Câu 1: Trong các tổ hợp từ dưới đây, tổ hợp từ nào không phải là thành ngữ?
a. được voi đòi tiên b. uống nước nhớ nguồn
c. nước mắt cá sấu d. đánh trống bỏ dùi
Câu 2: Trong các thành ngữ dưới đây, thành ngữ nào tuân thủ phương châm về chất?
a. nói có sách, mách có chứng b. ăn đơm nói đặt
c. ăn ốc nói mò d. ăn không nói có
Câu 3: Muốn sử dụng tốt vốn từ trước hết ta phải làm gì?
a. Phải nắm chắc kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.
b. Phải nắm được các từ có chung nét nghĩa.
c. Phải biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.
d. Phải nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
Câu 4: Hai câu thơ: Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
Tác giả dân gian đã sử dụng phép tu từ từ vựng nào?
a. Chơi chữ b. Điệp ngữ c. Nói quá d. Ẩn dụ
Câu 5: Hai câu thơ: Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
Sử dụng phép tu từ từ vựng nào?
a. Chơi chữ b. Điệp ngữ c. Nói quá d. Ẩn dụ
Câu 6: Từ “chân” nào dưới đây được chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ?
a. chân bàn b. chân ghế
c. chân giường d. chân sút giỏi.
Câu 7: Sự phát triển nghĩa của từ chủ yếu dựa vào hai phương thức:
a. So sánh và ẩn dụ b. Nhân hoá và ẩn dụ
c. Hoán dụ và ẩn dụ d. So sánh và hoán dụ
6 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Ngữ Văn Lớp 9 - Tiết 74 - Trường THCS Tam Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: NGỮ VĂN 9
LỚP: 9 TUẦN: 15 - TIẾT: 74
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Đề
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm)
Câu 1: Trong các tổ hợp từ dưới đây, tổ hợp từ nào không phải là thành ngữ?
a. được voi đòi tiên b. uống nước nhớ nguồn
c. nước mắt cá sấu d. đánh trống bỏ dùi
Câu 2: Trong các thành ngữ dưới đây, thành ngữ nào tuân thủ phương châm về chất?
a. nói có sách, mách có chứng b. ăn đơm nói đặt
c. ăn ốc nói mò d. ăn không nói có
Câu 3: Muốn sử dụng tốt vốn từ trước hết ta phải làm gì?
a. Phải nắm chắc kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.
b. Phải nắm được các từ có chung nét nghĩa.
c. Phải biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.
d. Phải nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
Câu 4: Hai câu thơ: Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
Tác giả dân gian đã sử dụng phép tu từ từ vựng nào?
a. Chơi chữ b. Điệp ngữ c. Nói quá d. Ẩn dụ
Câu 5: Hai câu thơ: Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
Sử dụng phép tu từ từ vựng nào?
a. Chơi chữ b. Điệp ngữ c. Nói quá d. Ẩn dụ
Câu 6: Từ “chân” nào dưới đây được chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ?
a. chân bàn b. chân ghế
c. chân giường d. chân sút giỏi.
Câu 7: Sự phát triển nghĩa của từ chủ yếu dựa vào hai phương thức:
a. So sánh và ẩn dụ b. Nhân hoá và ẩn dụ
c. Hoán dụ và ẩn dụ d. So sánh và hoán dụ
Câu 8: Trong các cặp từ dưới đây, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?
a. ông – bà b. rộng - hẹp
c. thông minh - lười d. chó - mèo.
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Phương châm về lượng
a. Cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch; tránh cách nói mơ hồ.
1
2. Phương châm về chất
b. Khi nói, cần tế nhị và tôn trọng người khác.
2
3. Phương châm quan hệ
c. Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa.
3
4. Phương châm cách thức
d. Đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
4
e. Cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
III. Gạch chân dưới các từ xưng hô trong câu dưới đây. (1 điểm)
- Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Thuật ngữ là gì? Cho một ví dụ về thuật ngữ thuộc môn khoa học Ngữ văn. ( 1 điểm)
Câu 2: Xác định từ dùng sai và sửa lại cho đúng trong câu dưới đây: ( 2 điểm)
a. Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc.
- Từ dùng sai
- Sửa lại:...
b. Tôi rất hâm mộ cảnh đẹp Vịnh Triều Dương.
- Từ dùng sai
- Sửa lại:...
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) trong đó có sử dụng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
Gạch chân lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp đó. ( 3 điểm)
ĐÁP ÁN
NGỮ VĂN 9
TUẦN 15 - TIẾT 74
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Trả lời
b
a
d
a
d
d
c
b
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
1c 2d 3e 4a
III. Gạch chân dưới các từ xưng hô trong câu dưới đây. (1 điểm)
- Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Thuật ngữ là gì? Cho một ví dụ về thuật ngữ thuộc môn khoa học Ngữ văn. ( 1 điểm)
- HS ghi lại được khái niện thuật ngữ
- HS cho một ví dụ
Câu 2: Xác định từ dùng sai và sửa lại cho đúng trong câu dưới đây: ( 2 điểm)
a. Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc.
- Từ dùng sai: cảm xúc
- Sửa lại: Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm động.
b. Tôi rất hâm mộ cảnh đẹp Vịnh Triều Dương.
- Từ dùng sai: hâm mộ
- Sửa lại Tôi rất thích/ yêu cảnh đẹp Vịnh Triều Dương.
Câu 3: (3 điểm)
Học sinh viết đoạn văn theo chủ đề tự chọn.
Trong bài viết phải sử dụng cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Chỉ ra được cách dẫn trực tiếp.
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: MÔN: NGỮ VĂN 9
LỚP: 9 TUẦN: 15 - TIẾT: 75
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm).
Câu 1: Bài thơ Đồng chí được trích trong tập thơ nào?
a. Đầu súng trăng treo b. Vầng trăng quầng lửa c. Trời mỗi ngày lại sáng d. Hương cây – Bếp lửa
Câu 2: Dòng thơ nào dưới đây trong bài thơ Đồng chí, có nội dung: Tình đồng chí là sự sẻ chia buồn vui, xoá đi mọi khoảng cách?
a. Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỉ
b. Anh với tôi biết từng cơn ớn lạnh
c. Sốt run người vừng trán ướt mồ hôi
d. Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau
Câu 3: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được sáng tác vào năm nào?
a. 1948. b. 1958 c. 1968 d. 1978
Câu 4: Trong bài thơ Đoàn thuyền đánh cá, ngư dân đã thực hiện hành động nào sau đây để đánh bắt cá?
a. Gõ thuyền b. Lái gió với buồm trăng c. Dàn đan thế trận d. Dệt biển
Câu 5: Trong bài thơ Đoàn thuyền đánh cá, thời điểm ra khơi của đoàn thuyền được nói tới trong lời thơ nào?
a. Sao mờ, kéo lưới kịp trời sáng
b. Mặt trời xuống biển như hòn lửa
c. Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời
d. Vẩy bạc đuôi vàng loé rạng đông
Câu 6: Câu thơ thể hiện sự tần tảo, đức hi sinh của người bà trong bài thơ Bếp lửa là:
a. Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm lửa
b. Một bếp lửa ấp iu nồng đượm
c. Lận đận đời bà biết mấy nắng mưa
d. Ôi kì lạ và thiêng liêng – bếp lửa!
Câu 7: Chủ đề được thể hiện trong bài thơ Ánh trăng của Nguyễn Duy là gì?
a. Lá lánh đùm lá rách b. Thương người như thể thương thân
c. Uống nước nhớ nguồn d. Nghèo cho sạch rách cho thơm
Câu 8: Qua truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa, ta bắt gặp những nét tính cách và phẩm chất đáng quý ở anh thanh niên là:
a. Sống cởi mở, chân thành, quý trọng tình cảm, khiêm tốn, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
b. Sống khép kín, ít quan tâm đến người khác.
c. Sống khiêm tốn, yêu công việc, không biết quý trọng tình cảm.
d. Chấp nhận những khó khăn nguy hiểm, có tinh thần trách nhiệm cao, ít quan tâm đến người khác.
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
1. Ôi kì lạ và thiêng liêng - .!
2. ngỡ không bao giờ quên/ cái vầng trăng.
3. Vả, khi ta làm việc ta vớilà đôi, sao gọi làđược?
III. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Nhìn lũ con,.(đau lòng / tủi thân), nước mắt (Ông Hai / ông lão) cứ giàn ra. Chúng nó cũng là trẻ con làng ..(Chợ Dầu / Việt gian) đấy ư? Chúng nó cũng bị người ta(khinh rẻ / coi thường / rẻ rúng) hắt hủi đấy ư? Khốn nạn, bằng ấy tuổi đầu
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu tình huống truyện của đoạn trích Chiếc lược ngà của tác giả Nguyễn Quang Sáng. ( 2 điểm)
.. .
..
Câu 2: Chép lại khổ thơ 3, 4 của Bài thơ về tiểu đội xe không kính. Em cảm nhận như thế nào về thái độ của người lính qua ba khổ thơ này? (4 điểm)
.. ....
ĐÁP ÁN
NGỮ VĂN 9
TUẦN 15 - TIẾT 75
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Trả lời
a
a
b
c
b
c
c
a
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
1. Ôi kì lạ và thiêng liêng – Bếp lửa!
2. ngỡ không bao giờ quên/ cái vầng trăng tình nghĩa
3. Vả, khi ta làm việc ta với công việc là đôi, sao gọi là một mình được?
III. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)
tủi thânông lãoViệt gianrẻ rúng
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
HS nêu tình huống cơ bản của đoạn trích truyện Chiếc lược ngà của tác giả Nguyễn Quang Sáng.
- Hai cha con gặp nhau sau tám năm xa cách, nhưng thật trớ trêu là bé Thu không nhận cha, đến lúc em nhận ra và biểu lộ tình cảm thắm thiết thì ông Sáu lại phải ra điª Tình huống cơ bản.
- Ở khu căn cứ, ông Sáu dồn hết tất cả tình yêu thương và mong nhớ đứa con vào việc làm cây lược ngà để tặng con, nhưng ông đã hi sinh khi chưa kịp trao món quà ấy cho con gái.
Câu 2: ( 4 điểm)
- HS chép đúng 2 khổ thơ (mỗi khổ thơ được 1 điểm)
- HS nêu được cảm nhận về thái độ của người lính qua hai khổ thơ. ( 2 điểm)
File đính kèm:
- KT Tiết 74 - 2013-2014.doc