Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán (lớp 1)

. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

21, ; 23, ; 25, . ; 27, .; 29, .

51, ., , ., ., 56, . , , ., 60

61, ., ., ., ., ., ., .

b. Viết các số:

Hai mươi ba: . Mười chín: .

Hai mươi mốt: . Bảy mươi tư:

Ba mươi: . Ba mươi mốt: .

Bốn mươi ba: . Hai mươi bảy: .

c. Viết các số 72, 38, 64

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .

 

doc3 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán (lớp 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Xuân Lạc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp: Năm học 2012-2013 Họ tên: MÔN TOÁN (lớp 1) –Thời gian làm bài 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21, ; 23,; 25, ..; 27,..; 29,. 51,.,,.,.., 56,.,,., 60 61,..,.,..,.,..,.,.. b. Viết các số: Hai mươi ba:. Mười chín:... Hai mươi mốt:.. Bảy mươi tư: Ba mươi:.. Ba mươi mốt:.. Bốn mươi ba:... Hai mươi bảy:.. c. Viết các số 72, 38, 64 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:. - Theo thứ tự từ lớn đến bé:. 2. Tính: a) 30 + 30 = 20 cm + 50 cm = 80 – 40 = 70 cm – 30 cm = + + - - b) 40 70 80 60 20 50 30 10 . A 3. Quan sát hình vẽ bên và điền từ vào chỗ chấm cho đúng: - Điểm Ahình vuông . N - Điểm N hình vuông 4. Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng). Ÿ B A B B .. AB 5. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? Bài giải .. .. .. .. > < = 6. 70 – 20 60 60 20 + 30 80 – 50 30 ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN – LỚP 1 Bài 1: 3đ (mỗi ý1đ) Bài 2: 2đ (mỗi ý 1đ) Bài 3: 1đ (mỗi ý 0,5đ) Điểm A ở trong hình vuông. Điểm N ở ngoài hình vuông. Bài 4: 1đ (mỗi ý 0,5đ) Bài 5: 2đ Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Ghi phép tính đúng và tính đúng 1 điểm. Ghi được đáp số cho 0,5 điểm Bài 6: 1đ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN – LỚP 1 Bài 1: 3đ (mỗi ý1đ) Bài 2: 2đ (mỗi ý 1đ) Bài 3: 1đ (mỗi ý 0,5đ) Điểm A ở trong hình vuông. Điểm N ở ngoài hình vuông. Bài 4: 1đ (mỗi ý 0,5đ) Bài 5: 2đ Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Ghi phép tính đúng và tính đúng 1 điểm. Ghi được đáp số cho 0,5 điểm Bài 6: 1đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra dinh ki lan 3(10).doc