Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính: b)
Câu 5: ( 3 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho = 300 ; = 600 .
a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Câu 6: (1 điểm) Tìm x biết:
a) x - 70 = - 45 b)
6 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II theo chuẩn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán, lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 Phút)
I. TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm)
Câu 1:( 1 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng.
1) Kết quả của phép chia 210 : 2 5 bằng:
A: 1 2
B: 2 2
C: 2 5
2) Kết quả của phép tính: (-5).2 =
A: -3
B: -10
C: 10
3) BCNN(12; 36) =
A:36
B:12
C:6
4) Số nghịch đảo của là:
A. 5
B.
C. -5
Câu 2: ( 0,5 điểm). Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vao ô thich hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số liền trước của -3 là - 4
2
Tam giác là hình gồm 3 đoạn thẳng tạo từ 3 điểm thẳng hàng
Câu 3 : (0,5 điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng..
Cột A
Nối
Cột B
1) Hai góc bù nhau là hai góc
1) –
2) -
a) có tổng số đo bằng 900
b) có tổng số đo bằng 1800
2) Hai góc phụ nhau là hai góc
c) có tổng số đo bằng 3600
II. TỰ LUẬN:( 8 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính: b)
Câu 5: ( 3 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho = 300 ; = 600 .
a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Câu 6: (1 điểm) Tìm x biết:
a) x - 70 = - 45 b)
Câu 7: (2 điểm) Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp và số HS giỏi bằng số HS khá, còn lại là số HS trung bình. Tìm số HS giỏi, HS khá và HS trung bình, biết số HS của cả lớp là 30 HS.
NGƯỜI RA ĐỀ
Trần Chung Dũng
HIỆU TRƯỞNG
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu
ý
Đáp án
Điểm
I.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1
a
C
0,25
b
B
0,25
c
A
0,25
d
A
0,25
Câu 2
1
S
0,25
2
S
0,25
Câu 3
1 - b
0,25
2 - a
0,25
II.TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 4
a
0,25
0,25
b
==
0,25
=
0,25
=
0,25
=
0,25
Câu 5
Vẽ hình đúng được
0,25
a
Ta có <(300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz,
0,5
b
Vì <(300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz, ta có
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì:
0,25
+
0,25
+ Tia Oy năm giữa tia Ox và Oz
0,25
Câu 6
a.
x - 70 = - 45
=> x = - 45 + 70
0,25
=> x = 25
0,25
b.
=>. x . 9 = - 2 . 3
0,25
=> x . 9 = - 6
=> x = - 6 : 9
0,25
=> x = - 1/2
Câu 7
Số HS giỏi là 30.= 4(HS)
0,5
Số HS khá là 4:= 4. =10(HS)
1
Số HS trung bình là: 30 – ( 4+ 10) = 16
0,5
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (HỌC KÌ II)
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 6; Thời gian làm bài:90 phút
I.MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số tự nhiên (39 tiết)
1. Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.
- Tìm BCNN, UCLN
2. Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
3. Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
Số câu : 2
1 (C1: 1.2)
1(C.2:1.1)
2
Số điểm 0,5 = 5 %
0,25 điểm = 2,5%
0,25 điểm =2,5 %
0,5 điểm= 0,5%
2. Đoạn thẳng(15 tiết)
4. Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản.
Số câu: 1
1(C4. 2.1)
1
Số điểm 0,25 = 25 %
0,25 điểm
0,25 điểm = 2,5%
3. Số nguyên(29 tiết)
5. Nhận biết được thứ tự các số nguyên trên trục số
.
6. Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
Số câu: 3
2(C5:1.2; 2.2)
1(C6.6a)
3
Số điểm: 1 = 10 %
0,5 điểm = 5 %
0,5 điểm = 5 %
1 điểm= 10 %
4. Phân số( 43 tiết)
7. Biết khái niệm phân số: với a Î Z, b ÎZ (b ¹ 0).
- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : nếu ad = bc (bd 0).
8. Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
9. Chỉ ra được hai phân số bằng nhau
10. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số, giải các bài toán cơ bản của phân số.
Số câu: 5
1(C7.1;4)
3 (C8.4a,b,C9.6b)
1(C10.7)
5
Số điểm 4,75 = 47,5%
0,25 điểm = 2,5 %
2,5 điểm = 25 %
2 điểm = 20 %
4,75điểm =47,5%
5. Góc(15 tiết ).
11. - Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Biết khái niệm số đo góc.
- Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.
- Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn.
12. Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì :
xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của góc
- Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau.
13. Vận dụng được tính chất nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì :
xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán đơn giản
Số câu: 5
2 (C12.3.1; 3.2)
1 (C12.5a)
2 (C13.5b,c)
5
Số điểm 3,5 = 3,5%
0,5 điểm = 5 %
1 điểm = 10 %
2 điểm = 20 %
3,5điểm =3,5%
Tổng số câu:20
4
8
4
16
Tổng số điểm:10
1 điểm = 1 %
4,5 điểm = 45 %
4,5 điểm = 45%
10,0
II. ĐỀ KIỂM TRA ( Có bản đề riêng)
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki II theo chuan Toan 6.doc