triển Số câu Số điểm 1 0,5 Số câu: 1 Điểm: 0,5 Sự phát triển và phân bố CN CN điện Số câu Số điểm 2 1 Số câu: 2 Điểm:1 Công nghiệp trọng điểm. Khái niệm Khai thác Số câu Số điểm 1 0,5 1 6 Số câu: 1 Điểm: 0,5 Trung tâm công nghiệp. Vị trí Số câu Số điểm 1 2 Số câu: Điểm:2 Số câu Số điểm 4 1 1 2 4 1 1 2 1 4 11 10 B . ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng: 1. Các ngành chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu sản xuất công nghiệp, có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao...được gọi là: A. Ngành công nghiệp nặng. C. Ngành công nghiệp năng lượng. B. Ngành công nghiệp trọng điểm. D. Ngành công nghiệp then chốt. 2. Các mỏ dầu khí tập trung tại vùng nào của Việt Nam? A. Tây Bắc; B. Tây Nguyên; C. Đồng bằng sông Cửu Long; D. Đông Nam Bộ. 3. Nhà máy điện nào chạy bằng than? A. Trị An. B. Phú Mỹ C. Phả Lại. D. Hoà Bình. 4. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là sai: A. Các chính sách phát triển công nghiệp như: công nghiệp hoá và đầu tư, phát triển kinh tế nhiều thành phần đã có tác động tốt đến nền công nghiệp nước ta. B. Các yếu tố đầu vào có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp như: thị trường trong nước, nguyên liệu, tài nguyên thiên nhiên. II/ TỰ LUẬN : (8điểm) Câu 1: Công nghiệp khai thác nhiên liệu phân bố chủ yếu ở đâu? Cho biết sản lượng khai thác hàng năm. Nêu tên các mỏ than và dầu, khí đang được khai thác ở nước ta. Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ dấu (......) Đồng bằng sông Hồng và ......................................................................là hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp ............................................ cả nước. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là:.................................và.......................................... C . HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C B II/ TỰ LUẬN : (8điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 + Phân bố chủ yếu ở vùng Đông Bắc (Quảng Ninh). 1đ. + Sản lượng hàng năm 15 - 20 triệu tấn 1đ. + Kể tên 2- 3 mỏ. 1đ. + Phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam 1đ. + Sản lượng hàng trăm triệu tấn 1đ. + Kể tên 2- 3 mỏ 1đ. Điền đúng 01 từ, được 0,5 đ. Đông Nam Bộ 0,5 đ. Cao nhất 0,5 đ. Hà Nội 0,5 đ. TP. Hồ Chí Minh 0,5 đ. Tổng 8đ D. PHIẾU PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Thống kê kết quả kiểm tra 15’ môn Địa lí 9 tiết……. Lớp Sĩ số Điểm 1-> dưới 3 3-> dưới 5 5 -> dưới 7 7 -> dưới 8 8 -> 10 9A 44 ……… ……… ……… ……. …… 9B 40 ……… ……… ……… ……. …… 2. Phân tích kết quả: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. 3. Xử lí thông tin phản hồi: Thông tin phản hồi Điều chỉnh về nội dung và phương pháp …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………..

File đính kèm:

  • docBai KT 15'- so 1 -dia 9.doc