Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 - Trường THCS Chu Văn An

1.- How old ___________ you?

- I’m twelve

A. is B. am C. are

2.- ______________ are you?

- I’m fine, thanks

A. What B. Who C. How

3._______________ is your name?

A. What B. Who C.How many

4.- _______ do you live?

- I live in Ho Chi Minh city.

A. What B. Who C. Where

5.- What does__________ do?

- She’s a nurse

A. She B. he C. you

6.-_______________ is that?

- That’s my father.

A. What B.Who C.How

7. There ______________ fifty teachers in this school.

 A. is B. am C.are

8. Come ____________.

A. in B. up C. down

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 659 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn :Tiếng Anh Thời gian: 45phút Chu Văn An Secondary school Name Class. A.CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG 3 PHƯƠNG ÁN ĐÃ CHO ( 3 điểm) 1.- How old ___________ you? - I’m twelve A. is B. am C. are 2.- ______________ are you? - I’m fine, thanks A. What B. Who C. How 3._______________ is your name? A. What B. Who C.How many 4.- _______ do you live? - I live in Ho Chi Minh city. A. What B. Who C. Where 5.- What does__________ do? - She’s a nurse A. She B. he C. you 6.-_______________ is that? - That’s my father. A. What B.Who C.How 7. There ______________ fifty teachers in this school. A. is B. am C.are 8. Come ____________. A. in B. up C. down 9. close __________ book A. you B. your C. yours 10. There are forty _________ in my class A. Student B. students C. a students 11. __________ is her desk. A. These B.This C. He 12. Lan is a student. __________ is 15 yeas old. A.She B. Her C.Hers B.XÁC ĐỊNH LỖI SAI TRONG 3 PHUƠNG ÁN ĐÃ CHO ( 1 điểm) 13. There are five peoples in this room A B C 14. There are only one door in this house. A B C C. VIẾT NHỮNG CON SỐ SAU Ở DẠNG CHỮ ( 1,5 điểm) 15. 100 16. 42.. 17. 23.. 18. 50.. 19. 75.. 20. 19.. D.ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ CÁC PHÁT NGÔN SAU ĐOẠN VĂN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHÚNG ĐÚNG (TRUE) HAY SAI (FALSE) (1,5 điểm) Hello. I’m Linh. This is my house. Here is my living room. There are two armchairs, a couch and a tea table. There are also a television, a stereo and a telephone. In our living room, there is a big bookshelf. After dinner, we often read books together. 21. There are two armchairs in the bedroom A. True B. False 22. Linh often read book after dinner. A. True B. False 23. There are no televisions in the living room. A. True B. False F. SẮP XẾP CÁC TỪ THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH ( 2 điểm) 24. they / are / chairs / your / ? --------------------------------------------------------------- 25. are / in / many / students / there / class / how / your / ? ----------------------------------------------------------------- my / a / sister / student / is / ------------------------------------------------------- 27.does / brother / what / your / do / what / ? ----------------------------------------------------------------- F. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG HÌNH THÁI ĐÚNG CỦA TỪ CHO TRONG NGOẶC ( 1 điểm) What is _____________?(its) This is Hoa.__________ is a singer.(her) 30.How is __________ mother? (your) 31.________ book is on the shelf. (he) ANSWER KEYS: 1.C 5.A 9.B 13.B 2.C 6.B 10.B 14.A 3.A 7.C 11.B 4.C 8.A 12.A 15. one hundred 17. twenty-three 19. seventy-five 16. forty-two 18. fifty 20. nineteen 21. F 22.T 23.F 24. Are they your chairs? 25. How many students are there in your class? 26. My sister is a student. 27.What does your brother do? 28. it 29.she 30.your 31.his

File đính kèm:

  • docWritten test 1 class6.doc