I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng.
1). Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu chiếm bao nhiêu phần trăm:
A). 85 % B). 95 % C). 75 % D). 57 %
2). Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào?
A). Ôxtralôit B). Ơrôpêôit. C). Môngôlôit D). Nêgrôit
3). Châu Âu có mấy môi trường tự nhiên?
A). 5 B). 4 C). 3 D). 1
4). Dân cư châu Âu gồm có mấy nhóm ngôn ngữ chính?
A). 2 B). 5 C). 3 D). 4
5). Châu Âu có diện tích bao nhiêu?
A). Dưới 10 triệu km2 B). Trên 10 triệu km2 C). 10 triệu km2 D). 11 triệu km2
6). Dân cư châu Âu năm 2001 có bao nhiêu triệu dân:
A). 277 triệu dân B). 272 triệu dân C). 727 triệu dân D). 772 triệu dân
7). Châu Âu có mấy dạng địa hình chính:
A). 1 B). 2 C). 4 D). 3
7 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Địa lý, trường TH & THCS Tam Lập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề số : 001
01. - - = - 05. - / - - 09. ; - - - 13. - - - ~
02. - / - - 06. - - = - 10. - - - ~ 14. - / - -
03. - / - - 07. - - - ~ 11. ; - - - 15. ; - - -
04. - - = - 08. ; - - - 12. - - - ~ 16. - - - ~
Đáp án tự luận:
Câu 1/ Địa hình chia làm 3 dạng.
Đặc điểm.
Núi trẻ
Đồng bằng
Núi già.
Phân bố.
Phía nam châu lục.
Phía tây và trung Âu.
trải dài từ tây sang đơng, chiếm 2/3 diên tích châu lục.
Vùng trung tâm và phía bắc châu lục
Hình dạng
đỉnh nhọn ,cao, sườn dốc.
Tương đối bằng phẳng.
Đỉnh trịn thấp, sườn thoải
Tên địa hình.
Dãy Anpơ dãy cacpat
đồng bằng đơng Âu, Bắc pháp, Đanuýp
Dãy uran dãy xcanđinavi.
Câu 2.Khí hậu châu Âu.
Ơn đới hải dương.
Ơn đới lục địa.
Địa trung hải.
Mùa hè mát mùa đơng khơng lạnh lắm nhiệt độ thường > 00C. Mưa quanh năm.
Mùa đơng lạnh khơ ,vào sâu trong nội địa cĩ tuyết rơi.
Mùa hè nĩng cĩ mưa.
Mùa đơng khơng lạnh lắm cĩ mưa nhiều. mùa hè nĩng khơ.
Câu 3.sản xuất nơng nghiệp của châu Âu đạt hiệu quả do.
-Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật tiên tiến.
-Gắn chặt với cơng nghiệp chế biến.
->Sản xuất nơng nghiệp đạt hiệu quả cao.Trường TH&THCS Tam Lập ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009
Họ và tên: Môn: Địa lí 7
Lớp:7A. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
I/ Trắc nghiệm:( 3 điểm)
1). Dân cư châu Âu năm 2001 có bao nhiêu triệu dân:
A). 272 triệu dân B). 277 triệu dân C). 772 triệu dân D). 727 triệu dân
2). Khu vực Bắc Âu có mật độ dân số phổ biến là:
A). Trên 25 người / km2. B). 225 người / km2. C). 250 người / km2. D). Dưới 25 người / km2.
3). Dân cư châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ nào?
A). La Tinh. B). GiecMan C). Xlavơ D). Tất cả đều đúng
4). Châu Âu có mấy môi trường tự nhiên?
A). 4 B). 1 C). 5 D). 3
5). Kiểu khí hậu nào ở châu Âu chiếm diện tích lớn nhất?
A). Địa Trung Hải. B). Hàn đới. C). Ôn đớilục địa. D). Hải dương.
6). Bờ biển châu Âu dài:
A). 42 000 km B). 24 000 km C). 34 000 km D). 43 000 km
7). Dãy núi nằm ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là:
A). Dãy Xcan đi na vi. B). Dãy Cac pat. C). Dãy An pơ. D). Dãy U ran.
8). Châu Âu có mấy mặt giáp biển và đại dương:
A). 3 B). 4 C). không có mặt nào. D). 2
9). Châu Âu nằm giữa các vĩ tuyến nào:
A). 360B --> 170B B). 350B --> 710B C). 270B --> 710B D). 360B --> 710B
10). Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào?
A). Ôxtralôit B). Nêgrôit C). Môngôlôit D). Ơrôpêôit.
11). Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu chiếm bao nhiêu phần trăm:
A). 95 % B). 85 % C). 57 % D). 75 %
12). Châu Âu có diện tích bao nhiêu?
A). Trên 10 triệu km2 B). 11 triệu km2 C). Dưới 10 triệu km2 D). 10 triệu km2
II/ Tự luận : (7 điểm)
1/ Em hãy nêu đăïc điểm vị trí địa lí châu Aâu. (2 đ)
2/ Em hãy nêu đăïc điểm chính khí hậu châu Aâu. (2 đ)
3/ Vì sao sản xuất nông nghiệp ở châu Aâu đạy hiệu quả cao? (2 đ)
4/ Lĩnh vực dịch vụ ở châu Âu phát triển đa dạng như thế nào? (1 đ)
Đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 05. ; - - - 09. ; - - -
02. - - - ~ 06. - - = - 10. - - - ~
03. - - - ~ 07. - - - ~ 11. - - - ~
04. - - - ~ 08. - - - ~ 12. - - = -
Đáp án tự luận:
Câu 1/ Vị trí địa lí châu Aâu.
-Diện tích > 10 triệu km2.
-Nằm từ vĩ độ 36oB -> 710B.
Phía đông ngăn cách với châu Á bởi dãy Uran, 3 mặt còn lại giáp biển và đại dương.
Bờ biển châu Aâu bị cắt xẻ mạnh, bờ biển dài 43000km, biển ăn sâu vào đất liền tạo thành nhiều bán đảo.
Câu 2.Khí hậu châu Âu.
Ơn đới hải dương.
Ơn đới lục địa.
Địa trung hải.
Mùa hè mát mùa đơng khơng lạnh lắm nhiệt độ thường > 00C. Mưa quanh năm.
Mùa đơng lạnh khơ ,vào sâu trong nội địa cĩ tuyết rơi.
Mùa hè nĩng cĩ mưa.
Mùa đơng khơng lạnh lắm cĩ mưa nhiều. mùa hè nĩng khơ.
Câu 3.sản xuất nơng nghiệp của châu Âu đạt hiệu quả do.
-Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật tiên tiến.
-Gắn chặt với cơng nghiệp chế biến.
->Sản xuất nơng nghiệp đạt hiệu quả cao.
Câu 4: Lĩnh vực dịch vụ ở châu Âu phát triển đa dạng
- đa dạng: nhiều sân bay, hải cảng, đưởng giao thông hiện đại, nhiều trung tâm tài chính lớn, ngân hàng, bảo hiểm lớn, nhiều trường đại học mang tầm quốc tế..và quan trọng nhất là các hoạt động trong lỉnh vực du lịch mang siêu lợi nhuận.
12). Sông lớn nhất ở châu Âu là:
A). Sông Đôn. B). Sông Rai nơ. C). Sông Vôn ga. D). Sông Đa nuyp.
13). Phần lớn dân cư châu Âu theo đao nào?
A). Hòa Hảo B). Đạo Phật C). Cơ Đốc giáo D). Cao Đài
12). Châu Âu có mấy dạng địa hình chính:
A). 4 B). 1 C). 2 D). 3
2). Dân cư châu Âu gồm có mấy nhóm ngôn ngữ chính?
A). 5 B). 4 C). 2 D). 3
File đính kèm:
- de kiem tra hoc kyII mon dia 7.doc