Đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 5 (đề 1)

 Câu 1 : Trong các từ sau,từ nào viết sai chính tả:

 A, xôn xao B, xinh xắn C,sẵn sàng D, xạch xẽ

 Câu 2 : Từ đồng nghĩa với từ “máy bay” là :

 A, Máy cày B, Tàu bay C, Máy nổ D, Máy húc

 Câu 3 : Bài tập đọc : Lòng dân ở tuần 3 được viết theo thể loại gì ?

 A, Truyện B, Thơ C, kịch D, Phóng sự

 Câu 4 : Bài tập đọc Một chuyên gia máy xúc nói về tình hữu nghị giữa công nhân nước ta với công nhân nước nào ?

 A, Nga B, Nhật Bản C, Trung Quốc D, Hàn quốc

 

doc13 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 5 (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a gốc ? A, xe ăn xăng B, nước ăn chân C, cả nhà ăn cơm D, tàu ăn than Câu 12 : Trong tiếng nhiềudấu thanh được điền ở vị trí : A, âm đầu B, âm đệm C, âm chính D, âm cuối Câu 13 : Từ trái nghĩa với từ siêng năng là : A, ngoan ngoãn B, lười biếng C, thông minh D, nghịch ngợm Câu 14 : Từ nào sau đây thuộc chủ đề hữu nghị- hợp tác: A, hoà bình B, giúp đỡ C, bình yên D, hữu hảo II - Phần tự luận : Câu 1 : Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp để có câu thành ngữ hoàn chỉnh : - Lá .đùm lá. Câu 2: Em hãy nêu ý nghĩa của câu thành ngữ trên Câu 3 : Đặt câu với từ “ Bàn” theo các nghĩa sau : - Bàn ( trao đổi ý kiến ) - Bàn ( đồ dùng có mặt phẳng,có chân để làm việc) Cõu4 Xỏc định TN,CN,VN trong cỏc cõu sau a.Phượng không phải là một đoá, không phải vài cành , phượng đây là cả một loạt, một vùng cả một góc trời đỏ rực. b.Trong những năm đi đánh giặc,nỗi nhớ đất đai,nhà cửa,ruộng vườn thỉnh thoảng lại cháy lên trong lòng anh. c. Con bìm bịp, bằng cái giọng trầm và ấm,báo hiệu mùa xuân đến. Đáp án chấm Tiếng việt giữa học kỳ I I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 D 9 B 12 C 2 B 6 C 10 D 13 B 3 C 7 D 11 B 14 D 4 A 8 A II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1. ( 1 điểm)Từ cần điền ( lành,rách ) Câu 2. ( 1 điểm) Học sinh giải nghĩa đúng cho 1 điểm. Câu 3: ( 1 điểm ) Học sinh đặt được câu phân biệt đúng cho 1 điểm. Họ tờn...................................... Môn Tiếng việt lớp 5 (đề 2) I . Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả: A, xo xánh B, so sánh C, xo sánh D, so xánh Câu 2 : “ Luật bảo vệ môi trường là bộ luật về: A, hình sự B, Giao thông C, Môi trường D, Dân sự Câu 3 : từ đồng nghĩa với từ Bảo vệ A, giữ gìn B, phá hoại C, góp công D, góp sức Câu 4 : Bài tập đọc Hành trình của bầy ong ca ngợi phẩm chất gì của bầy ong ? A, nhường nhịn B, đoàn kết C, dũng cảm D, chăm chỉ Câu 5 : Bài tập đọc Trồng rừng ngập mặn nói về công việc trồng rừng ở đâu ? A,Miền núi B, đồng bằng C, Ven biển D, Trung du Câu 6 : Từ nào sau đây viết sai chính tả : A, tròn trịa B, trong trắng C, trũm trĩm D, chong trẻo Câu 7 : Quan hệ từ được điền trong câu sau Bạn Nam bị đau chõn....bạn ấy phải nghỉ học là A, vì B, nhưng C, nên D, tuy Câu 8 : Từ xám xịt là : A, Danh từ B, Động từ C, Tính từ D, Quan hệ từ Câu 9 : Từ trái nghĩa với từ “trung thực là : A, gian dối B, chăm chỉ C, cần cù D, dũng cảm Câu 10 : Lu-i-pa-xtơ đã tìm ra loại vắc-xin gì ? A, viêm gan B, viêm não C, cúm D, phòng chó dại Câu 11 : bài tập đọc Thầy thuốc như mẹ hiền nói về lương y nổi tiếmg nào ? A, Lê Hữu Trác B, Tuệ Tĩnh C, Lê Quý Đôn D, Lương Thế vinh Câu 12 : Cặp quan hệ từ vì....nên......nêu ý nghĩa : A, Điều kiện-kết quả B, Quan hệ tăng tiến C, ý nhượng bộ D, Nguyên nhân-kết quả Câu 13 : Theo em yếu tố nào quan trọng nhất tạo nên hạnh phúc gia đình : A, Giàu có B, Bố mẹ có chức vụ cao C, Mọi người sống hoà thuận D, Con cái học giỏi Câu 14 : Con ngựa màu đen gọi là con ngựa gì ? A, ngựa mun B, ngựa huyền C, ngựa bạch D, ngựa ô II - Phần tự luận : Câu 1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ : xinh tươi , dịu dàng Câu 2: Em hãy đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ? Bài 1 Tìm từ đơn , từ phức trong đoạn văn sau: (dựng dấu /để ngăn cỏch ) Trời nắng chang chang. Tiếng tu hú gần xa râm ran. Hoa ngô xao xác như cỏ may, nhữnglá ngô quắp lại rủ xuống. Những bắp ngô mập và chắcchỉ còn chờ tay người đến bẻ mang về. Bài 2 Xếp các từ trong ngoặc đơn vào 3 nhóm Từ láy................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Từ ghép tổng hợp............................................................................................................... ........................................................................................................................................... Từ ghép phân loại.................................................................................................................. ........................................................................................................................................... (nhân dân, nô nức, bờ bãi, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, chí khí, xanh thẳm chắc nịch, đục ngầu, thích thú, non nước) Câu 3 : Em hãy viết đoạn mở bài Tả một bạn thân của em” theo kiểu mở bài gián tiếp ? Đáp án chấm tiếng việt cuối học kỳ I I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 5 C 9 A 12 C 2 C 6 A 10 D 13 C 3 A 7 C 11 A 14 D 4 D 8 C II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1. ( 1 điểm) Tìm đúng mỗi từ đồng nghĩa cho 0,5 điểm. Câu 2. ( 1 điểm) Học sinh đặt đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Câu 3: ( 1 điểm ) Học sinh được phần mở bài đúng theo yêu cầu ,chữ viết sạch đẹp cho 1 điểm. Môn Tiếng việt lớp 5 I . Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Bài tập đọc Người công dân số một viết về ai ? A, Lý Tự Trọng B, Phan Bội Châu C, Phan Chu Chinh D, Nguyễn Tất Thành Câu 2 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả : A, chong trắng B, trong chắng C, chong chắng D, trong trắng Câu 3 : Hình ảnh Cô mùa xuân xinh tươi là hình ảnh : A, nhõn húa B, ẩn dụ C, so sánh Câu 4 : Từ còn thiếu trong câu tục ngữ Của một đồng..một nén là từ : A, sức B, công C, tiền D, bạc Câu 5 : Cặp quan hệ từ Tuy .. nhưng... nêu ý gì ? A, Nguyên nhân-kết quả B, Điều kiện-kết quả C, Tương phản D, Tăng tiến Câu 6 : Trong bài tập đọc Phân xử tài tình vị quan án làm thế nào để phát hiện ra chú tiểu ăn cắp tiền ? A, đánh đập B, quát mắng C, cho chú tiểu cầm nắm thóc vừa ngâm vừa chạy đàn vừa niệm phật Câu 7 : Quan hệ từ nào thích hợp để điền hoàn chỉnh cho câu sau:Nam học lớp ....chị Hạnh học lớp 10 là : A, tuy B, vì C, còn D, bởi vì Câu 8 : tìm quan hệ từ để nối các vế trong câu ghép sau : Cậu đọc......tớ đọc. A, hay B, nhưng C, vì D, nên Câu 9 : Cặp từ hô ứng nào thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Mưa .to ,gió..thổi mạnh : A, vừa.đã B, càng.càng.. C, vừa.vừa.. Câu 10 : Đền Hùng nằm ở đỉnh ngọn núi nào ? A, Ba Vì B, Tam Đảo C, Hoàng liên Sơn D, Nghĩa Lĩnh Câu 11 : Từ nàp sau đây viết đúng quy tắc viết hoa ? A, Chu Văn vương B, chu văn vương C, Chu Văn Vương Câu 12 : Cửa sông. là nơi : A, Đầu nguồn con sông B, Nơi sông đổ ra biển C, Sông nhỏ đổ vào sông lớn Câu 13 : Câu tục ngữ “ Giặc đến nhà,đàn bà cũng đánh nói lên truyền thống nào của dân tộc ta ? A, Lao động cần cù B, Đoàn kết C, Nhân ái D, Yêu nước Câu 14 : Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : ................Kiến thức cho học sinh. A, truyền thụ B, truyền khẩu C, truyền tụng D, truyền cảm - Phần tự luận : Em hãy viết đoạn kết bài cho bài văn Tả người Bà thân yêu của em II Đáp án chấm tiếng việt giữa học kỳ II I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 C 9 B 12 B 2 D 6 C 10 D 13 D 3 C 7 C 11 C 14 A 4 B 8 A II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1. ( 1 điểm) Câu 2. ( 1 điểm) Câu 3: ( 1 điểm ) Lớp:.. Môn Tiếng việt lớp 5 I . Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Trong các cặp từ sau,cặp từ nào viết đúng ? A, Anh hùng lao động B, Anh Hùng Lao động C, Anh hùng Lao động D, anh hùng lao động Câu 2 : Dấu chấm than( ! ) có tác dụng như thế nào ? A, Kết thúc câu B, Ngăn cách các vế trong câu ghép C, Biểu thị cảm xúc Câu 3 : Câu văn sau thuộc kiểu câu gì ? - Trời rải mây trắng nhạt,biển mơ màng dịu hơi sương. A, câu đơn B, câu ghép C, câu nhiều chủ ngữ B,câu nhiều vị ngữ Câu 4 : Từ nào biểu thị đức tính đặc trưng của bạn nam . A, uỷ mị B, hiền dịu C, năng nổ Câu 5 : Theo em bạn nữ cần có đức tính nào sau đây nhất ? A,cao thượng B, dũng cảm C, mưu trí D, dịu dàng Câu 6 : Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm trong câu sau : Chăm sóc bà mẹ và. A, trẻ trung B, trẻ em C, trẻ măng D, trẻ tuổi Câu 7 : từ nào còn thiếu trong câu thành ngữ sau : Trẻ cậy....,già cậy....... A, Bố -mẹ B, Anh - chị C, Cha-con D, Ông-bà Câu 8 : Từ nào thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu nói sau:-..Làm con đối với ông bà cha mẹ. A, phận sự B, chức năng C, bổn phận Câu 9 : Trạng ngữ trong câu sau là loại trạng ngữ nào : - Do sự cảnh giác của nhân dân,tên lưu manh đã bị bắt. A, mục đích B, thời gian C, nơi chốn D, nguyên nhân Câu 10 : từ “xanh mướt” biểu thị màu xanh như thế nào ? A, xanh lam và đậm B, xanh tươi đằm thắm C, xanh tươi mỡ màng Câu 11 : em hiểu thế nào là “trẻ em” ? A,trẻ sơ sinh đến 6 tuổi B, trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi C, người dưới 16 tuổi D, người dưới 18 tuổi Câu 12 : Em hiểu câu thành ngữ Tre già măng mọc như thế nào ? A, Nói về tre và măng B, Cuộc sống của cây tre C, Lớp già đi trước,có lớp sau thay thế. Câu 13 : Từ còn thiếu trong câu sau nói về trẻ em là gì “ Trẻ em hôm nay..thế giới ngày mai A, Đất nước B, Quê hương C, Gia đình D, Thế giới . Câu 14 : Dấu ngoặc kép trong câu sau thể hiện điều gì : “Đang đi trên đường,bạn Hạnh hét to “ Nguy hiểm!có xe máy đến!” A, Dẫn lời nói trực tiếp B, Chú giải II - Phần tự luận : Câu 1 : Đặt một câu theo mẫu “ Ai làm gì ?” Câu 2: Em hãy nêu cách viết hoa tên địa lý Việt Nam ? cho ví dụ . Câu 3 : Em hãy viết đoạn văn tả hình dáng một người em yêu quý . Đáp án CHấM TIếNG VIệT CUốI HọC Kỳ ii I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 D 9 Đ 12 C 2 C 6 B 10 C 13 D 3 B 7 C 11 C 14 A 4 C 8 D II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem Tieng Viet.doc
Giáo án liên quan