Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu vào Lớp 6 - Môn Toán (Năm học 2014-2015)

Câu 1: Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là: A.67,5 % B.29,8% C.13,5% D.6,75%

Câu 2: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Chiều rộng vườn hoa đó là: A. 90m B. 27m C. 45m D. 54m

Câu 3: Chữ số cần viết vào ô trống của số 17 để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:

 A.0 B. 4 C. 7 D. 6

Câu 4: Trong các phân số : ; ; ; phân số nhỏ nhất là:

 A. B. C. D.

Câu 5: Nếu cạnh của một hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó thay đổi như thế nào?

A. Gấp lên 2 lần B. Gấp lên 4 lần C. Gấp lên 8 lần D. Gấp lên sáu lần

 

doc4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2460 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu vào Lớp 6 - Môn Toán (Năm học 2014-2015), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 Năm học 2014-2015 Môn Toán (Thời gian làm bài 70ph) ==***== A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào giấy kiểm tra cho các câu hỏi sau: Câu 1: Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là: A.67,5 % B.29,8% C.13,5% D.6,75% Câu 2: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Chiều rộng vườn hoa đó là: A. 90m B. 27m C. 45m D. 54m Câu 3: Chữ số cần viết vào ô trống của số 17c để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là: A.0 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 4: Trong các phân số : ; ; ; phân số nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 5: Nếu cạnh của một hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó thay đổi như thế nào? A. Gấp lên 2 lần B. Gấp lên 4 lần C. Gấp lên 8 lần D. Gấp lên sáu lần Câu 6: Diện tích của hình tròn có bán kính 10 cm là: A. 3,14 cm 2 B. 31,4 cm 2 C. 3140 cm 2 D. 314 cm 2 Câu 7: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : A. B. C. D. 8 Câu 8: Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: A. 63 B. 18 C. 27 D. 45 B: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1:Tính hợp lí: a, 64 × 23 + 37 × 23 – 23 b, 33,76 + 19,52 + 6,24 Bài 2: Tìm x biết: a, 2012 : x + 23 = 526 c, y + = 18 : 9 – b, x + 9,44 = 18,36 d, ( x + 1) + ( x + 4 ) + (x + 7 ) + . . . + ( x + 34 ) = 330 Bài 3: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng bằng chiều dài. a,Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó. b,Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu được 60kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, E là điểm chính giữa cạnh AB; nối DE , EC cắt BD tại M. a, Hãy tìm những hình tam giác có diện tích bằng một nửa diện tích ABCD. b, So sánh diện tích tam giác DEB và tam giác DBC. . ... HẾT... Trường THCS Lê Quý Đôn ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 Năm học 2014-2015 Môn Toán (Thời gian làm bài 70ph) ==***== TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng A B B D B D C B B: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1:Tính a, 64 × 23 + 37 × 23 – 23 =23(64+37-1) =2300 0,5đ b, 33,76 + 19,52 + 6,24 = (33,76+6,24) + 19,52 = 40+19,52 =59,52 0,5đ 0,5đ = (1-) + (1-) + (1-) + (1-) + (1-) + (1-) + (1-) + (1-) + (1-) = (1+1+1+1+1+1+1+1+1) – (++++++++) = 9 – () = 9 – (1-) = 9 – (1 - ) = 9 - = 0,5đ Bài 2: Tìm y biết: a, 2012 : y + 23 = 526 2012 : y = 526 – 23 2012 : y = 503 y =4 0,5đ b, y + 9,44 = 18,36 y =8,92 0,5đ c, y + = 18 : 9 – 0y+=2- 0y=0 y là số bất kì khác 0 0,5đ d, ( x + 1) + ( x + 4 ) + (x + 7 ) + . . . + ( x + 34 ) = 330 (1) Số các số hạng x ở vế trái của (1) là (34-1):3+1=12 ( số hạng) (1) => 12x+ (1+4+7+…+34) =330 12x + (34+1).12 :2=330 12x + 210 = 330 12X =330-210 X=10 0,5đ Bài 3 Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m chiều rộng bằng chiều dài. a,Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó. b,Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu được 60kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? Bài giải 60kg=0,6 tạ Chiều rộng đám ruộng hình chữ nhật là:.100=75 (m) a, Chu vi đám ruộng đó là: (100+75).2=350(m) Diện tích đám ruộng đó là: 100.75=7500 (m )=75 a b, Đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa là: 75.0,6=45 ( tạ) Đáp số: a, 350m ; 7500m b, 45 tạ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, E là điểm chính giữa cạnh AB; nối DE , EC cắt BD tại M. a, Hãy tìm những hình tam giác có diện tích bằng một nửa diện tích ABCD. b, So sánh diện tích tam giác DEB và tam giác DBC. c, Tính diện tích tam giác DEM, biết diện tích ABCD bằng 2010 cm2. a, Lập luận tìm được những hình tam giác có diện tích bằng một nửa diện tích ABCD là: ABD,BDC, DEC 1đ b, Lập luận được diện tích tam giác DEB = 1/2 diện tích tam giác DBC. 1đ

File đính kèm:

  • docde kt vao lop 6.doc
Giáo án liên quan