Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I cho học sinh Tiểu học– Năm học 2009 – 2010

Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng.

a. Giá trị của biểu thức 125 ( 18- y ) với y= 14 là

A. 250 B. 500 C. 50 D. 400

b. Số gồm bốn mươi triệu bốn mươi nghìn bốn mươi viết là.

A. 4040004 B. 40004004 C. 40040004 D. 40040040

c. Số lớn nhất trong các số : 97125 ; 97215 ; 97251; 97152.

A. 97152 B. 97251 C. 97215 D. 97125

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I cho học sinh Tiểu học– Năm học 2009 – 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... A.Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng. 1. Hỗn số 7 bằng phân số: A. B. C. D. 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (…) 356 dam2 = …...….ha…...….dam2; 3 tạ 5 kg =….... … kg; 56 m = …..…...hm 3. Đúng ghi ( Đ), sai ghi (S) a. = 5 b. 2 > 2 c. 4 < 3 B - Tự luận: Bài 1: Tính rồi rút gọn: a. += b. 2 - = c. x 6 = d. : = …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 4: Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 25 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 5: Tìm , biết: - = 4473 …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….……………… Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. a. Giá trị của biểu thức 125 ( 18- y ) với y= 14 là A. 250 B. 500 C. 50 D. 400 b. Số gồm bốn mươi triệu bốn mươi nghìn bốn mươi viết là. A. 4040004 B. 40004004 C. 40040004 D. 40040040 c. Số lớn nhất trong các số : 97125 ; 97215 ; 97251; 97152. A. 97152 B. 97251 C. 97215 D. 97125 Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) phút = .......giây; b) 1tấn 2 tạ =....... kg; c) m = ........dm; d) 500 năm= ....... thế kỷ Bài 3: Đặt tính rồi tính. a, 672436 - 456123 b, 423708 + 51463 …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 4: Tính nhanh: a. 125+ 637 + 175 + 63 b. 457- (30 +57 ) …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 5: Một ô tô giờ thứ nhất đi được 45km , giờ thứ hai đi hơn giờ thứ nhất 12km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tôđó đi được bao nhiêu km ? …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….……………… Bài 6: Tìm biết : 5 = …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a/ của 24 giờ bằng mấy giờ? A. 6 giờ. B. 4 giờ. C. 8 giờ. b/ 7 gấp lên 6 lần bằng: A. 35. B. 45. C. 42. c/ 32 giảm 4 lần bằng: A. 28. B. 6. C. 8. d/ Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau, biết độ dài mỗi cạnh 8 cm. Chu vi là: A. 12cm. B. 32cm. C. 30cm. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a/ 673 + 318; b/ 684 - 315; c/ 47 x 5 d/ 96 : 5 …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 3: Tìm x: x : 5 = 57 x x 6 = 48 245 + x = 236 + 153 …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 4: Có 56 học sinh chia đều thành 7 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: Bài giải: ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 5: Với ba chữ số: 1; 3; 5. a/ Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. ....................................................................................................................................................................................... b/ Hãy tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được. ....................................................................................................................................................................................... Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1. Tính: 15 36 45 29 50 + + + - + 9 7 16 15 49 …………………………………………………………………………………………….……………… Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là. a. 10 và 26 b. 29 và 34 c. 46 và 7 d. 36và 37 …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Bài 3: Bì gạo cân nặng 15 kg, bì ngô nhẹ hơn bì gạo 3 kg. Hỏi bì ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ghi Đ vào cách tính tính có kết quả đúng. A. 15 + 3 = 18 ( kg) B. 15 - 3 = 13 ( kg) C. 15 - 3 = 12 (kg) Bài 4. Một sợi dây điện dài 36 dm, đã cắt đi 20 dm để dùng. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu dm? …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….……………… Bài 5. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác. Bài 6: Tổng của hai số hơn số hạng thứ hai 21 đơn vị. Hỏi số hạng thứ nhất bằng bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………… Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ................ Số báo danh: ................... Bài 1: Tính a. 2 3 2 5 5 + + + - + 1 2 2 1 0 …………………………………………………………………………………………….……………… b. 2 + 1 + 1 = … 2 + 0 + 3 = … 0 + 4 + 1 = … 1 + 1 + 1 = … Bài 2: Điền dấu: >, <, = thích hợp vào ô trống: 2 + 3 4 b. 4 + 0 5 c. 2 + 1 4 d. 2 + 3 3 + 2 Bài 3: a, Viết các số: 2, 0, 5, 9, 6. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................................... Theo thứ thự từ lớn đến bé: ................................................................................................. b, Trong các số: 0 đến 10: Số bé nhất là: ……………………………… Số lớn nhất là: ………………………………… Bài 4: a. Số: 1 2 9 7 6 3 2 b. Viết phép tính thích hợp: º º º º º Bài 5: Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác? 3 4 5 Điểm bài thi (bằng số và chữ): ............................................. Họ và tên giáo viên chấm

File đính kèm:

  • docDe KTDK lan 1 - Toan (L1,2,3,4,5) (09-10).doc
Giáo án liên quan