Câu 1 : Kĩ thuật gen được dùng để :
a. Kích thích nhân đôi gen và ADN
b. Tạo ra các dạng đột biến gen
c. Chuyển một đoạn ADN của tế bào cho sang thế bào nhận
d. Chuyển NST của tế bào nhận sang tế bào cho
Câu 2 : Tỉ lệ kiểu gen dị giảm, kiểu gen đồng hợp tăng lên là nguyên nhân của hiện tương nào ?
a. Thoái hóa b. Ưu thế lai c. Đột biến d. Thường biến
Câu 3: Sự tập trung tính trạng trội của bố mẹ cho con lai là nguyên nhân của hiện tượng nào ?
a. Trẻ đồng sinh b. Ưu thế lai c. Thoái hóa d. Sự thích nghi
Câu 4 : Nhân tố sinh thái là gì ?
a. Những yếu tố của môi trường b. Nhân tố vô sinh và hữu sinh
c. Môi trường sống của sinh vật d. Những yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật
Câu5: Đặc trưng nào của quần thể cho thấy tìm năng sinh sản của quần thể?
a. Thành phần nhóm tuổi b. Tỉ lệ giới tính
c. Mật độ quần thể d. Tỉ lệ tử vong
Câu 6: Các con thú được nuôi trong sở thú . Tập hợp sinh vật này là gì ?
a. Quần thể b. Quần xã c. Hệ sinh thái d. Không phải là quần thể hay quần xã
Câu 7 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ trong một chuỗi thức ăn ?
a. Vi sinh vật b. Động vật c. Thực vật d. Nấm
Câu 8 : Những tài nguyên nào sau đây có nguồn gốc từ thực vât ?
a. Dầu mỏ, than đá, khí đốt thiên nhiên b. Đồng, chì, sắt, kẽm
c. Cát, sỏi, đá d. Năng lượng vĩnh cửu.
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM 13-14, MÔN SINH 9
TÊN CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG VI : ỨNG DỤNG DT HỌC
- Khái niệm kĩ thuật gen
- Nguyên nhân của hiện thượng thoái hóa và ưu thế lai
SỐ CÂU : 3
3
SỐ ĐIỂM: 1,5
Số %: 15%
1,5
100%
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
-Khái niệm nhân tố sinh thái
- Các mối quan hệ khác loài. Cho ví dụ về các mối quan hệ này
SỐ CÂU : 2
1
1
SỐ ĐIỂM : 2,5
SỐ % : 30%
0.5
20%
2
80%
CHƯƠNG II : HỆ SINH THÁI
-Đặc trưng cơ bản của quần thể
- Thành phấn trong HST
Phân biệt các tập hợp sinh vật thuộc quần thể, quần xã, hoặc không phải l
Vẽ sơ đố một lưới thúc ăn từ sơ đồ gợi ý và các sinh vật cho trước
SỐ CÂU : 4
2
1
1
SỐ ĐIỂM : 3,5
SỐ % : 35%
1
28,58%
0.5
14,29%
2
57,143%
CHƯƠNG III:CON NGƯỜI, DÂN SỐ, MÔI TRƯỜNG
Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
SỐ CÂU : 1
1
SỐ DIỂM: 2
SỐ % : 20%
2
100%
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Nhận biết các dạng tài nguyên có nguồn gốc từ thục vật
SỐ CÂU
1
SỐ ĐIỂM
SỐ %
0.5
100%
TC SỐ CÂU : 11
TC SỐ ĐIỂM: 10
TC %: 100%
7
3,5
35%
1
2
20%
1
0.5
5%
1
2
20%
1
2,0
20%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ,NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN SINH LỚP 9. THỜI GIAN : 45 PHÚT
A . TRĂC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Chọn ý trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Kĩ thuật gen được dùng để :
Kích thích nhân đôi gen và ADN
Tạo ra các dạng đột biến gen
Chuyển một đoạn ADN của tế bào cho sang thế bào nhận
Chuyển NST của tế bào nhận sang tế bào cho
Câu 2 : Tỉ lệ kiểu gen dị giảm, kiểu gen đồng hợp tăng lên là nguyên nhân của hiện tương nào ?
Thoái hóa b. Ưu thế lai c. Đột biến d. Thường biến
Câu 3: Sự tập trung tính trạng trội của bố mẹ cho con lai là nguyên nhân của hiện tượng nào ?
Trẻ đồng sinh b. Ưu thế lai c. Thoái hóa d. Sự thích nghi
Câu 4 : Nhân tố sinh thái là gì ?
a. Những yếu tố của môi trường b. Nhân tố vô sinh và hữu sinh
c. Môi trường sống của sinh vật d. Những yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật
Câu5: Đặc trưng nào của quần thể cho thấy tìm năng sinh sản của quần thể?
Thành phần nhóm tuổi b. Tỉ lệ giới tính
c. Mật độ quần thể d. Tỉ lệ tử vong
Câu 6: Các con thú được nuôi trong sở thú . Tập hợp sinh vật này là gì ?
Quần thể b. Quần xã c. Hệ sinh thái d. Không phải là quần thể hay quần xã
Câu 7 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ trong một chuỗi thức ăn ?
Vi sinh vật b. Động vật c. Thực vật d. Nấm
Câu 8 : Những tài nguyên nào sau đây có nguồn gốc từ thực vât ?
Dầu mỏ, than đá, khí đốt thiên nhiên b. Đồng, chì, sắt, kẽm
c. Cát, sỏi, đá d. Năng lượng vĩnh cửu.
B. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1 : (2 đ) Các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào ? Cho một ví dụ ứng với mỗi mối quan hệ.
Câu 2 : (2 đ) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn gồm các sinh vật sau : Hổ, Thỏ, Cáo, Vi sinh vật, Chim cú, Chuột, Nai , Cây xanh . Dùng sơ đồ gợi ý sau:
(3) ( 4)
(2) Thỏ (5) (1)
(7 ) (6)
Câu 3 ( 2đ) : Trình bày những biện pháp hạn chế gây ô nhiễm môi trường ?
ĐÁP ÁN MÔN SINH KÌ II
NĂM HỌC 2013-2014
TRẮC NGHIỆM: 4đ
1
2
3
4
5
6
7
8
c
a
b
d
b
d
b
a
Tự luận: 6đ
Câu 1: 2đ . Các mối quan hệ khác loài :
Quan hệ hỗ trợ :
Cộng sinh: Là sự hợp tác cùng có lợi giữa 2 loài sinh vật.
Hội sinh : Là sự hợp tác giữa 2 loài, một bên có lợi , còn bên kia không lợi, không hại
Đối địch :
Cạnh tranh : Giành điều kiện sống tốt của môi trường.
Kí sinh và nửa kí sinh : Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác lấy thức ăn,
Sinh vật ăn sinh vật khác : Động vật ăn Thực vật, Đông vật ăn Động vật, Thực vật ăn sâu bọ .
Có 5 quan hệ và 5 ví dụ. Mỗi quan hệ đúng và ví dụ đúng được 0.4 điểm
Câu 2: 2đ
2.Cây xanh 5. Cáo 1. Vi khuẩn
3. Nai 6. Chim cú
4. Hổ 7. Chuột
* Mỗi sinh vật điền đúng 0.25đ, Sơ đồ vẽ đẹp, sạch : 0.25đ
Câu 3 ( 2đ) : Trình bày những biện pháp hạn chế gây ô nhiễm môi trường
Hạn chế ô nhiễm không khí:
Trồng cây xanh
Sử dụng năng lượng sạch
Hạn chế ô nhiễm nguồn nước:
Xử lí nước thải
Chôn lấp rác một cách khoa học
Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật :
Hạn chế phụ thuốc bảo vệ thực vật
Trồng rau sạch..
Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn :
Thu gom và xử lý rác thải tại nhà máy
Giảm sử dụng, dùng lại và tái sử dụng chất thải rắn
Mỗi ý đúng 0.5 đ
Giáo viên bộ môn:
Trần Thị Ca
File đính kèm:
- DEDAP AN MA TRAN SINH 9 HK2 1314.doc