Đề kiểm tra viết môn Hóa học 8

Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hay D để lựa chọn phương án đúng

a. Cho công thức của một số chất sau:

SO2 , C , KCl , Na2O , NaOH.

Trong các chất trên có :

A- 1 đơn chất, 4 hợp chất. C- 2 đơn chất, 4 hợp chất.

B- 4 đơn chất, 2 hợp chất. D- 3 đơn chất, 3 hợp chất

b. Công thức đúng của cácbon C (IV) với Oxi là:

 A- CO3 B- CO C- C2O D- CO2

c. Từ CTHH của CuSO4 cho biết ý nào đúng:

 a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên.

 b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.

 c. Hợp chất trên có PTK = 160

 d. Hợp chất trên có PTK = 120.

 A. b, d B. b, c C. a, c, d D. a, b, c, d

d. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn

B. Nước sông, nước đá, nước chanh

C. Vòng bạc, nước cất, đường kính

D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả

 

Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng thì ghi (Đ) chọn câu sai thi ghi (S):

 

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

B. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Đơn chất được tạo bởi từ 1 nguyên tố hoá học trở lên

 

doc10 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra viết môn Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên. c. Hợp chất trên có PTK = 160 d. Hợp chất trên có PTK = 120. A. b, d B. b, c C. a, c, d D. a, b, c, d d. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? Nước biển, đường kính, muối ăn Nước sông, nước đá, nước chanh Vòng bạc, nước cất, đường kính Khí tự nhiên, gang, dầu hoả Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng thì ghi (Đ) chọn câu sai thi ghi (S): A. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng B. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Đơn chất được tạo bởi từ 1 nguyên tố hoá học trở lên Câu 3: (1đ) Kết hợp ý ở cột A với ý ở cột B để được một câu phù hợp nhất: A B 1. Nguyên tử là hạt ………. 2. Hạt nhân tạo bởi ………. 3. Electron luôn chuyển động ……. 4. Trong mỗi nguyên tử …… a. Hạt proton và nơtron b. Số proton bằng số electron c. Quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp d. Vô cùng nhỏ và trung hoà về điện e. Hạt proton, nơtron và electron 1 ghép …… ; 2 ghép ……. ; 3 ghép ……….. ; 4 ghép ………. Phần II. Tự luận: (7 điểm) Câu 4: (2đ) Tính phân tử khối của các chất sau: Al(NO3)3, Na3PO4 Câu 5: (2đ) Hãy tính hóa trị của nguyên tố N, K trong các hợp chất sau: NH3, K2O. Câu 6: (3đ) Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca lần lượt liên kết với: a. SO4 (II) b. Cl (I) III. Đáp án và thang điểm chi tiết cho từng phần: Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Phương án A Phương án D Phương án B Phương án C 1 Đ 2 S 3 Đ 4 S 1 ghép với d , 2 ghép với a, 3 ghép với c , 4 ghép b Tính phân tử khối: đvc đvc * Với công thức NH3 Gọi hoá trị của N là a. áp dụng qui tắc hoá trị ta có: a ´ 1 = I ´ 3 đ Vậy hoá trị của N là III. * Với công thức K2O Gọi hoá trị của K là a. áp dụng qui tắc hoá trị ta có: a ´ 2 = II ´ 1 đ Vậy hoá trị của K là I. a. - Lập công thức: + Viết công thức dạng chung Cax(SO4)y + Theo quy tắc hoá trị: x ´ a = y ´ b đ x ´ II = y ´ II + Chuyển thành tỉ lệ: + Công thức cần tìm là CaSO4. - Tính phân tử khối: đvc b. - Lập công thức: + Viết công thức dạng chung CaxCly + Theo quy tắc hoá trị: x ´ a = y ´ b đ x ´ II = y ´ I + Chuyển thành tỉ lệ: + Công thức cần tìm là CaCl2. - Tính phân tử khối: đvc 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ TỔ KHTN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Mụn: Húa học 8 I. MA TRẬN. CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cụng thức hoỏ học Xỏc định được cụng thức viết đỳng. Lập được cụng thức hoỏ học Số cõu 1 1 2 Số điểm 1 1 2(20%) Phản ứng hoỏ học Hiểu được phản ứng hoỏ là gỡ? Biết được diễn biến của phản ứng hoỏ học Số cõu 1 1 2 Số điểm 1 1 2(20%) Định luật bảo toàn khối lượng Biết vận dụng định luật để làm bài tập Số cõu 1 1 Số điểm 1,5 15% Phương trỡnh hoỏ học Biết ý nghĩa của phương trỡnh hoỏ học. Biết cỏch lập phương trỡnh hoỏ học. Số cõu 1 2 3 Số điểm 1 3,5 45% Tổng Số cõu 2 2 3 7 Số điểm % 2 20% 2 20% 6 60% 10 (100%) II. Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hay D để lựa chọn phương án đúng 1. Cho biết Al có hóa trị III. Hãy chọn công thức nào phù hợp qui tắc hóa trị trong công thức sau: A. AlO B. Al2O C. Al2O3 D. Al3O2 2. Công thức đúng của cácbon C (IV) với Oxi là: A- CO3 B- CO C- C2O D- CO2 3. Đốt cháy 9g kim loại Magiê ( Mg)trong không khí thu đợc 15g hợp chất Magiê oxit (MgO). Biết rằng Magiê cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí .Khối lượng oxi tham gia phản ứng hóa học là: A. 6g B. 7g C. 8g D. 9g 4. Cho phương trình phản ứng: Na2SO4 + Ba(OH)2 đ BaSO4 + 2NaOH Tỉ lệ số phân tử của cặp chất Na2SO4: NaOH là A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 1:1 Câu 2: (1điểm) Chọn câu trả lời đúng thì ghi (Đ) chọn câu sai thi ghi (S): A. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ. B. Trong phản ứng hóa học tính chất của chất giữ nguyên.. C. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia. D. Trong phương trình hoá học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức của các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau. Câu 3: (1điểm) Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm ) Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ......................................, trong đó ghi công thức hóa học của chất ......................và chất ............................Trước mỗi công thức hóa học có thể có hệ số (trừ hệ số bằng 1 thì không ghi ) để cho số .......................... của mỗi nguyên tố bằng nhau Phần II. Tự luận: (7 điểm) Câu 4: (2 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: AgNO3 + BaCl2 AgCl + Ba(NO3)2 Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Fe2O3 + CO Fe + CO2 P + O2 P2O5 Câu 5: (3 điểm) Biết rằng khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Lập PTHH của phản ứng Cho biết tỷ lệ số phân tử metan lần lượt với số phân tử oxi và phân tử nước. c. Cho biết khối lượng các chất sản phẩm là 40 kg và có 32 kg O2 đã tham gia phản ứng. Tính khối lượng CH4 đã ham gia phản ứng. Câu 6 : (2 điểm) Nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl tạo ra muối nhôm clrua (là hợp chất của Al và Cl) và giải phóng khí Hiđro. a. Hãy cho biết công thức hoá học của muối nhôm clorua ? b. Viết phương trình phản ứng xảy ra. III. Đáp án và thang điểm chi tiết cho từng phần: Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 1. C 2. D 3. A 4. B 1 Đ 2 S 3 Đ 4 Đ Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng phương trình, trong đó ghi công thức hóa học của chất tham gia và chất tạo thành. Trước mỗi công thức hóa học có thể có hệ số (trừ hệ số bằng 1 thì không ghi ) để cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố bằng nhau 2AgNO3 + BaCl2 đ 2AgCl + Ba(NO3)2 Mg + H2SO4 đ MgSO4 + H2 Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2 4P + 5O2 đ 2P2O5 CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O Tỷ lệ số phân tử CH4 : số phân tử O2 : phân tử H2O = 1: 2 : 2 áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: đ a. + Viết công thức dạng chung AlxCly + Theo quy tắc hoá trị: x ´ a = y ´ b đ x ´ III = y ´ I + Chuyển thành tỉ lệ: + Công thức cần tìm là AlCl3. b. Phương trình phản ứng: 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ TRƯỜNG THCS KIỆT SƠN TỔ KHTN Đề kiểm tra Học kì II Môn: Hoá học 8 1. Ma trận: CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL ễxi - khụng khớ Biết điều chế oxi, nhận biết oxit Viết PTPƯbiểu diễn tớnh chất của oxi, lập cụng thức oxit, gọi tờn Số cõu 2 2 1 5 Số điểm % 1 10% 1 10% 1,5 15% 3,5 35% Hiđrụ - nước Tớnh chất, điều chế Hiđro; biết axit,bazơ, muối Lập PTPƯ thể hiện tớnh chõt của hiđro muối, gọi tờn Tớnh đượcchất khử chất oxi húa hoặc sản phẩm theo PTHH Số cõu 2 1 1 2 6 Số điểm % 1 10% 1 10% 1 10% 1,5 15% 4,5 45% Dung dịch Tinh C%;CM của một số dung dịch Số cõu 1 1 Số điểm % 2 20% 2 20% Tổng Số cõu 5 4 1 2 12 Số điểm % 3 30% 3,5 35% 2 20% 1,5 15% 10 100% 2. Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm) Em hóy khoanh trũn chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Cặp chất nào sau đõy được dựng để điều chế oxi trong phũng thớ nghiệm? A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3 C: K2MnO4, KClO3 C: KMnO4, H2O Cõu 2: Nhúm chất nào sau đõy đều là oxit ? A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3 C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3 Cõu 3: Nhúm chất nào sau đõy đều là axit ? A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4 C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4 Cõu 4: Nhúm chất nào sau đõy đều là Bazơ ? A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Cõu 5: Oxi phản ứng với nhúm chất nào dưới đõy ? A: C, Cl2, Fe, Na B: C, Al, C2H2, Cu C: Na, C4H10, Ag, Au D: Au, P, N2, Mg Cõu 6: Cụng thức húa học của muối Natrisunphat là ? A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2 Phần II: Tự luận (7 điểm) Cõu 1 (1 điểm): Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết cỏc lọ dung dịch mất nhón sau : H2SO4, NaOH, Na2SO4. Cõu 2 (1,5 điểm): Viết phương trỡnh phản ứng biểu diễn sự oxi húa cỏc chất sau: Al, Ca, Fe (ghi rừ điều kiện nếu cú) Cõu 3: (2 điểm) a) Cú 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch KCl b) Hũa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tớnh nồng độ mol của dung dịch CuSO4  Cõu 4 (2,5 điểm): Trong phũng thớ nghiệm, người ta dựng hiđro để khử sắt(III) oxit và thu được 11,2 gam sắt. a) Viết phương trỡnh húa học của phản ứng xảy ra . b) Tớnh khối lượng sắt (III) oxit đó phản ứng. c) Tớnh thể tớch khớ hiđro đó dựng (ở đktc) III. Đáp án và thang điểm chi tiết cho từng phần: Câu Nội dung cần đạt Điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D Phương án B Phương án C - Cho giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử đựng cốc dung dịch trên. - Dung dịch nào làm quỳ tím thành đỏ là lọ đựng dung dịch H2SO4 - Dung dịch nào làm quỳ tím thành xanh là lọ đựng dung dịch NaOH. - Còn lại là lọ đựng dung dịch Na2SO4 không làm quỳ tím đổi màu. 4Al + 3O2 2Al2O3 2Ca + O2 2CaO 3Fe + 2O2 Fe3O4 a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là: b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: a) Phương trình phản ứng: 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O b) Theo bài ta cú Theo phương trình phản ứng: c) Theo phương trình phản ứng: 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 1đ 1 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ Bgh DUYệT Tổ CM DUYệT GV RA Đề

File đính kèm:

  • docDe va ma tran Hoa 8.doc
Giáo án liên quan