Quy định:
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính và ghi kết quả gần đúng hoặc chính xác đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẻ sẵn.
- Không dùng bút chì, bút xoá, bút đỏ hoặc hai màu mực.
Chú Ý: Đề bài có hai trang.
Họ và tên Học sinh: 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra máy tính casio lớp 8 năm học 2005 – 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 ĐỀ KIỂM TRA MÁY TÍNH CASIO – LỚP 8 (Số 8)
Năm học 2005 – 2006.
(Thời gian làm bài 150 phút: Không kể thời gian giao đề)
Quy định:
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính và ghi kết quả gần đúng hoặc chính xác đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẻ sẵn.
- Không dùng bút chì, bút xoá, bút đỏ hoặc hai màu mực.
Chú Ý: Đề bài có hai trang.
Họ và tên Học sinh: 	
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
x = 1,077072806
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
1,498465582
; khi x = 1,8165.
7.13.79.97
Câu 3: 
a) Phân tích số 697333 thành tích các thừa số nguyên tố.
2009
b) Tìm ước chung lớn nhất của hai số: 2726213 và 
4735213.
26,63118232
Câu 4: Tìm số dư trong phép chia:
a) (3x4 + 7x3 – 5x2 + 9x + 3) : (x – 1,234567)
21,09537693
b) (7x5 – 3x4 + 5x3 + 11x2 + 13x + 19) : (7x – 1).
4/9
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích S = 27 đồng dạng với tam giác A’B’C’ có diện tích S’ = 136,6875, AB và A’B’ là hai cạnh tương ứng. Tính tỉ số và ghi bằng phân số tối giản.
DC = 13,467cm
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 15cm, BC = 26cm. Kẻ đường phân giác trong BD (D nằm trên AC). Tính DC.
()
690 31’49’’05
Câu 7: Cho tam giác ABC có ba cạnh a = 8,32cm, b = 7,61cm, c = 6,95cm. Tính diện tích tam giác ABC và góc A (theo độ, phút, giây). 
Câu 8: Tìm x trong các phương trình sau:
a) 2,145x2 + 5,125x – 7,456 = 0.
b) 2,354x2 - 1,542x – 3,141 = 0 
Câu 9: 
a =	
a) Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng:	
b =	
b) Tính B và viết kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số:
B =
Câu 10: 
77.735.795
a) Dân số một nước là 65 triệu, mức tăng dân số là 1,2% mỗi năm. Tính dân số nước ấy sau 15 năm.
b) Tìm x và y trong hệ phương trình sau:
y = - 0,333309649
x = 1,082203244
==== Hết ====
            File đính kèm:
 casio so 8.doc casio so 8.doc