Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn: Toán, Tiếng việt - Lớp 1

Bài 2: Viết các số: (0,5 điểm)

 Ba mươi sáu: Chín mươi mốt: .

 Năm mươi tư: . Mười tám : .

 Sáu mươi chín: . Sáu mươi bảy : .

Bài 3: Viết các số sau: 87, 68, 34, 23.(1điểm)

 -Theo thứ tự từ lớn đến bé:

 -Theo thứ tự từ bé đến lớn:

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn: Toán, Tiếng việt - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: ………………………….. Lớp:……………………… Trường:………………….. Số BD:…….Phòng:…… PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Năm học: 2012- 2013 Môn: TOÁN - LỚP 1 Ngày kiểm tra: …………………….. GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ĐIỂM Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ STT Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Đề: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm) a) 65 66 69 71 74 b) 99 98 95 94 91 c) 10 30 70 80 Bài 2: Viết các số: (0,5 điểm) Ba mươi sáu:………… Chín mươi mốt:………….. Năm mươi tư:……….. Mười tám :………….. Sáu mươi chín:………. Sáu mươi bảy :………….. Bài 3: Viết các số sau: 87, 68, 34, 23.(1điểm) -Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………………………… -Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………………… Bài 4: Đặt tính rồi tính: ( 2điểm) 63 + 15 76 – 44 24 + 24 97 – 50 ................ …………. ……….. ………. ................ …………. ……….. ………. ................ …………. ……….. ………. Bài 5: Tính: (1 điểm) a) 44 cm + 24 cm - 32cm =…………… b) 86 cm – 46cm + 30cm =…………… Bài 6: Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm: (1 điểm) 32 + 12… 23 + 21 50 – 30….25 46 – 35….64 + 12 90 – 30…..60 – 30 Bài 7: ( 2,5 điểm) a) Một đoạn dây đồng dài 96 cm, cắt bỏ đi 12 cm. Hỏi đoạn dây đồng còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. b)Lan hái được 32 quả cam. Nga hái được 2 chục quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu quả cam? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 8: (0,5 điểm) Hình vẽ bên: - Có….hình tam giác - Có ….hình vuông Đáp án: Môn Toán *Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi dãy tính đúng ( 0,5 điểm). *Bài 2: ( 0,5điểm) *Bài 3: (1điểm) *Bài 4: ( 2điểm). *Bài 5: (1điểm) *Bài 6: (1 điểm) *Bài 7: (2,5 điểm) Câu a) (1 điểm); Câu b) (1,5 điểm) *Bài 8: (0,5 điểm) Họ và tên học sinh: ………………………….. Lớp:……………………… Trường:………………….. Số BD:…….Phòng:…… PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Năm học: 2012- 2013 Môn: Tiếng Việt - LỚP 1 Ngày kiểm tra: …………………….. GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ĐIỂM Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ STT A/Phần đọc thành tiếng: (8điểm): GV cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 trong các bài tập đọc dưới đây để đánh giá, cho điểm: 1. Cây bàng 2. Hai chị em 3. Sau cơn mưa 4. Đầm sen 5. Mưu chú Sẻ. B/Phần trả lời câu hỏi 1, 2 ở SGK (2 điểm). 1/Chính tả âm, vần (2 điểm). a) Điền chữ: ng hay ngh? củ ……ệ, ……ỉ hè, ……ôi sao ……iên cứu b) Điền vào chỗ chấm vần: ân hay uân? h…….chương, cái c….., kh….. vác, q….. đội 2/Nhìn bảng – chép (8điểm): (Từ “Xuân sang” đến hết). (SGK-TV 1, tập 2 trang 127). Cây bàng

File đính kèm:

  • docTIENGVIETTOANLOP1.doc
Giáo án liên quan