Đề kiểm tra học kỳ II đề 2 môn: tin học 10

1. Bộ Font cho bảng mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ là:

 a. .Vn b. VNI- c. VN d. 1 chữ cái hoa (Arial,Times New Roman, .)

2. Để có thể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt, người sử dụng cần có:

 a. Chương trình gõ tiếng Việt VietKey 2000 b. Một chương trình gõ tiếng Việt bất kỳ

 c. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) và một chương trình gõ tiếng Việt

 d. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word)

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 10849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II đề 2 môn: tin học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 2 LỚP: MÔN: TIN HỌC 10 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 Bộ Font cho bảng mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ là: a. .Vn b. VNI- c. VN d. 1 chữ cái hoa (Arial,Times New Roman, ...) Để có thể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt, người sử dụng cần có: a. Chương trình gõ tiếng Việt VietKey 2000 b. Một chương trình gõ tiếng Việt bất kỳ c. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) và một chương trình gõ tiếng Việt d. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) Khi chọn phông .VnTime để soạn thảo văn bản thì bảng mã hỗ trợ gõ tiếng Việt phải là: a) Vni-Windows b) Unicode c) TCVN3 d) Tất cả đều đúng Để định dạng cụm từ “Tin học” thành “Tin học”, sau khi chọn cụm từ đó, ta dùng tổ hợp phím nào? a) Ctrl - B b) Ctrl - I c) Ctrl - U d) Ctrl – R Muốn định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải thực hiện: a) Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó b) Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó c) Không cần chọn đoạn văn bản đó d) Đặt con trỏ văn bản tại đoạn văn bản đó Để định dạng trang, ta thực hiện như sau: a) Fileè Page Setup b) Insertè Page setup c) Editè Page setup d) Formatè Page setup Trong hộp thoại Print, để in trang hiện thời thì trong mục Page range ta chọn: a). Current page b). Pages c). Selection d). All Chương trình nào sau đây chuyên dùng để soạn thảo văn bản: a. Microsoft Power Point b. Microsoft Exel c. Microsoft Word d. Microsoft Front Page Với cách gõ tiếng Việt theo kiểu Telex, ta dùng cách nào để thể hiện tiếng Việt có dấu: a. Các phím số từ 1 đến 9 b. Các chữ cái qui ước c. Các ký tự đặc biệt d. Các ký tự chữ và số Để mở một File có sẳn trên máy tính, thông thường ta thực hiện: a. Nháy chuột vào nút Open trên thanh công cụ b. Nháy đúp chuột vào tên File cần mở c. Vào menu File\Open d. Nháy chuột vào tên File cần mở Với văn bản được soạn thảo trên máy tính, người sử dụng: a. Có thể sửa, in ra giấy, lưu trữ lâu dài, chia sẽ cho nhiều người,... b. Chỉ có thể xem c. Chỉ có thể in ra máy in d. Chỉ có thể lưu trữ trong một máy tính Trong MS Word khi gõ văn bản kết thúc một đoạn, muốn chuyển sang đoạn mới ta ấn phím nào: a. Mũi tên di chuyển xuống b. Shift+Enter c. Ctrl+Enter d. Enter Bộ Font cho bảng mã TCVN3 (ABC) được đặt tên với tiếp đầu ngữ là: a. VNI- b. VN c. 1 chữ cái hoa (Arial, Times New Roman, ...) d. .Vn Để đóng một cửa sổ ta nháy chuột vào nút nào ở góc trên bên phải của cửa sổ hiện hành: a. Close b. Maximize c. Restore d. Minimize Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dòng, để chuyển sang dòng tiếp theo (trong cùng một đoạn) ta thực hiện: a. Ấn phím Enter b. Ấn phím Shift+Enter c. Gõ tiếp tục, khi đến cuối dòng sẽ tự động chuyển sang dòng tiếp theo d. Ấn phím Ctrl+Enter Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì? a) Trình duyệt Web b) Bộ duyệt Web c) Chương trình xem Web d) Phần mềm xem Web Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để ... a) Quay trở lại trang Web trước đó b) Quay trở lại cửa sổ trước đó c) Quay trở lại màn hình trước đó d) Đi đến trang Web tiếp theo Để thu gọn một cửa sổ xuống thanh trạng thái ta chọn nút lệnh: a. Minimize b. Close c. Maximize d. Restore Để mở rộng cửa sổ ra toàn màn hình ta chọn nút lệnh: a. Maximize b. Minimize c. Restore d. Close Để mở một chương trình ứng dụng, thông thường ta thực hiện các thao tác nào: a. Start\Program->chọn chương trình cần mở b. Start\Program c. Nháy chuột phải vào biểu tượng chương trình ứng dụng d. Nháy chuột vào biểu tượng chương trình ứng dụng Bộ Font cho bảng mã Unicode được đặt tên với tiếp đầu ngữ là: a. 1 chữ cái hoa (Arial, Times New Roman, ...) b. .Vn c. VNI- d. VN Microsoft Word là phần mềm thuộc loại nào? a. Hệ thống b. Tiện ích c. Ứng dụng d. b và c đúng Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản b. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt c. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước d. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu Muốn chọn lề cho trang văn bản sau khi vào Page setup và chọn a) Page Size b) Margins c) Page Source d) Layout Khi thao tác File > Page Setup > Margins > Chọn Left =3cm, Right=2cm có nghĩa là: a) Định dạng lề phải bằng 2cm b) Định dạng lề trái bằng 3cm c) Định dạng lề trên bằng 2cm d) Định dạng lề trái bằng 3cm và lề phải bằng 2cm Chức năng của phần mềm Micrsoft Word là gì? a) Tính toán b) Chạy các chương trình ứng dụng c) Viết chương trình d) Soạn thảo văn bản Thao tác nào sau đây không phải dùng để lưu văn bản vào đĩa: a). Nháy nút b). Nhấn tổ hợp phím Alt + S b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S d). Chọn lệnh File/Save Để gõ câu “Không tiến ắt sẽ lùi.” bằng cách dùng kiểu gõ Telex, ta thực hiện cách gõ như sau: a). Kho6ng tie61n a81t se4 lu2i. b). Khoong tieesn awst sex lufi c). Khoong tieefn awst sex luji. d). Kho6ng tie61n a81t se4 lu5i. Để tạo một bảng (Table) trong Word, ta chọn lệnh trong menu bảng chọn là: a). Insert b). Table c). File d). Format Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh: a). Insert Symbol b). Insert Picture c). Insert Break d). Break Insert Phần văn bản hiện thị trên màn hình tại một thời điểm được gọi là: a). Dòng b). Trang c). Trang màn hình d). Đoạn văn bản Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Format Font... và chọn cỡ chữ trong ô: a). Size b). Smallcaps c). Font d). Font style Giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?   a) NETBEUI b) IPX/SPX   c) TCP/IP d) ARPA Trong các thuật ngữ dưới, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ các giao thức? a) TCP/IP b) NetBEUI  c) LAN/WAN d) IPX/SPX Trong các thuật ngữ dưới đây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Inetrnet a) WWW (World Wide Web)  b) Chat   c) E-mail d) TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) Mục đích chính của việc đưa ra tên miền   a) Dễ nhớ b) Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP c) Thiếu địa chỉ IP  d) Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn Internet Explorer là gì? a) 1 chuẩn mạng cục bộ b) Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet c) Bộ giao thức  d) Thiết bị kết nối các mạng trên Internet Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là gì? a) HTTP b) FTP c) WWW d) HTML WWW là viết tắt của ...   a) World Wide Wed b) World Wide Web c) World Wild Wed d) Word Wide Web Phương pháp kết nối Internet đang phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay? a) ADSL b) Dial-up c) Cáp quang d) ISDN

File đính kèm:

  • docde thi HKII Tin 10 40 cau Trac nghiem de 2.doc
Giáo án liên quan