Đề kiểm tra môn: toán – Lớp 2 Trường Tiểu học Tiên Kiên

3- Viết các số liền sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

265 ; 397 ; 663 ; 458

 .

4- Đặt tính rồi tính:

 632 + 245 451 + 46 772 – 430 386 = 35

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: toán – Lớp 2 Trường Tiểu học Tiên Kiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tiên Kiên Họ và tên: ………………………………… Lớp:………….. Đề kiểm tra Môn: Toán – Lớp 2 Số 1- a) ? 119 121 116 115 b) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau …………………… 525 ……………………. ……………………. 499 ……………………. 2- Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã tô hình đó: C B A 3- Viết các số liền sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 265 ; 397 ; 663 ; 458 …………………………………………………………………………………………………. 4- Đặt tính rồi tính: 632 + 245 451 + 46 772 – 430 386 = 35 …………….. …………… ……………. …………… …………….. …………… ……………. …………… …………….. …………… ……………. …………… …………….. …………… ……………. …………… Số x 6 x 6 4 3 5- ? : 4 : 5 24 25 6- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = …………… dm 1m = …………. cm 6dm + 8dm = ………….. dm 14m – 8m = …………. m 7- Giải toán: a- Đội 1 trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. b- Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 8- Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: - Trong hình bên có: a- Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b- Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 C. 5 9- Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng: = Hướng dẫn đánh giá cho điểm Bài 1: ( 1 điểm ) a- Viết đúng các số 117; 118; 120 được 0,5 điểm. b- Viết đúng số liền trước và số liền sau của mỗi số được 0,25 điểm. Bài 2: ( 0,5 điểm ) - Khoanh vào hình B được 0,5 điểm. Bài 3: ( 1 điểm ) - Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn 265; 397; 458; 663 được 1 điểm. Bài 4: ( 2 điểm ) - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 5: ( 1 điểm ) - Tìm kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 6: (1 điểm ) - Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm. 1m = ……10…… dm 1m = ……100……. cm 6dm + 8dm = ……14…….. dm 14m – 8m = ……6……. M Bài 7: ( 2 điểm ) - Học sinh làm đúng 1 bài được 1 điểm. a) Nừu câu lời giải đúng được 0,25 điểm; làm đúng phép tính được 0,5 điểm; viết đúng đáp số được 0,25 điểm. b) Nếu câu lời giải đúng được 0,25 điểm, làm đúng phép tính được 0,5 điểm; viết đúng đáp số được 0,25 điểm. Bài 8: ( 1 điểm ) – Khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm. a) Khoang vào B. b) Khoang vào C. Bài 9: ( 0,5 điểm ) - Điền số để có phép tính đúng được 0,5 điểm. Trường Tiểu học Tiên Kiên Họ và tên: ………………………………… Lớp:………….. Đề kiểm tra Môn: Toán – Lớp 2 1- Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba …………………… Tám trăm mươi lăm …………………… …………………………………………… 415 ……………………………………………. 200 2- Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp: a- 216 ; 218 ; 220 ; …………. ; ………….. ; b- 310 ; 320 ; 330 ; …………. ; ………….. ; 3- Nhìn vào hình vẽ và thực hiện: a- Tô màu số ô vuông của mỗi hình: b- Khoanh vào số ngôi sao: ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú ú > < = 4- 457 ……….. 500 428 ……… 265 ? 401 ………...397 701 ……… 663 359 ………...556 456 ……… 456 5- Đặt tính rồi tính 632 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 ……………. ………….. .. …………… ………….. ……………. ………….. .. …………… ………….. ……………. ………….. .. …………… ………….. ……………. ………….. .. …………… ………….. 6- Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = 7- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 dm = 10 cm b) 1 m = 10 cm c) 1 dm = 100 cm d) 1 m = 100 cm 8- Giải toán: a) Mỗi con bò có 4 cái chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? Bài giải …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. b) Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Bài giải …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 3 cm B A 9- Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ) a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng thêm vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. ……………………………………… ……………………………………… 2 cm 4 cm D 6 cm C ……………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn đánh giá. cho điểm Bài 1: ( 1 điểm ) - Đọc viết đúng mỗi số: 723 ; 815 ; Bốn trăm năm lăm ; năm trăm, được 0,25 điểm. Bài 2: ( 0,5 điểm ) a) Điền đúng 222 ; 224 ; được 0,25 điểm. b) Điền đúng 340 ; 350 được 0,25 điểm. Bài 3: ( 0,5 điểm ) a) Hình 1 tô đúng 1 ô vuông, hình 2 tô đúng 2 ô cuông được 0,25 điểm. b) Khoanh đúng 4 ngôi sao được 0,25 điểm. Bài 4: ( 1 điểm ) - Điền dấu đúng: 475 < 500 248 < 265 401 > 397 701 > 663 369 < 556 456 = 456 - Điền đúng từ 5 dấu trở lên được 1 điểm. Bài 5: ( 2 điểm ) - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 6: ( 1 điểm ) - Điền đúng mỗi số 0,25 điểm. a) 18 b) 6 c) 35 d) 7 Bài 7: ( 1 điểm ) - Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm. a) Đ b) S c) S d) Đ Bài 8: ( 2 điểm ) – Mỗi bài toán giải ssúng được 1 điểm. a) Nêu đúng câu lời giải được 0,25 điểm, làm đúng phép tính được 0,5 điểm, viết đúng đáp số được 0,25 điểm. b) Nêu đúng câu lời giải được 0,25 điểm, làm đúng phép tính được 0,5 điểm, viết đúng đáp số được 0,25 điểm. Bài 9: ( 1 điểm ) a) Tính đúng chu vi của hình tứ giác ABCD: 2 cm + 3 cm + 4 cm + 6 cm = 15 cm được 0,5 điểm. b) Kẻ 1 đoạn thẳng vào hình được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 0, 5 điểm. Chẳng hạn. 4 cm 2 cm 3 cm 6 cm D C B A Trường Tiểu học Tiên Kiên Họ và tên: ………………………………… Lớp:………….. Đề kiểm tra Môn: Toán – Lớp 2 1- Viêt số thích hợp vào chỗ chấm: 431 ; ……….; 433 ; ………..; ………… ; ………. ; ……….. ; 438. 2- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 215 ; 671 ; 359 ; 498 …………………………………………………………………………………………………. 3- Đặt tính rồi tính: 325 + 245 315 + 46 972 – 430 589 – 35 …………….. …………… …………… …………… …………….. …………… …………… …………… …………….. …………… …………… …………… …………….. …………… …………… …………… Số x 8 x 7 4 5 4- ? : 4 : 6 20 15 5- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm = …………… cm 1m = …………. cm B A 5dm + 7dm = ………….. dm 14m – 8m = …………. M 6- Cho 4 điểm A, B, C, D: — — D C — — a) Dùng thước nối A với B; B với D; D với C rồi gọi tên đường gấp khúc. b) Dùng thước đo các đoạn thẳng AB; BD; DC và tính độ dài đường gấp khúc đó. 7- a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350 m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? Bài giải …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………. b) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Bài giải …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………. 8- Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: 121 + = Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Bài 1: ( 1 điểm ) - Điền lần lượt các số: 432; 434; 435; 436; 437 - Điền đúng mỗi số được 0,2 điểm. Bài 2: ( 1 điểm ) - Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé: 671; 498; 359; 216 được 1 điểm. Bài 3: ( 2 điểm ) - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 4: ( 1 điểm ) - Mỗi phép tính điền đúng kết quả được 0,25 điểm. Bài 5: ( 1 điểm ) - Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm. Bài 6: ( 1 điểm ) a) Dùng thước nối đúng A với B; B với D; D với C được 0,25 điểm. Gọi đúng tên đường gấp khúc ABDC được 0,25 điểm. b) Đo đúng độ dài các đoạn thẳng được 0,25 điểm, tính đúng độ dài đường gấp khúc được 0,25 điểm. Bài 7: ( 2 điểm ) - Học sinh làm đúng 1 bài được 1 điểm. a) Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm, làm đúng phép tính được 0,5 điểm, viết đúng đáp số được 0,25 điểm. b) Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm, làm đúng phép tính được 0,5 điểm, viết đúng đáp số được 0,25 điểm. Bài 8: ( 1 điểm ) - Điền số để có phép tính đúng được 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan lop 2 Du.doc
Giáo án liên quan