Đề kiểm tra đợt 1 môn Hóa học 8

docx10 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đợt 1 môn Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỢT 1 HỌ VÀ TÊN: MÔN: HÓA HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho công thức hóa học của các chất sau: (a) khí hidro H2, (b) khí cacbonic CO2, (c) khí nito N2, (d) bạc nitrat AgNO3. A. (a), (b) là đơn chất B. (b), (c) là hợp chất C. (a), (d) là hợp chất D. (a), (c) là đơn chất Câu 2: Cho một hỗn hợp gồm: đường, muối, cát. Sử dụng tính chất nào để tách cát ra khỏi hỗn hợp: A. Tính tan B. Tính dẫn điện C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử gồm A. p, n B. n, e C. p,e D. p Câu 4: Người ta quy ước 1 đvC bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. 1/12 nguyên tử cacbon C. 1/12 khối lượng cacbon D. 1/2 khối lượng nguyên tử cacbon Câu 5: Điền vào chỗ trống: “ Số là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học” A. Số notron B. Số proton C. Số proton và notron D. Số khối Câu 6: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua Câu 7: Phân tử khí metan có công thức hóa học là CH4. Phân tử metan nặng gấp bao nhiêu lần phân tử khí hidro? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 8: Trong các chất sau: Xăng, nito, muối ăn, không khí, nước tự nhiên. Hãy chọn dãy chất là chất tinh khiết A. Xăng, nito, muối B. Nito, muối ăn, không khí C. Không khí, nước tự nhiên D. Nito, muối ăn Câu 9: Biết nguên tố R có nguyên tử khối gấp 1,4 lần nguyên tử khối của canxi (Ca = 40 đvC). X là nguyên tố: A. S (lưu huỳnh) B. Fe (sắt) C. Zn (kẽm) D. Al (nhôm) Câu 10: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Hạt proton, hạt notron. B.Hạt proton, hạt electron. C. Hạt nhân, proton, hạt electron. D.Hạt nhân. II. TỰ LUẬN: Câu 11: Cách viết sau chỉ ý gì: 4Na, 2O2, 3H2O, 7H Câu 12: Nguyên tử Z nặng 4, 482.10-23 g a. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z b. So sánh nguyên tử Z với nguyên tử oxi Biết: Fe = 56 đvC; S = 32 đvC; Zn = 65 đvC; Al = 27 đvC; K = 39 đvC; O = 16 đvC KIỂM TRA ĐỢT 1 HỌ VÀ TÊN: MÔN: HÓA HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Điền vào chỗ trống: “ Số là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học” A. Số notron B. Số proton C. Số proton và notron D. Số khối Câu 2: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua Câu 3: Phân tử khí metan có công thức hóa học là CH4. Phân tử metan nặng gấp bao nhiêu lần phân tử khí hidro? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 4: Trong các chất sau: Xăng, nito, muối ăn, không khí, nước tự nhiên. Hãy chọn dãy chất là chất tinh khiết A. Xăng, nito, muối B. Nito, muối ăn, không khí C. Không khí, nước tự nhiên D. Nito, muối ăn Câu 5: Biết nguên tố R có nguyên tử khối gấp 1,4 lần nguyên tử khối của canxi (Ca = 40 đvC). X là nguyên tố: A. S (lưu huỳnh) B. Fe (sắt) C. Zn (kẽm) D. Al (nhôm) Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Hạt proton, hạt notron. B.Hạt proton, hạt electron. C. Hạt nhân, proton, hạt electron. D.Hạt nhân. Câu 7: Cho công thức hóa học của các chất sau: (a) khí hidro H2, (b) khí cacbonic CO2, (c) khí nito N2, (d) bạc nitrat AgNO3. A. (a), (b) là đơn chất B. (b), (c) là hợp chất C. (a), (d) là hợp chất D. (a), (c) là đơn chất Câu 8: Cho một hỗn hợp gồm: đường, muối, cát. Sử dụng tính chất nào để tách cát ra khỏi hỗn hợp: A. Tính tan B. Tính dẫn điện C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử gồm A. p, n B. n, e C. p,e D. p Câu 10: Người ta quy ước 1 đvC bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. 1/12 nguyên tử cacbon C. 1/12 khối lượng cacbon D. 1/2 khối lượng nguyên tử cacbon II. TỰ LUẬN: Câu 11: Cách viết sau chỉ ý gì: 4Na, 2O2, 3H2O, 7H Câu 12: Nguyên tử Z nặng 4, 482.10-23 g a. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z b. So sánh nguyên tử Z với nguyên tử oxi Biết: Fe = 56 đvC; S = 32 đvC; Zn = 65 đvC; Al = 27 đvC; K = 39 đvC; O = 16 đvC KIỂM TRA ĐỢT 1 HỌ VÀ TÊN: MÔN: HÓA HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho một hỗn hợp gồm: đường, muối, cát. Sử dụng tính chất nào để tách cát ra khỏi hỗn hợp: A. Tính tan B. Tính dẫn điện C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 2: Hạt nhân của nguyên tử gồm A. p, n B. n, e C. p,e D. p Câu 3: Người ta quy ước 1 đvC bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. 1/12 nguyên tử cacbon C. 1/12 khối lượng cacbon D. 1/2 khối lượng nguyên tử cacbon Câu 4: Điền vào chỗ trống: “ Số là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học” A. Số notron B. Số proton C. Số proton và notron D. Số khối Câu 5: Cho công thức hóa học của các chất sau: (a) khí hidro H2, (b) khí cacbonic CO2, (c) khí nito N2, (d) bạc nitrat AgNO3. A. (a), (b) là đơn chất B. (b), (c) là hợp chất C. (a), (d) là hợp chất D. (a), (c) là đơn chất Câu 6: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua Câu 7: Phân tử khí metan có công thức hóa học là CH4. Phân tử metan nặng gấp bao nhiêu lần phân tử khí hidro? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 8: Trong các chất sau: Xăng, nito, muối ăn, không khí, nước tự nhiên. Hãy chọn dãy chất là chất tinh khiết A. Xăng, nito, muối B. Nito, muối ăn, không khí C. Không khí, nước tự nhiên D. Nito, muối ăn Câu 9: Biết nguên tố R có nguyên tử khối gấp 1,4 lần nguyên tử khối của canxi (Ca = 40 đvC). X là nguyên tố: A. S (lưu huỳnh) B. Fe (sắt) C. Zn (kẽm) D. Al (nhôm) Câu 10: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Hạt proton, hạt notron. B.Hạt proton, hạt electron. C. Hạt nhân, proton, hạt electron. D.Hạt nhân. II. TỰ LUẬN: Câu 11: Cách viết sau chỉ ý gì: 4Na, 2O2, 3H2O, 7H Câu 12: Nguyên tử Z nặng 4, 482.10-23 g a. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z b. So sánh nguyên tử Z với nguyên tử oxi Biết: Fe = 56 đvC; S = 32 đvC; Zn = 65 đvC; Al = 27 đvC; K = 39 đvC; O = 16 đvC KIỂM TRA ĐỢT 1 HỌ VÀ TÊN: MÔN: HÓA HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Biết nguên tố R có nguyên tử khối gấp 1,4 lần nguyên tử khối của canxi (Ca = 40 đvC). X là nguyên tố: A. S (lưu huỳnh) B. Fe (sắt) C. Zn (kẽm) D. Al (nhôm) Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Hạt proton, hạt notron. B.Hạt proton, hạt electron. C. Hạt nhân, proton, hạt electron. D.Hạt nhân. Câu 3: Cho công thức hóa học của các chất sau: (a) khí hidro H2, (b) khí cacbonic CO2, (c) khí nito N2, (d) bạc nitrat AgNO3. A. (a), (b) là đơn chất B. (b), (c) là hợp chất C. (a), (d) là hợp chất D. (a), (c) là đơn chất Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm: đường, muối, cát. Sử dụng tính chất nào để tách cát ra khỏi hỗn hợp: A. Tính tan B. Tính dẫn điện C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 5: Hạt nhân của nguyên tử gồm A. p, n B. n, e C. p,e D. p Câu 6: Người ta quy ước 1 đvC bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. 1/12 nguyên tử cacbon C. 1/12 khối lượng cacbon D. 1/2 khối lượng nguyên tử cacbon Câu 7: Điền vào chỗ trống: “ Số là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học” A. Số notron B. Số proton C. Số proton và notron D. Số khối Câu 8: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua Câu 9: Phân tử khí metan có công thức hóa học là CH4. Phân tử metan nặng gấp bao nhiêu lần phân tử khí hidro? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10: Trong các chất sau: Xăng, nito, muối ăn, không khí, nước tự nhiên. Hãy chọn dãy chất là chất tinh khiết A. Xăng, nito, muối B. Nito, muối ăn, không khí C. Không khí, nước tự nhiên D. Nito, muối ăn II. TỰ LUẬN: Câu 11: Cách viết sau chỉ ý gì: 4Na, 2O2, 3H2O, 7H Câu 12: Nguyên tử Z nặng 4, 482.10-23 g a. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z b. So sánh nguyên tử Z với nguyên tử oxi Biết: Fe = 56 đvC; S = 32 đvC; Zn = 65 đvC; Al = 27 đvC; K = 39 đvC; O = 16 đvC KIỂM TRA ĐỢT 1 HỌ VÀ TÊN: MÔN: HÓA HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Hạt proton, hạt notron. B.Hạt proton, hạt electron. C. Hạt nhân, proton, hạt electron. D.Hạt nhân. Câu 2: Cho một hỗn hợp gồm: đường, muối, cát. Sử dụng tính chất nào để tách cát ra khỏi hỗn hợp: A. Tính tan B. Tính dẫn điện C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử gồm A. p, n B. n, e C. p,e D. p Câu 4: Người ta quy ước 1 đvC bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. 1/12 nguyên tử cacbon C. 1/12 khối lượng cacbon D. 1/2 khối lượng nguyên tử cacbon Câu 5: Điền vào chỗ trống: “ Số là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học” A. Số notron B. Số proton C. Số proton và notron D. Số khối Câu 6: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua Câu 7: Phân tử khí metan có công thức hóa học là CH4. Phân tử metan nặng gấp bao nhiêu lần phân tử khí hidro? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 8: Trong các chất sau: Xăng, nito, muối ăn, không khí, nước tự nhiên. Hãy chọn dãy chất là chất tinh khiết A. Xăng, nito, muối B. Nito, muối ăn, không khí C. Không khí, nước tự nhiên D. Nito, muối ăn Câu 9: Biết nguên tố R có nguyên tử khối gấp 1,4 lần nguyên tử khối của canxi (Ca = 40 đvC). X là nguyên tố: A. S (lưu huỳnh) B. Fe (sắt) C. Zn (kẽm) D. Al (nhôm) Câu 1: Cho công thức hóa học của các chất sau: (a) khí hidro H2, (b) khí cacbonic CO2, (c) khí nito N2, (d) bạc nitrat AgNO3. A. (a), (b) là đơn chất B. (b), (c) là hợp chất C. (a), (d) là hợp chất D. (a), (c) là đơn chất II. TỰ LUẬN: Câu 11: Cách viết sau chỉ ý gì: 4Na, 2O2, 3H2O, 7H Câu 12: Nguyên tử Z nặng 4, 482.10-23 g a. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z b. So sánh nguyên tử Z với nguyên tử oxi Biết: Fe = 56 đvC; S = 32 đvC; Zn = 65 đvC; Al = 27 đvC; K = 39 đvC; O = 16 đvC

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dot_1_mon_hoa_hoc_8.docx