I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ): Em hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Phần mềm luyện tập gõ phím có tên là:
A. Unikey B. Turbo Pascal C. Mario D. Firefox
Câu 2: Tên nào ở dưới không phải là tên tệp tin:
A. Tin.Doc B. Dai.txt C. Tin+toan D. Hinh.pdf
Câu 3: Tên tệp tin gồm có:
A. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu cộng.
B. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm .
C. Phần mở rộng.
D. Phần tên
Câu 4: Phần mềm luyện tập sử dụng chuột có tên là:
A. Unikey B. Mouse Skills. C. Vietkey D. Mario
Câu 5: Các thiết bị nhập dữ liệu của máy tính là:
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I lớp 6 môn Tin học THCS năm học: 2012 – 2013 trường PTDTNT Vĩnh Thạnh - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT VĨNH THẠNH
( Đề chính thức )
Họ và tên:.......................................
Lớp: 6A...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp 6 THCS Năm học: 2012 – 2013
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra: ....– 12 – 2012
Mã đề thi 357
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ): Em hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Phần mềm luyện tập gõ phím có tên là:
A. Unikey B. Turbo Pascal C. Mario D. Firefox
Câu 2: Tên nào ở dưới không phải là tên tệp tin:
A. Tin.Doc B. Dai.txt C. Tin+toan D. Hinh.pdf
Câu 3: Tên tệp tin gồm có:
A. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu cộng.
B. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm .
C. Phần mở rộng.
D. Phần tên
Câu 4: Phần mềm luyện tập sử dụng chuột có tên là:
A. Unikey B. Mouse Skills. C. Vietkey D. Mario
Câu 5: Các thiết bị nhập dữ liệu của máy tính là:
Máy in,màn hình. B. Bàn phím, chuột.
C. Chuột, màn hình. D. Loa, bàn phím.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng:
A. Tệp tin luôn chứa các thư mục con.
B. Tệp tin có thể chứa trong các tệp tin khác.
C. Tệp tin luôn chứa các thư mục mẹ.
D. Thư mục có thể chứa tệp tin.
Câu 7: Chương trình Mario là :
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm soạn thảo.
C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điều hành.
Câu 8: Bộ xử lí trung tâm (CPU) có thể được coi là:
A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong.
C. Thiết bị vào/ra. D. Bộ não của máy tính
Câu 9: Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu:
A. # B. ? C. + D. \
Câu 10: Các dạng thông tin cơ bản là:
A. Âm thanh B. Văn bản
C. Hình ảnh D. Văn bản, âm thanh và hình ảnh.
-----------------------------------------------
II. PHẨN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1: Giả sử đĩa C có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên:
C:\
THCS
KHOI6
LOP6A1
Danhsach.doc
Noiqui.pdf
LOP6A2
KHOI8
TO1_2
TO3_4
THPT
Thư mục gốc là thư mục nào ? Thư mục mẹ của thư mục TO3_4 ?
Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Noiqui.pdf và Danhsach.doc.
Thư mục mẹ của thư mục KHOI8 là thư mục nào ?
Thư mục TO1_2 nằm trong thư mục gốc đúng hay sai ? Vì sao?
Thư mục mẹ của thư mục LOP6A1 và KHOI6 là những thư mục thư mục nào ?
Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Hệ điều hành tổ chức các tệp trên đĩa thành các..Mỗi thư mục có thể chứa các...hoặc các..Thư mục được tổ chức phân cấp và các thư mục có thể lồng nhau. Cách tổ chức này có tên là
File đính kèm:
- DE_TIN6_HKI_MADE_357.doc