Đề kiểm tra Nội dung bồi dưỡng thường xuyên năm học 2013 – 2014 Bậc học: THCS - Nội dung: Modul 1

Câu 1: Tuổi học sinh THCS có những biến đổi mạnh mẽ về:

A: Thể chất. C: Thể chất và nhân cách.

B: Nhận thức, giao tiếp. D: Cả B và C

Câu 2: Giai đoạn tuổi học sinh THCS có vị trí, ý nghĩa trong sự phát triển của con người, là:

A: Đặc biệt. C: Giống như các giai đoạn khác.

B: Quan trọng. D: Không quan trọng.

Câu 3: Những đặc điểm tâm lí nào không có ở tuổi học sinh THCS:

A: Không làm chủ được cảm xúc. C: Có phản ứng vô cớ.

B: Bình tĩnh xem xét mội vấn đề. D: Dễ nổi nóng, dễ bị kích động

Câu 4: Đặc trưng nào không có trong giao tiếp giữa học sinh THCS với người lớn, là:

A: Luôn đòi hỏi được bình đẳng, tôn trọng.

B: Nhu cầu được gần gũi, chia xẻ, định hướng, làm gương của người lớn.

C: Xu hướng cường điệu hóa các tác động của người lớn.

D: Thích được người lớn chỉ đạo và giao việc.

Câu 5: Người đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển tâm lí, tình cảm, ứng xử của học sinh THCS, là:

A: Bố, mẹ. B: Thầy, cô giáo. C: Bạn bè. D: Cả A, B và C.

Câu 6: Giao tiếp với bạn chiếm vị trí như thế nào đối với sự phát triển nhân cách của học sinh THCS:

A: Quan trọng. C: Quan trọng, có ý nghĩa thiết thực.

B: Không quan trọng. D: Có ý nghĩa thiết thực.

Câu 7: Nét đặc thù trong phát triển tư duy của học sinh THCS, là:

 

doc8 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Nội dung bồi dưỡng thường xuyên năm học 2013 – 2014 Bậc học: THCS - Nội dung: Modul 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho hoạt động và giao tiếp của học sinh. Câu 17: Nguyên tắc không có trong xây dựng môi trường giáo dục gia đình, là: A: Tạo không khí gia đình êm ấm, nghiêm khắc, khoan dung. B: Thể hiện rõ nét uy quyền của bố mẹ trong giáo dục gia đình. C: Tôn trọng nhân cách và tổ chức môi trường cho trể hoạt động. D: Đáp ứng mọi nhu cầu của con cái. Câu 18: Môi trường giáo dục nhà trường hấp dẫn với học sinh THCS hơn môi trường giáo dục gia đình, là: A: Trẻ được giao lưu với bạn bè cùng lứa tuổi. B: Được tham gia nhiều hoạt động mang tính xã hội. C: Được thể hiện bản thân mình. D: Cả A và B. Câu 19: Để giáo dục học sinh THCS đạt hiệu quả người giáo viên cần: A: Phối hợp chặt chẽ với gia đình học sinh. B: Phối hợp với các tổ chức đoàn thể trong nhà trường. C: Phối hợp với các tổ chức xã hội. D: Cả A, B, C. Câu 20: Trong công tác phối kết hợp các môi trường giáo dục trong công tác giáo dục học sinh THCS thì nhà trường đóng vai trò: A: Trung tâm. B: Tiền đề. C: Chủ đạo. D: Phụ giúp. Câu 21: Học sinh THCS có độ tuổi là: A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 11 đến 15 tuổi C. Từ 12 đến 16 tuổi D. Từ 12 đến 15 tuổi. Câu 22: Hoạt động chủ đạo của học sinh THCS bao gồm: A. Hoạt động giao tiếp B. Hoạt động học tập C. Hoạt động giao tiếp và hoạt động học tập. D. Hoạt động học tập và lao động. Câu 23: Giá trị có được từ học tập đó là: A. Những kiến thức cơ bản, những kỹ năng cơ bản, phương pháp học tập khoa học B. Tư duy khoa học ( Tư duy lý luận, những phẩm chất nhân cách ) C. Có cách ứng xử với tự nhiên với xã hội theo cách thức khoa học đã học được Câu 24: Phương pháp dạy học đổi mới hiện nay là A. Thầy đọc- trò chép B. Thầy tổ chức- Trò hoạt động C. Trò hoạt động D. Thầy hoạt động Câu 25: Đặc điểm tâm lý của lứa tuổi học sinh THCS là: A. Diễn ra không đồng đều về mọi mặt B. Diễn ra ổn định C. Diễn ra cân đối, phát triển mọi mặt. D. Diễn ra đồng đều về mọi mặt. Câu 26: Môi trường học tập là: A. Là toàn bộ các yếu tố vật chất không gian và thời gian B. Là toàn bộ các yếu tố vật chất không gian và thời gian, tình cảm và tinh thần nơi người học sinh sống, học tập. C. Bao gồm mối quan hệ, giữa nhà trường- gia đình- xã hội. D. Là toàn bộ các yếu tố tình cảm và tinah thần nơi người học sống và làm việc. Câu 27: Động cơ của hoạt động học gồm: A. Động cơ hoàn thiện tri thức B. Động cơ quan hệ xã hội C. Động cơ hoàn thiện tri thức và hoàn thiện bản thân. D. Động cơ hoàn thiện tri thức và động cơ quan hệ xã hội Câu 28. Theo anh (chị), việc tìm hiểu môi trường giáo dục THCS là chức năng của: A. Giáo viên bộ môn B. Giáo viên chủ nhiệm lớp C. Ban giám hiệu nhà trường D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Những thông tin thu được về môi trường giáo dục THCS phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Chính xác B. Khách quan C. Khoa học D. Cả 3 yêu cầu trên Câu 30. Theo anh (chị), có bao nhiêu phương pháp tìm hiểu môi trường giáo dục THCS? A. 4 C. 6 B. 5 D. 7 Câu 31. Khi nghiên cứu lí lịch cá nhân của học sinh, anh (chị) sẽ thu được kết quả gì? A. Tình hình học tập, tu dưỡng của học sinh B. Khen thưởng, kỉ luật với mỗi học sinh C. Hoàn cảnh xuất thân, các mối quan hệ trong gia đình và xã hội của học sinh. D. Hiểu khái quát tình hình học sinh qua những năm học trước. Câu 32. Dùng phiếu điều tra trong phương pháp điều tra viết để thu thập thông tin, anh (chị) sử dụng mấy loại câu hỏi? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 33. Khi viết kết quả của một công trình tổng kết rút kinh nghiệm (trình bày dưới dạng hình thức một văn bản báo cáo), cấu trúc gồm mấy phần? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 34. Trắc nghiệm kết quả học tập được sử dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực giáo dục nhằm để đo lường? A. tri thức và kỹ năng của học sinh B. kỹ năng và thái độ của học sinh C. tri thức, và thái độ của học sinh D. tri thức, kỹ năng và thái độ của học sinh Câu 35. Môi trường nào sau đây tác động trực tiếp và mạnh mẽ đến sự hình thành và phát triển nhân cách học sinh THCS A. Kinh tế C. Nhà trường B. Gia đình D. Cả B và D Câu 36. Sự phát triển tâm lý học sinh có tính quy luật, biểu hiện: A. Tính đồng đều về sự phát triển tâm lý. B. Tính không thuần nhất. C.Tính mềm dẻo và khả năng bù trừ. D. Tính không toàn vẹn của tâm lý trong mỗi chủ thể học sinh. Câu 37. Giá trị về sự trưởng thành của bản thân đó là: A. Những phẩm chất nhân cách chân chính, là sự trưởng thành tư duy (Tư duy lí luận). B. Là cách ứng xử với tự nhiên, với xã hội theo cách thức khoa học. C. Là những kỹ năng cơ bản, phương pháp học tập khoa học. D. Đó là sự trưởng thành tư duy khao hoc (Tư duy lí luận). Câu 38: Thông tư 17/2012/TT- BGDĐT quy định các trường hợp không được dạy thêm đó là: Học sinh Tiểu học. Học sinh ngoài nhà trường. Học sinh mà giáo viên đang dạy chính khóa. D. Học sinh đã được nhà trường tổ chức dạy học 2 buổi/ ngày. Câu 39: Thông tư 17/ 2012/TT- BGDĐT quy định thẩm quyền cấp giấy phép dạy thêm, học thêm đối với các trường THPT đó là: Chủ tịch UBND huyện, thành thị. Trưởng phòng GD& ĐT. Chủ tịch UBND tỉnh. D. Giám đốc Sở GD&ĐT Câu 40. Quy trình của công nghệ dạy học bao gồm: A. Đầu vào( yếu tố con người) và đầu ra (Sản phẩm giáo dục) B. Đầu vào - Điều kiện dạy học- Đầu ra. C. Đầu vào- Quá trình dạy học- Đầu ra. D. Công tác tuyển sinh- Quá trình dạy học- Kết quả tốt nghiệp. Câu 41 : Việc sử lý thông tin về môi trường giáo dục THCS có ý nghĩa gì ? A. Giúp nhà giáo dục định lượng cụ thể những thông tin thu được. B. Giúp nhà giáo dục thu được những thông tin mang tính chất định tính. C. Giúp nhà giáo dục có được những thông tin ngược để định hướng cho hoạt động giáo dục tiếp theo. D. Tất cả các nội dung trên. Câu 42: lứa tuổi học sinh THCS bao gồm những em có độ tuổi từ. 9; 10 tuổi đến 13;14 tuổi C. 12;13 tuổi đến 15;16 tuổi B. 11;12 tuổi đến 14;15 tuổi D. 10;11 tuổi đến 13; 14 tuổi Câu 43: Ý nghĩa của môi trường giáo dục đó là : A. Kích thích học sinh học tập năng động sáng tạo. B. Góp phần hình thành nhân cách học sinh. C. Là yếu tố tham gia trực tiếp đến quá trình dạy học. D. Tất cả các ý trên Câu 44: Nội dung của phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực” Gồm có các vấn đề cơ bản . 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 45: Phong trào thi đua đua “Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực” được BDG&ĐT phát động từ năm học. A .2008 – 2009 C. 2009 – 2010 B. 2007 – 2008 D. 2006 – 2007 Câu 46: Môi trường học tập của học sinh bao gồm các loại. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 47: Môi trường tinh thần gồm có các mối quan hệ. GV – HS HS - HS C.Nhà trường – Gia đình - Xã hội – Các yếu tố tâm lý khác D. Tất cả các nội dung trên. Câu 48: Các tiêu chuẩn để đánh giá môi trường học tập của nhà trường. A. Quan hệ giữa nhà trường và cộng đồng xung quanh. B. Cấu trúc và cách sử dụng cáctòa nhà và sân bãi C. Không gian học tập trong lớp . D.Tất cả các nội dung trên Câu 49: Theo địa bàn người ta phân loại môi trường học tập thành mấy loại. A . 3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50 : Khi bước vào học ở bậc học THCS hoạt động học tập của học sinh có những sự thay đổi. A . Thay đổi về nội dung học tập B . Thay đổi về phương pháp dạy học. C . Thay đổi về hình thức học tập. D .Tất cả các nội dung trên Câu 51: Động cơ học tập của học sinh THCS thường được các em xác định. A . Học để phục vụ xã hội. B . Học để lao động tốt. C . Học để muốn có Uy tín địa vị trong lớp. D . Ở tất cả các nội dung trên. Câu 52: Để giúp các em học sinh THCS có thái độ học tập tốt thì tài liệu học tập phải đảm bảo các yêu cầu. A . Súc tích về nội dung, trình bày gợi cho các em có nhu cầu tìm hiểu nội dung. B . Gắn với cuộc sống của các em . C. Giúp các em biết cách học và có phương pháp học phù hợp (Có thể tự học ). D . Tất cả các nội dung trên. Câu 53: Một số sai lầm thường gặp trong giáo dục gia đình hiện nay là. A . Chiều chuộng yêu thương con quá mức. B . Thường xuyên đánh mắng thô bạo. C . Thả nổi tự do, nóng lạnh thất thường kỳ vọng quá cao. D . Tất cả các nội dung trên. Câu 54: Các nguyên tắc trong việc xây dựng môi trường giáo dục đó là. A . Tạo không khí gia đình êm ấm hòa thuận. Thống nhất mục đich giáo dục. B . Nguyên tắc khoan dung độ lượng. C . Uy quyền của bố mẹ và tôn trọng nhân cách của trẻ. D . Tất cả các nội dung trên. Câu 55: Ở tuổi THCS các em thích làm công tác xã hội vì ? A . Có sức lực và đã hiểu biết nhiều. B , Cho rằng công tác xã hội là việc của người lớn, muốn được thừa nhận là người lớn . C . Hoạt động xã hội là hoạt động tập thể, các em thích làm. D . Tất cả các nội dung trên. Câu 56: Đặc điểm tâm lý lứa tuổi của học sinh THCS. A . Mang tính trẻ con. B. Mang tính người lớn C . Vừa tính trẻ con vừa tính người lớn. D . Tất cả 3 ý đều sai Câu 57: Phân loại môi trường theo mối quan hệcó thể được chia ra làm mấy loại. A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 58: Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động học tập của học sinh THCS. A. Mục đích và động cơ học tập. B. Phương pháp học tập. C. Kết quả học tập. D. Tất cả các nội dung trên Câu 59: Để xây dựng môi trường giáo dục tốt cần có các biện pháp. A. Phối hợp gia đình – nhà trường – xã hội để giáo dục học sinh. B. Vận dụng phối hợp các phương pháp dạy học có hiệu quả. C. Xây dựng quan hệ sư phạm mang tính chuẩn mực. D. Phối hợp cả 3 nội dung trên. Câu 60: Diện tích tối thiểu tính theo m2/hs cho phòng học bộ môn (Trừ môn công nghệ ) đối với cấp học THCS là. 1,50 m2 B . 2,00m2 C. 1,85m2 D, 1,75m2

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA BDTX MD1.doc
Giáo án liên quan