Đề kiểm tra Toán 5 theo từng tháng

5/ Chu vi hình chữ nhật là 48 dm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là :

A. 96 B. 108 C. 144 D. 180

6/ Cho biểu thức : 720 + 180 : 9 x 12 - 12 . Giá trị của biểu thức trên là :

A. 849 B. 100 C. 948 D. 1188

 

doc23 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề kiểm tra Toán 5 theo từng tháng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bánh xe từ điểm A đến điểm B và nhận thấy bánh xe lăn được 1000 vòng . Hỏi quãng đường từ điểm A đến điểm B dài bao nhiêu mét ? Biết đường kính của bánh xe bằng 0,65 m . A. 1065m B . 650m C. 1020,5m D. 2041m 2/ x x 3 = 1 . Giá trị của x là : A. B. 3 C . D. 3 3/ Một vòi nước chảy vào một cái bể , sau 1 giờ 12 phút thì chảy được thể tích bể . Hỏi vòi nước phải chảy thêm bao nhiêu lâu nữa mới đầy bể ? A. 48 phút B. 72 phút C. 120 phút D. 112 phút 4/ Hai con kiến ở hai đầu một sợi dây dài 18 m , cùng một lúc bò ngược chiều nhau , con kiến thứ nhất bò được 6 m trong một phút , con kiến thứ hai bò được 3 m trong một phút . Hỏi sau bao lâu hai con kiến gặp nhau ? A. 3 phút B . 6 phút C. 9 phút D . 2 phút 5/ Một chiếc thuyền khi đi xuôi theo dòng nước thì có vận tốc là 24 km/giờ , nhưng khi đi ngược dòng nước thì vận tốc chỉ có 16 km/giờ . Hỏi vận tốc của thuyền khi nước đứng yên là bao nhiêu ? A. 18km/giờ B. 16km/giờ C. 8km/giờ D. 20km/giờ Phần II (5 đ Tên . đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 4 lần 1 Lớp Thứ ..ngày thời gian làm bài : 40 phút Phần I Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 đ) 1. Chữ số 8 trong số thập phân 34,086 thuộc hàng nào ? (0,5 đ) A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng trăm 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là (0,5 đ) A. 6,8 B. 7,5 C. 0,75 D. 8,6 3. Tỉ số phần trăm của 75 và 60 là (0,5 đ) A. 75,60 % B. 125% C. 12,5% D. 25% 4. 50806 dm = .m . Số thích hợp vào chỗ trống là (0,5đ) A. 5,0806 B. 50,806 C. 508,06 D. 5080,6 5. Một hình thang có đáy lớn dài 20 cm, đáy bé dài 12 cm và diện tích là 0,136 m . Tính chiều cao hình thang đó . ( 1 đ ) A. 90 cm B. 85 cm C. 80 cm D. 75 cm 6. Một người đi bộ 7,5 km thì hết 1,5 giờ . Hỏi người đó đi bộ 4 km hết bao nhiêu lâu ? A . 0,5 giờ B. 0,7 giờ C. 0,8 giờ D.0,9giờ 7 . 2 ngày = ..giờ . Số thích hợp vào chỗ trống là : A. 54 B. 50 C. 60 D. 48 Phần II Tự luận ( 5đ) 1. Tìm x a / 210 : x = 14,92 - 6,52 b / 6,2 x x = 43,18 + 18,82 . 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20 km / giờ , đi được 1 giờ 45 phút người đó nghỉ lại 10 phút rồi đi tiếp quãng đường 55 km nữa để đến B . Hỏi : a/ Người đó đến B lúc mấy giờ ? Biết giờ khởi hành từ A là 6 giờ 30 phút . b/ Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km ? Bài làm Tên . đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 5 Lớp Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5đ) 1/ Số thập phân 0,6 được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. 2/ Hình lập phương có diện tích một mặt là 9 cm. Thể tích của hình lập phương đó là A. 54 cm B. 27 cm C. 729 cm D. 81 cm 3/ Một người đi xe đạp 2,5 giờ được 30 km . Hỏi đi 6 km thì hết bao lâu ? A. 20 phút B. 36 phút C. 30 phút D. 15 phút 4/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20,5 % của 400 kg bằng : kg 5/ Một cửa hàng có 128 kg xà phòng ; lần thứ nhất cửa hàng bán 37,5 % số xà phòng , lần thứ hai bán 50 % số xà phòng . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xà phòng ? A. 48 kg B. 64 kg C. 80 kg D.16kg Phần tự luận ( 5 đ ) Bài 1 Đặt tính rồi tính ( 2 đ ) a. 425,74 + 13,256 b. 784,23 - 425,789 ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... c. 68,3 x 3,5 d. 27,63 : 0,45 ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 . Hai tỉnh A và B cách nhau 95 km . Một người khởi hành từ tỉnh A bằng xe máy với vận tốc 38 km/ giờ và muốn đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút . Hỏi người đó phải khởi hành từ tỉnh A lúc mấy giờ ? Bài làm ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Tên . đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 5 Lớp Thời gian làm bài 40 phút Phần trắc nghiệm ( 5 đ ) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1 / Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2, 3, và 5 A. 1340 B . 1320 C. 1240 D. 1370 2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4,328 : . = 0,4328 b. 524,6 x = 5,246 3/ Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống a. dm = 750 cm b. dm = 75 cm 4/ 2,06 % = .. ? . Số thích hợp vào chỗ chấm là : A . B . C . D . 5/ Một người đi xe máy hết quãng đường từ A đến B trong 3 giờ . Giờ thứ nhất đi được quãng đường , giờ thứ hai đi được quãng đường , giờ thứ ba đi được 28 km . Tính độ dài quãng đường AB . A . 70 km B . 84 km C . 140 km D . 105 km Phần tự luận . 1. Hồng mua một quyển sách vì được giảm 15 % giá bìa nên chỉ phải trả 13.600 đồng . Hỏi giá bìa của quyển sách là bao nhiêu ? ( 2 đ ) Bài làm .. .. . . . 2.Hai con kiến ở hai đầu một sợi dây dài 18 m, cùng một lúc bò ngược chiều nhau , con kiến thứ nhất bò được 6 m trong 1 phút , con kiến thứ hai bò được 3 m trong 1 phút . Hỏi sau bao lâu hai con kiến gặp nhau ? ( 2 đ ) Bài làm .. .. . . . 3. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m ; chiều rộng 0,8 m và chiều cao gấp đôi lần chiều rộng , Tính diện tích xung quanh hình hộp đó . ( 1 đ ) Bài làm .. .. . Tên . đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 4 Lớp 5A Thời gian làm bài 40 phút 1/ Dũng lăn bánh xe từ điểm A đến điểm B và nhận thấy bánh xe lăn được 1000 vòng . Hỏi quãng đường từ điểm A đến điểm B dài bao nhiêu mét ? Biết đường kính của bánh xe bằng 0,65 m . .. .............. .............. 2/ Tìm x x x 3 = 1 .............. .............. .............. 3/ Một vòi nước chảy vào một cái bể , sau 1 giờ 12 phút thì chảy được thể tích bể . Hỏi vòi nước phải chảy thêm bao nhiêu lâu nữa mới đầy bể ? .............. .............. .............. .............. .............. 4/ Hai con kiến ở hai đầu một sợi dây dài 18 m , cùng một lúc bò ngược chiều nhau , con kiến thứ nhất bò được 6 m trong một phút , con kiến thứ hai bò được 3 m trong một phút . Hỏi sau bao lâu hai con kiến gặp nhau ? .............. .............. .............. .............. .............. 5/ Một chiếc thuyền khi đi xuôi theo dòng nước thì có vận tốc là 24 km/giờ , nhưng khi đi ngược dòng nước thì vận tốc chỉ có 16 km/giờ . Hỏi vận tốc của thuyền khi nước đứng yên là bao nhiêu ? .............. .............. .............. .............. .............. 6/ Lớp học có 8 học sinh giỏi , 10 học sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có học sinh yếu . Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là : .............. .............. .............. .............. ..............

File đính kèm:

  • docToan 5(6).doc
Giáo án liên quan