Bài 1: (2 điểm)
Xếp đúng thứ tự theo yêu cầu mỗi phần được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Sai thứ tự một số bất kì ở mỗi phần thì không cho điểm của phần đó.
Bài 2: (3 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm, đúng cả bài được 3 điểm.
- Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm phép tính đó. Không đặt tính chỉ ghi kết quả thì không cho điểm vì không thực hiện đúng yêu cầu.
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng độ dài đoạn thẳng AB được 1 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
- HS dùng thước nối các điểm thành 4 đoạn thẳng - vẽ được hình chữ nhật đúng, đẹp thì cho 1 điểm.
- Hình vẽ chưa ngay ngắn, chưa khép kín, tùy tình hình cụ thể mà trừ điểm cho phù hợp.
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì I Năm học 2010 – 2011 Môn Toán Khối lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
………………………………………………..……………
………………………………………………..……………
……………………………………………..………………
…………………………………………..…………………
………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 2
Giữa kì I - Năm học 2010-2011
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Bài 1: (2 điểm)
Xếp đúng thứ tự theo yêu cầu mỗi phần được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Sai thứ tự một số bất kì ở mỗi phần thì không cho điểm của phần đó.
Bài 2: (3 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm, đúng cả bài được 3 điểm.
Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm phép tính đó. Không đặt tính chỉ ghi kết quả thì không cho điểm vì không thực hiện đúng yêu cầu.
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng độ dài đoạn thẳng AB được 1 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
- HS dùng thước nối các điểm thành 4 đoạn thẳng - vẽ được hình chữ nhật đúng, đẹp thì cho 1 điểm.
- Hình vẽ chưa ngay ngắn, chưa khép kín,…tùy tình hình cụ thể mà trừ điểm cho phù hợp.
Bài 5: (1 điểm)
Khoanh đúng kết quả được 1 điểm.
Bài 6: (2 điểm)
Đặt lời giải và thực hiện đúng phép tính được 2 điểm.
Căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần cho phù hợp.
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: - 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
- 5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
- 5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm
Trường Tiểu học:…………...…………
Lớp:….........
Họ và tên học sinh:
……………………………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán
Khối lớp 5
Câu 1. Viết số thập phân có :
a. Bảy đơn vị , chín phần mười : ………….
b. Không đơn vị , hai phần trăm : ………….
c. Hai mươi sáu đơn vị , bốn phần mười và tám phần trăm : …………….
d. Bốn trăm bảy mươi hai đơn vị , năm phần trăm : ………………
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất :
Giá trị của chữ số 7 trong số 62,743 là :
A. 70 B. C. 7 D.
b. 1 = ?
A. 1,9 B. 19 C. 0,19 D.
Câu 3:
a.
>
<
=
?
24,905 25,189
0,61 0,6
b. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,7 ; 7,03 ; 5,14 ; 5,2 ; 6,8
……………………………………………………………………….……
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
4m2 = ………. dm2
6,5m2 = ………. dm2
7,3753ha = ………. m2
2m2 4dm2 = ………. dm2
Câu 5. Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 135 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 180 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế ?
Bài giải
…………………………………….…………………..……………
………………………………………..………………..……………
……………………………………..………………..………………
……………………………………..……………..…………………
…………………………………….…………………………...
…………………………………….…………………………...
…………………………………….…………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 5
Giữa kì I - Năm học 2010-2011
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Câu 1: (2 điểm)
HS viết đúng mỗi số thập phân được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 2: (2 điểm)
+ Phần a: 1 điểm
+ Phần b: 1 điểm
Khoanh đúng kết quả mỗi phần được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 3: (2 điểm)
+ Phần a: Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm, đúng cả hai dấu được 1 điểm.
+ Phần b: Xếp các số đúng thứ tự theo yêu cầu được 1 điểm. Nếu sai vị trí một số thì không cho điểm phần b.
Câu 4: (2 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi phép tính đổi đơn vị đo diện tích được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 đểm.
Câu 5: (2 điểm)
- Đặt lời giải và thực hiện đúng kết quả tính số học sinh một xe ô tô chở thì được 1 điểm.
- Đặt lời giải và tính đúng kết quả tìm số ô tô để chở 180 học sinh được 1 điểm.
- Nếu bài làm theo phép tính gộp phù hợp thì vẫn cho đủ số điểm.
- Nếu thiếu tên đơn vị thì trừ nửa số điểm, nếu sai tên đơn vị thì không cho điểm phép tính đó.
- Những trường hợp khác thì căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần cho phù hợp.
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: - 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
- 5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
- 5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm
Trường Tiểu học: …………...…………
Lớp:….........
Họ và tên:…………………………….
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán
Khối lớp 3
Câu 1: Tính nhẩm
6 x 4 = …… 18 : 6 = ……
7 x 8 = …… 42 : 7 = ……
Câu 2: Tính
X
X
35 24 84 4 96 3
2 6
>
<
=
Câu 3:
?
5m ….. 50cm
1m ..... 9dm
5m 7dm ….. 60 dm
3m 2cm ….. 300cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào
4
Câu 5: Thực hành
a). Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng AB bên dưới :B
A
Đoạn thẳng AB có độ dài là : ……………
b). Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 5cm:
…………………………………………………
Câu 6: Lan làm được 30 bông hoa bằng giấy, Lan tặng bạn số bông hoa đó. Hỏi Lan tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
………………………………………………..……………
………………………………………………..……………
……………………………………………..………………
…………………………………………..…………………
………………………………………………………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 3
Giữa kì I - Năm học 2010-2011
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Câu 1: (1 điểm)
HS điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 2: (2 điểm)
-Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
- Những phép chia có kết quả đúng nhưng phần thể hiện kĩ thuật tính sai thì không cho điểm phép tính đó.
Câu 3: (2 điểm)
Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm; đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 4: (1 điểm)
Điền đúng số thích hợp vào mỗi ô trống được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 đểm.
Câu 5: (2 điểm)
a). HS dùng thước đo và điền đúng độ dài đoạn thẳng AB là 10cm ; 1dm hoặc 100mm thì được 1 điểm.
Nếu chỉ ghi số đúng mà thiếu tên đơn vị thì không cho điểm.
b). HS vẽ được đoạn thẳng CD có độ dài chính xác đúng theo yêu cầu được 1 điểm. Nếu độ dài đoạn thẳng vẽ được dài (hoặc ngắn) hơn yêu cầu trong khoảng dưới 0,5cm thì trừ 0,5 điểm, nếu độ sai số lớn hơn 0,5cm thì không cho điểm.
Nếu không đặt tên đoạn thẳng CD thì trừ 0,5 điểm.
Câu 6: (2 điểm)
- Đặt lời giải và thực hiện đúng phép tính được 2 điểm.
- Căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần cho phù hợp.
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: - 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
- 5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
- 5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm
Trường Tiểu học:…………...…………
Lớp:….........
Họ và tên học sinh:
……………………………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán
Khối lớp 4
Câu 1. Viết các số sau:
Mười bảy nghìn sáu trăm mười ba : ……………..
Hai trăm nghìn sáu trăm linh bốn : ………………
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12840 ; 80613 ; 67715 ; 8690 ; 65771
…………………………………………………………………………..
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
46635 + 307284 908627 - 76545
…………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………….
…………………………….. ……………………………….
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút 15 giây = ……….. giây
giờ = ………… phút
Câu 5. Tính:
98 tạ x 4 = ……………..
424 kg : 8 = ……………
Câu 6. Chọn từ thích hợp cho sẵn để điền vào chỗ chấm dưới mỗi hình:
( góc nhọn ; góc tù ; hai đường thẳng song song ; góc vuông )
…………………………. ……………….………….
…………………………. ………….………………
……..………..…………. .…………..….………….
……………..…………. ………….………………
Câu 7 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 480 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B là 32 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
……………………………………..……………………………………
……………………………………..……………………………………
……………………………………..……………………………………
……………………………………….………………………………….
……………………………………..…………………………………….
……………………………………..……………………………………
………………………………………..…………………………………
………………………………………..…………………………………
………………………………………..…………………………………
…………………………………………..………………………………
……………………………………….………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 4
Giữa kì I - Năm học 2010-2011
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Câu 1: (1 điểm)
HS viết đúng mỗi số được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 2: (1 điểm)
Xếp các số đúng thứ tự theo yêu cầu được 1 điểm. Nếu sai vị trí một số bất kì thì không cho điểm cả câu.
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính ngay ngắn, thẳng hàng và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm. Đúng cả bài được 2 điểm.
Nếu học sinh đặt tính chưa ngay ngằn thì tùy trường hợp mà trừ điểm cho phù hợp
Câu 4: (1 điểm )
HS điền đúng mỗi số được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 5: (1 điểm)
Không yêu cầu học sinh đặt tính dọc.
HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đúng cả bài được 1 điểm.
Nếu thiếu tên đơn vị ở kết quả thì trừ ½ số điểm của phép tính. Sai đơn vị thì không cho điểm.
Câu 6: (2 điểm)
HS điền từ đúng mỗi tên của góc hay đường thẳng song song được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Câu 7: (2 điểm)
- Đặt lời giải và thực hiện đúng kết quả số cây lớp 4A trồng thì được 1 điểm.
- Đặt lời giải và thực hiện đúng kết quả số cây lớp 4B trồng thì được 1 điểm.
- Nếu thiếu tên đơn vị thì trừ nửa số điểm, nếu sai tên đơn vị thì không cho điểm phép tính đó.
- Những trường hợp khác thì căn cứ vào bài làm cụ thể mà cho điểm từng phần cho phù hợp.
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: - 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
- 5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
- 5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm
Trường Tiểu học: ….……….…………
Lớp:….........
Họ và tên học sinh:
……………………………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán
Khối lớp 1
?
Số ?
Câu 1:
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
1
0
4
8
3
4
6
>
<
=
Câu 3:
0 1 4 2 + 3
6 4 1 + 4 5
?
Số ?
Câu 4:
1 + = 2
3 + 2 =
Câu 5: Viết phép tính thích hợp:
Câu 6: Viết số thích hợp vào
Hình vẽ có hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 1
Giữa kì I - Năm học 2010-2011
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
Bài 1: (2 điểm)
Điền đúng số mỗi hình theo yêu cầu được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Bài 2: (2 điểm)
Điền số đúng theo thứ tự mỗi dãy số được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Điền sai một số bất kì thì không cho điểm dãy số đó.
Bài 3: (2 điểm)
Điền đúng mỗi dấu theo yêu cầu được 0,5 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
Điền đúng mỗi số được 1 điểm, đúng cả bài được 2 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Viết đúng phép tính và kết quả phù hợp với hình vẽ được 1 điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Điền đúng số hình tam giác được 1 điểm.
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: - 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
- 5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
- 5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm
File đính kèm:
- De thi GK I 20102011.doc