Bài 1: Tìm X, biết (0,5 điểm)
a. 5,6 + 3,4 x X = 12, 74 b. 4,8 + 7,6 + X + 5, 97= 86,9
.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện (0,5 điểm)
(36 x 28 + 45 x 36) : 73
.
Bài 3: (1,5 điểm) a. Viết 5 số thập phân lớn hơn 7,18 nhưng bé hơn 7,19
b. Viết 3 số thập phân lớn hơn nhưng bé hơn
7 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán – Lớp 5
Ngày kiểm tra: Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009
Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ..Lớp:..
Trường:.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài làm
Bài 1: Tìm X, biết (0,5 điểm)
a. 5,6 + 3,4 x X = 12, 74 b. 4,8 + 7,6 + X + 5, 97= 86,9
.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện (0,5 điểm)
(36 x 28 + 45 x 36) : 73
..
Bài 3: (1,5 điểm) a. Viết 5 số thập phân lớn hơn 7,18 nhưng bé hơn 7,19
b. Viết 3 số thập phân lớn hơn nhưng bé hơn
Bài làm
.
Bài 4: (2 điểm) Hai tấm vải dài tổng cộng 83,6m, biết rằng tấm vải thứ nhất bằng tấm vải thứ hai. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài làm
.
.
Bài 5: Có ba bao gạo, trung bình mỗi bao chứa 34 kg. Nếu không kể bao thứ nhất thì trung bình mỗi bao chứa 36 kg. Biết bao thứ hai nhiều hơn bao thứ ba 7kg. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo?
Bài làm
.
.
Bài 6: Một tủ sách có ba ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn thứ hai 12 quyển. Nếu chuyển 4 quyển từ ngsăn thứ hai xuống ngănthứ ba thì ngăn thứ ba sẽ chiếm tổng số sách. Tìm số sách mỗi ngăn?
Bài làm
.
.
Bài 7: Tính diện tích hình H theo các số liệu được ghi trong hình?
A 12cm B
6cm
D 8cm C
Bài làm
.
.
đáp án - biểu điểm
Bài 1 (1điểm) Tìm x
a. 5,6 + 3,4 x X = 12, 74 b. 4,8 + 7,6 + X + 5, 97= 86,9
3,4 x X = 12, 74 - 5,6 X = 86,9 – (5, 97 + 4,8 + 7,6)
3,4 x X = 7,14 X = 68,53
X = 7,14 : 3,14
X = 2,1
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 2 . (0,5 điển)Tính bằng cách thuận tiện
(36 x 28 + 45 x 36) : 73 = 36 x (28 + 456) : 73
= 36 x 73 : 73
= 36 x 1
= 36
Thực hiện đúng được 0,5 điểm
Bài 3 . (1,5 điểm)
a , 5 số thập phân lớn hơn 7, 18 nhưng bé hơn 7, 19 là :
7 , 181; 7, 182 ; 7 ,183 ; 7, 184 ; 7 ,185
( HS có thể lấy số khác mà đúng vẫn cho điểm tối đalà 0,5 điểm)
b , Ta có : = = =
3 phân số lớn hơn nhưng bé hơn là :
Thực hiện đúng được 1 điểm
Bài 4 (1,5 điểm) Bài giải
Ta có:
Như vậy tấm vải thứ nhất bằng tấm vải thứ hai. Vậy tấm vải thứ nhất bằng
Tấm vải thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Tấm vải thứ nhất: 83,6 m
Tấm vải thứ hai:
Tấm vải thứ nhất dài: 83,6 : (6+5) x 6 = 45,6 (m)
Tấm vải thứ hai dài: 83,6 – 45,6 = 38 (m)
Đáp số: Tấm vải thứ nhất: 45,6 m
Tấm vải thứ hai: 38 m
Bài 5: (2 điểm)
Tống số gạo trong cả ba bao là: 34 x 3 = 102 (kg)
Tống số gạo trong bao thứ hai và bao thứ ba là: 36 x 2 = 72 (kg)
Số ki lô gam gạo trong bao thứ nhất là: 102 – 72 = 30 (kg)
Số gạo trong bao thứ hai là: ( 72 + 7 ) : 2 = 39,5 (kg)
Số kg gạo tròng bao thứ ba là: 72 – 39,5 = 32,5 (kg)
Đáp số: Bao thứ nhất: 30 kg
Bao thứ hai: 39,5 kg
Bao thứ ba: 32, 5 kg
Bài 6: (2 điểm) Nếu chuyển 4 quyển sách từ ngăn thứ hai xuống ngăn thứ ba thì khi đó số sách ở ngăn thứ ba là:
200 x = 80 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ ba là: 80 – 4 = 76 (quyển)
Tổng số sách ở ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai là: 200 – 76 = 124 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ nhất là: (124 + 12) : 2 = 68 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ hai là: 124 – 68 = 56 (quyển)
Đáp số: Ngăn thứ nhất: 68 quyển
Ngăn thứ hai: 56 quyển
Ngăn thứ nhất: 76 quyển
Bài 7: (1 điểm) Diện tích hình thang ABCD là:( 12 + 8 ) x 6 : 2 = 60
Bán kính của hình thang là:6 : 2 = 3
Diện tích nửa hình tròn là:3 x 3 x 3,14 :2 = 14,13 ( cm2 )
Diện tích hình H là:60 + 14,13 = 74,13 ( cm2 )
Đáp số : 74,13 cm2
File đính kèm:
- De thi HS gioi toan lop 5.doc